Thép Hộp 100×200

Giá gốc là: 17.600 ₫.Giá hiện tại là: 17.000 ₫.

Tên sản phẩm: Thép Hộp 100×200 – Sắt Hộp 100×200

Kích thước mặt cắt: 100 mm x 200 mm

Độ dày: Phổ biến từ 0.8 mm đến 1.4 mm (có thể đặt theo yêu cầu)

Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây (VinaSteel nhận cắt theo kích thước yêu cầu)

Mác thép: SS400, S275JR, S355JR, CT3…

Xuất xứ: Sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các nhà máy uy tín.

Đơn vị phân phối: Thép VinaSteel

Hotline: 0913 99 1377

Thép hộp 100×200 là vật liệu kết cấu chữ nhật 100x200mm, là giải pháp xương sống cho các công trình công nghiệp và dân dụng lớn, yêu cầu khả năng chịu lực cao và khẩu độ rộng. Tại VinaSteel, sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo nền tảng vững chắc cho mọi dự án.

Lựa chọn đúng quy cách và loại thép 100×200 không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu chi phí và nâng cao giá trị công trình. Chúng tôi sẽ phân tích chi tiết thông số kỹ thuật, đặc tính ưu việt và ứng dụng thực tiễn của loại vật liệu này.

thép hộp 100×200

Đơn giá thép hộp 100×200 tại kho VinaSteel

Để giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn vật liệu phù hợp, VinaSteel tổng hợp bảng giá thép hộp 100×200 theo từng loại sản phẩm gồm thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.

Giá thép hộp đen 100×200

  • Độ dày thông dụng: 1.2 mm – 2.5 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / JIS

  • Giá bán: 16.500 – 19.500 VNĐ/kg

  • Ứng dụng: khung xưởng, lan can, kết cấu nội – ngoại thất.

Giá thép hộp mạ kẽm 100×200

  • Độ dày thông dụng: 1.2 mm – 2.5 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / EN

  • Giá bán: 18.500 – 21.500 VNĐ/kg

  • Ưu điểm: chống gỉ tốt, bền khi sử dụng ngoài trời.

Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100×200

  • Độ dày thông dụng: 1.4 mm – 3.0 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / TCVN

  • Giá bán: 20.500 – 22.500 VNĐ/kg

  • Đặc điểm: lớp kẽm dày, tuổi thọ cao, phù hợp công trình nặng và môi trường ẩm ướt.

Tham khảo thông tin và so sánh giá với các sản phẩm cùng loại

Thép Hộp 12×12Thép Hộp 13×26Thép Hộp 14×14Thép Hộp 20×20
Thép Hộp 20×40Thép Hộp 25×25Thép Hộp 25×50Thép Hộp 30×30
Thép Hộp 30×60Thép Hộp 40×40Thép Hộp 40×80Thép Hộp 50×50
Thép Hộp 50×100Thép Hộp 60×60Thép Hộp 60×120Thép Hộp 90×90
Thép Hộp 100×100Thép Hộp 100×200Thép Hộp 150×150

Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×200

Trong kỹ thuật xây dựng và kết cấu thép, hiểu và vận dụng chính xác các thông số vật liệu là nền tảng để tạo công trình an toàn, bền vững và tối ưu chi phí. Với thép hộp 100×200, nắm vững mác thép, giới hạn chảy, bền kéo, mô men quán tính giúp kỹ sư tính toán, mô phỏng và dự báo hành vi kết cấu dưới mọi tải trọng.

Tại VinaSteel, mỗi sản phẩm 100×200 đều được chọn từ các nhà máy uy tín, tuân thủ tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN và TCVN, đảm bảo chất lượng đồng nhất và an tâm cho công trình. Bảng thông số kỹ thuật cập nhật đến tháng 7/2025 phục vụ kỹ sư và khách hàng, giúp tra cứu nhanh và lựa chọn quy cách phù hợp, cân bằng giữa hiệu năng kỹ thuật và hiệu quả kinh tế.

Thuộc Tính Kỹ ThuậtThông Số Chi Tiết
Diễn Giải & Ý Nghĩa Kỹ Thuật Chuyên Sâu
Tên Sản PhẩmThép hộp 100×200
Tên gọi thương mại theo kích thước danh nghĩa của mặt cắt ngang, rộng 100mm và dài 200mm.
Tiêu Chuẩn Sản XuấtASTM A500 (Grade B, C), JIS G3466 (STKR400, STKR490), EN 10219 (S275J0H, S355J2H), TCVN 3783:1983
Việc sản xuất theo các tiêu chuẩn này là sự bảo chứng về chất lượng, đảm bảo sản phẩm có đầy đủ chứng nhận (CO/CQ) để sử dụng trong các dự án có yêu cầu kỹ thuật cao, bao gồm cả các dự án có vốn đầu tư nước ngoài hoặc yêu cầu kiểm định nghiêm ngặt.
Mác Thép Phổ BiếnSS400 (JIS G3101), A36 (ASTM A36), S275JR (EN 10025), STKR400, Q235B (GB/T 700), Q345B (GB/T 1591)
Mác thép định danh cho cường độ và thành phần hóa học của vật liệu. SS400/A36 là các mác thép carbon thông dụng. Q345B/S355 là các mác thép hợp kim thấp cường độ cao, cho phép thiết kế các kết cấu nhẹ hơn mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tương đương, giúp tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí nền móng.
Kích Thước Cạnh100mm x 200mm
Kích thước danh nghĩa của hai cạnh hình chữ nhật.
Độ Dày Thành Ống2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 6.0mm, 7.0mm, 8.0mm
Độ dày là thông số quan trọng bậc nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến các đặc trưng hình học của tiết diện như diện tích (A), mô men quán tính (I), và mô men kháng uốn (W). Đây là các đại lượng cơ bản để tính toán ứng suất và độ võng, quyết định khả năng chịu tải và độ cứng của kết cấu.
Chiều Dài Tiêu Chuẩn6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể cung cấp chiều dài khác theo yêu cầu)
Chiều dài tiêu chuẩn 6m và 12m giúp tối ưu hóa việc vận chuyển và giảm thiểu hao hụt vật liệu khi gia công.
Dung Sai Cho PhépTheo tiêu chuẩn ASTM A500: Dung sai độ dày ±10%, Dung sai cạnh ±1%, Dung sai góc vuông ±2°, Dung sai độ thẳng 1/16 inch trên 3 feet (khoảng 1.6mm trên 1m).
Các dung sai được kiểm soát chặt chẽ đảm bảo tính chính xác hình học của kết cấu khi thi công, đặc biệt quan trọng đối với các liên kết yêu cầu độ chính xác cao và các kết cấu giàn không gian.
Thành Phần Hóa Học (Mác SS400)Carbon (C): ~0.25%, Silic (Si): ~0.35%, Mangan (Mn): ~1.20%, Phốt pho (P): ≤ 0.04%, Lưu huỳnh (S): ≤ 0.04%
Hàm lượng Carbon quyết định độ cứng và khả năng hàn. Mangan tăng cường độ bền. Việc kiểm soát Phốt pho và Lưu huỳnh ở mức thấp giúp tăng độ dẻo dai và tránh các khuyết tật nứt giòn khi hàn.
Tính Chất Cơ Lý (Mác SS400)Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 MPa, Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa, Độ giãn dài tương đối (Elongation): ≥ 16%
Giới hạn chảy là cơ sở để thiết kế theo trạng thái giới hạn, thể hiện mức ứng suất mà tại đó thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn. Giới hạn bền kéo thể hiện khả năng chịu lực tối đa trước khi bị phá hủy. Độ giãn dài thể hiện độ dẻo của vật liệu, một yếu tố quan trọng trong thiết kế kháng chấn, cho phép kết cấu biến dạng lớn trước khi sụp đổ.

Mô tả sản phẩm thép hộp 100×200

Thép hộp 100×200, hay sắt hộp 100×200, là thép kết cấu cao cấp, mặt cắt chữ nhật rỗng, sản xuất từ thép cuộn cán nóng trên dây chuyền tự động. Quy trình gồm: xả băng thép, định hình qua lô cán, hàn mép bằng công nghệ ERW tạo đường hàn liền mạch, cuối cùng cán định hình thành tiết diện 100x200mm theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Điểm nổi bật là cấu trúc rỗng giúp tối ưu tỷ lệ độ bền/trọng lượng. So với thép đặc cùng chịu lực, trọng lượng nhẹ hơn, giảm tải tĩnh lên cột và móng, tiết kiệm chi phí kết cấu, đồng thời vận chuyển và lắp dựng trên cao nhanh, an toàn và hiệu quả, góp phần đẩy nhanh tiến độ thi công.

Mô tả sản phẩm thép hộp 100×200

Phân loại sản phẩm thép hộp 100×200

Thị trường vật liệu xây dựng yêu cầu linh hoạt để phù hợp môi trường, thẩm mỹ và ngân sách. Thép hộp 100×200 có ba phiên bản bề mặt với đặc tính riêng, giúp bạn chọn vật liệu tối ưu. VinaSteel.vn cung cấp đầy đủ cả ba loại chất lượng cao.

Thép hộp 100×200 đen

Thép hộp 100×200 đen là sản phẩm cơ bản, phổ biến, với màu xanh đen từ lớp oxit sắt tự nhiên. Bề mặt được phủ dầu mỏng bảo quản, hạn chế gỉ sét. Không có lớp mạ chuyên dụng, sản phẩm phù hợp môi trường khô ráo, có mái che hoặc kết cấu sẽ sơn bảo vệ sau gia công. Ưu điểm lớn nhất là giá thành cạnh tranh, giải pháp kinh tế cho khung kèo, dầm sàn gác lửng và các chi tiết máy móc trong nhà xưởng.

Thép hộp 100×200 mạ kẽm điện phân

Thép hộp 100×200 mạ kẽm điện phân nâng cao khả năng bảo vệ và thẩm mỹ. Thép đen được nhúng vào dung dịch muối kẽm, dòng điện làm ion kẽm bám đều tạo lớp mạ mỏng, sáng bóng, chống oxy hóa trong môi trường ẩm trung bình. Cân bằng chi phí, thẩm mỹ và chống gỉ, sản phẩm phù hợp cho kết cấu ngoại thất, khung biển quảng cáo, lan can cầu vượt và các hạng mục đòi hỏi hoàn thiện cao.

Thép hộp 100×200 mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp 100×200 mạ kẽm nhúng nóng là phiên bản cao cấp, bảo vệ chống ăn mòn gần như tuyệt đối. Thép được nhúng vào kẽm lỏng 450°C, phản ứng tạo lớp hợp kim kẽm-sắt bền vững, lớp ngoài là kẽm nguyên chất dày, phủ toàn bộ bề mặt và góc cạnh. Nhờ đó, sản phẩm chịu được môi trường khắc nghiệt: ven biển, trang trại ẩm cao, khu công nghiệp hóa chất. Dù chi phí ban đầu cao, tuổi thọ trên 50 năm gần như không cần bảo trì, là giải pháp kinh tế cho công trình dài hạn.

Đặc điểm nổi của sản phẩm

Thép hộp 100×200 được xem là một trong những vật liệu kết cấu hiệu quả và linh hoạt nhất, nhờ sự hội tụ của các đặc tính kỹ thuật ưu việt, mang lại giá trị vượt trội cho các nhà đầu tư và đơn vị thi công.

  • Khả năng chịu uốn và vượt nhịp: Chiều cao tiết diện 200mm giúp thép hộp 100×200 chịu uốn tốt, phù hợp làm dầm, kèo vượt khẩu độ lớn mà vẫn đảm bảo độ võng an toàn.
  • Độ cứng và chống xoắn: Tiết diện hộp kín tăng cường độ cứng, chống xoắn tốt hơn thép hình I hay C, quan trọng cho cấu kiện lệch tâm hoặc giàn không gian.
  • Tối ưu trọng lượng: Nhẹ hơn thép hình cùng chịu lực, giảm tải tĩnh, tiết kiệm chi phí móng, thuận tiện vận chuyển và lắp dựng.
  • Độ bền: Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ chống ăn mòn, tuổi thọ lên đến 70 năm, giảm chi phí bảo trì.
  • Thẩm mỹ và linh hoạt: Bề mặt phẳng, góc sắc nét, dễ sơn hoặc để lộ trong thiết kế kiến trúc công nghiệp.
  • Hiệu quả kinh tế: Chi phí đầu tư hợp lý, bảo trì thấp, tuổi thọ cao, tổng chi phí sở hữu thấp, mang lại lợi ích tối ưu cho chủ đầu tư.
Đặc điểm nổi của sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm thép hộp 100×200

Với khả năng chịu lực vượt trội và tính đa dụng, thép hộp 100×200 là thành phần không thể thiếu trong các kết cấu xây dựng và cơ khí hiện đại.

Trong Xây Dựng Công Nghiệp:

  • Khung kèo, vì kèo chính: Thép hộp 100×200 đủ làm cấu kiện chính mái nhà xưởng, khẩu độ 25-30m.
  • Cột chính, cột biên: Phù hợp làm cột chịu lực cho nhà xưởng một tầng.
  • Dầm sàn lửng, sàn thao tác: Chịu uốn tốt, tạo không gian sử dụng mới.
  • Hệ giằng mái, giằng cột: Đảm bảo ổn định tổng thể kết cấu.

Trong Xây Dựng Dân Dụng & Thương Mại:

  • Khung chính cho nhà thấp tầng, showroom, quán cà phê vượt nhịp lớn.
  • Dầm cầu vượt bộ hành, dầm mái che sân vận động, nhà ga, bến xe.
  • Cột đèn chiếu sáng lớn, cột đỡ biển quảng cáo tấm lớn.

Trong Công Nghiệp Nặng:

  • Khung gầm xe tải nặng, xe container, rơ moóc chuyên dụng.
  • Kết cấu chịu lực cầu trục, cổng trục nhà máy.
  • Khung bệ máy móc tải trọng và rung lớn.
  • Khung giàn đỡ pin năng lượng mặt trời công nghiệp.

 Với khẩu độ cực lớn hoặc yêu cầu tải trọng đặc biệt, khách hàng có thể tham khảo thép hộp 100×150 hoặc 100×200. Đội ngũ kỹ sư VinaSteel sẵn sàng tư vấn giải pháp kết cấu tối ưu.

Ứng dụng sản phẩm

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm

Bước 1: Chuẩn Bị và Kiểm Tra Vật Tư

  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) và đối chiếu mác thép, độ dày với bản vẽ.
  • Kiểm tra ngoại quan: thép phải thẳng, không cong vênh hay móp méo quá giới hạn.

Bước 2: Gia Công Tại Xưởng

  • Cắt, khoan, lắp ghép cấu kiện theo bản vẽ bằng thiết bị CNC hoặc plasma.
  • Tuân thủ quy trình hàn WPS, kiểm tra mối hàn quan trọng bằng phương pháp không phá hủy (UT, PT).

Bước 3: Vận Chuyển và Lắp Dựng

  • Chằng buộc, kê đệm cẩn thận khi vận chuyển.
  • Cẩu lắp theo biện pháp thi công đã duyệt, dùng bu lông tạm thời để định vị.

Bước 4: Căn Chỉnh và Hoàn Thiện

  • Căn chỉnh kết cấu đúng cao độ, vị trí, độ thẳng đứng bằng thiết bị trắc đạc.
  • Xiết bu lông cường độ cao hoặc hoàn thiện hàn, sơn dặm các vị trí trầy xước.
Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm

Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm

Bảo quản đúng cách thép hộp 100×200 tại công trường là yếu tố quan trọng giúp duy trì chất lượng vật liệu trước khi đưa vào lắp dựng.

  • Vị trí bảo quản: Chọn khu vực bằng phẳng, khô ráo, có khả năng thoát nước tốt.
  • Kê đệm: Tuyệt đối không để thép tiếp xúc trực tiếp với nền đất. Sử dụng các thanh gỗ hoặc gối bê tông có chiều cao tối thiểu 30cm để kê thép. Khoảng cách giữa các gối kê không quá 2.5m để tránh thép bị võng.
  • Phân loại và sắp xếp: Xếp thép thành từng chồng ngay ngắn, phân loại theo độ dày và chiều dài để dễ dàng quản lý và lấy ra sử dụng. Không xếp chồng quá cao để đảm bảo an toàn.
  • Che phủ: Luôn sử dụng bạt chống thấm để che phủ toàn bộ đống thép, bảo vệ khỏi tác động trực tiếp của mưa và nắng.
Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm

Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm

Lựa chọn đúng loại bề mặt thép hộp 100×200 là một quyết định đầu tư chiến lược, ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ, chi phí bảo trì và giá trị của công trình.

  • Chọn Thép Hộp Đen: Dùng cho kết cấu trong nhà, bao che hoàn toàn, không tiếp xúc độ ẩm hay môi trường ăn mòn. Thép sẽ được làm sạch và sơn phủ, tối ưu chi phí vật liệu ban đầu.
  • Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Điện Phân: Dùng cho kết cấu trang trí, lắp ở môi trường ít ăn mòn. Với tiết diện lớn 100×120, loại này ít phổ biến hơn mạ nhúng nóng.
  • Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Bắt buộc cho công trình ngoài trời, nhà xưởng công nghiệp, ven biển hoặc khung giàn năng lượng mặt trời. Chi phí ban đầu cao nhưng gần như không cần bảo trì trong nhiều năm, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm

Tại Sao Khách Hàng Nên Mua Thép Hộp 100×200 Tại VinaSteel.vn

Trong thị trường vật liệu xây dựng, chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố then chốt đảm bảo chất lượng và thành công dự án. VinaSteel.vn là đối tác tin cậy của hàng ngàn nhà thầu và chủ đầu tư trên toàn quốc.

  • Chất lượng đảm bảo: 100% thép hộp 100×200 chính hãng từ Hòa Phát, Hoa Sen, đi kèm CO/CQ đầy đủ, là cơ sở pháp lý cho nghiệm thu công trình.
  • Giá cạnh tranh: Là nhà phân phối cấp 1, chúng tôi hưởng giá gốc từ nhà máy và hệ thống logistics hiệu quả, mang đến giá tốt nhất thị trường.
  • Năng lực cung ứng: Kho bãi lớn, trữ lượng dồi dào, đa dạng quy cách, đáp ứng đơn hàng lớn và tiến độ khắt khe cho dự án trọng điểm.
  • Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm cung cấp giải pháp tối ưu về kỹ thuật và chi phí.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Giao hàng tận công trình, cắt thép theo yêu cầu, quy trình chuyên nghiệp, thanh toán linh hoạt, hỗ trợ tận tâm.

Chất lượng từng cấu kiện tạo nền tảng cho công trình vững bền. Hãy để Thép VinaSteel đồng hành cùng bạn. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp 100×200 và tư vấn miễn phí.

Tại Sao Khách Hàng Nên Mua Thép Hộp 100×200 Tại VinaSteel.vn

Ban Biên Tập: VinaSteel

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Hộp 100×200”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo