Thép Hộp 40×80

Giá gốc là: 18.200 ₫.Giá hiện tại là: 17.500 ₫.

Tên sản phẩm: Thép Hộp 40×80 – Sắt Hộp 40×80

Kích thước mặt cắt: 40mm x 80mm

Độ dày: Phổ biến từ 0.8mm đến 1.4mm (có thể đặt dày hơn theo yêu cầu)

Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây (VinaSteel có dịch vụ cắt theo yêu cầu)

Mác thép: SS400, S275JR, S355JR, CT3…

Xuất xứ: Sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các nhà máy uy tín.

Đơn vị phân phối: Thép VinaSteel

Hotline: 0913 99 1377

Thép hộp 40×80 là vật liệu kết cấu quan trọng với mặt cắt 40x80mm, cung cấp khả năng chịu uốn vượt trội, độ cứng cao và ổn định lâu dài cho các công trình lớn. Tại VinaSteel, chúng tôi cung cấp giải pháp toàn diện, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.

Lựa chọn đúng quy cách và chủng loại thép hộp 40×80 không chỉ đảm bảo an toàn kết cấu mà còn tối ưu chi phí và hiệu quả đầu tư. Dưới đây là thông số kỹ thuật, đặc tính ưu việt và ứng dụng thực tiễn của vật liệu này.

Thép hộp 40×80

Giá thép hộp 40×80 tại kho VinaSteel

Để giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn vật liệu phù hợp, VinaSteel tổng hợp bảng giá thép hộp 40×80 theo từng loại sản phẩm gồm thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có mức giá khác nhau tùy vào độ dày, tiêu chuẩn sản xuất và nhu cầu đặt hàng thực tế, giúp bạn đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác cho công trình.

Thép hộp đen 40×80

  • Độ dày thông dụng: 1.2 mm – 2.5 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / JIS

  • Giá bán: 16.500 – 19.500 VNĐ/kg

  • Ứng dụng: khung xưởng, lan can, kết cấu nội – ngoại thất

Thép hộp mạ kẽm 40×80

  • Độ dày thông dụng: 1.2 mm – 2.5 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / EN

  • Giá bán: 18.500 – 21.500 VNĐ/kg

  • Ưu điểm: chống gỉ tốt, bền khi sử dụng ngoài trời

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 40×80

  • Độ dày thông dụng: 1.4 mm – 3.0 mm

  • Quy cách: Dài 6 mét/cây

  • Tiêu chuẩn: ASTM / TCVN

  • Giá bán: 20.500 – 22.500 VNĐ/kg

  • Đặc điểm: lớp kẽm dày, tuổi thọ cao, phù hợp công trình nặng và môi trường ẩm ướt

Tham khảo thông tin và so sánh giá với các sản phẩm cùng loại

Thép Hộp 12×12Thép Hộp 13×26Thép Hộp 14×14Thép Hộp 20×20
Thép Hộp 20×40Thép Hộp 25×25Thép Hộp 25×50Thép Hộp 30×30
Thép Hộp 30×60Thép Hộp 40×40Thép Hộp 40×80Thép Hộp 50×50
Thép Hộp 50×100Thép Hộp 60×60Thép Hộp 60×120Thép Hộp 90×90
Thép Hộp 100×100Thép Hộp 100×200Thép Hộp 150×150

Thông số kĩ thuật của thép hộp 40×80

Trong thiết kế và thi công kết cấu thép, hiểu và áp dụng chính xác các thông số kỹ thuật là yếu tố quyết định sự an toàn, bền vững và kinh tế của công trình. Với thép hộp 40×80, việc nắm rõ mác thép, giới hạn chảy, giới hạn bền kéo… là cơ sở khoa học để tính toán khả năng chịu tải của kết cấu.

Tại VinaSteel, mỗi sản phẩm 40×80 đều từ nhà máy uy tín, sản xuất trên dây chuyền hiện đại và kiểm định nghiêm ngặt, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế ASTM, JIS, EN và TCVN. Chúng tôi cung cấp bảng thông số kỹ thuật chi tiết cập nhật đến tháng 7/2025, hỗ trợ kỹ sư và kiến trúc sư thiết kế, bóc tách khối lượng và lập dự toán, giúp chọn quy cách tối ưu cả về kỹ thuật lẫn chi phí.

Thuộc Tính Kỹ ThuậtThông Số Chi Tiết
Diễn Giải & Ý Nghĩa Kỹ Thuật Chuyên Sâu
Tên Sản PhẩmThép hộp 40×80
Tên gọi thương mại theo kích thước danh nghĩa của mặt cắt ngang, rộng 40mm và dài 80mm.
Tiêu Chuẩn Sản XuấtASTM A500/A500M (Grade B, C), JIS G3466 (STKR400, STKR490), EN 10219 (S235JRH, S275J0H, S355J2H), TCVN 3783:1983
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này đảm bảo sản phẩm có thể được sử dụng trong các dự án có vốn đầu tư nước ngoài hoặc yêu cầu kỹ thuật cao, với đầy đủ chứng nhận chất lượng (CO/CQ).
Mác Thép Phổ BiếnSS400 (JIS G3101), A36 (ASTM A36), S275JR (EN 10025), STKR400, Q235B (GB/T 700), Q345B (GB/T 1591)
Mác thép quy định cường độ và thành phần hóa học của vật liệu. SS400/A36 là mác thép carbon thông dụng. Q345B/S355 là các mác thép hợp kim thấp cường độ cao, cho phép thiết kế các kết cấu nhẹ hơn mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực.
Kích Thước Cạnh40mm x 80mm
Kích thước danh nghĩa của hai cạnh hình chữ nhật.
Độ Dày Thành Ống1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.0mm
Độ dày (ly) là thông số quan trọng nhất. Nó quyết định trực tiếp đến các đặc trưng hình học của tiết diện như diện tích (A), mô men quán tính (I), và mô men kháng uốn (W), là các đại lượng cơ bản để tính toán ứng suất và độ võng của kết cấu.
Chiều Dài Tiêu Chuẩn6 mét/cây (có thể cung cấp chiều dài khác theo yêu cầu đơn hàng lớn)
Chiều dài tiêu chuẩn 6m giúp tối ưu hóa việc vận chuyển bằng các phương tiện thông thường và giảm thiểu vật liệu thừa khi cắt.
Dung Sai Cho PhépTheo tiêu chuẩn ASTM A500: Dung sai độ dày ±10%, Dung sai cạnh ±1%, Dung sai góc vuông ±2°, Dung sai độ thẳng 1/16 inch trên 3 feet.
Các dung sai này đảm bảo tính lắp lẫn và độ chính xác hình học của kết cấu khi thi công, đặc biệt quan trọng đối với các kết cấu giàn không gian hoặc yêu cầu độ chính xác cao.
Thành Phần Hóa Học (Mác SS400)Carbon (C): ~0.25%, Silic (Si): ~0.35%, Mangan (Mn): ~1.20%, Phốt pho (P): ≤ 0.04%, Lưu huỳnh (S): ≤ 0.04%
Hàm lượng Carbon quyết định độ cứng và khả năng hàn. Hàm lượng Mangan tăng cường độ bền. Việc kiểm soát P và S ở mức thấp giúp tăng độ dẻo và tránh các khuyết tật khi hàn.
Tính Chất Cơ Lý (Mác SS400)Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 MPa, Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa, Độ giãn dài tương đối (Elongation): ≥ 16%
Giới hạn chảy là mức ứng suất mà tại đó thép bắt đầu biến dạng dẻo, là cơ sở để thiết kế theo trạng thái giới hạn. Giới hạn bền kéo thể hiện khả năng chịu lực tối đa trước khi bị phá hủy. Độ giãn dài thể hiện độ dẻo của vật liệu, khả năng biến dạng lớn trước khi bị phá hủy, một yếu tố quan trọng trong thiết kế kháng chấn.

Mô tả sản phẩm sắt hộp 40×80

Thép hộp 40×80 (sắt hộp 40×80) là thép kết cấu rỗng, mặt cắt chữ nhật, sản xuất từ thép cuộn cán nóng qua quy trình công nghệ cao. Thép được xả thành dải, cuộn và định hình qua các lô cán, sau đó hàn cao tần (ERW) tạo đường hàn đồng nhất, rồi cán định hình thành tiết diện chữ nhật 40x80mm chính xác.

Cấu trúc rỗng giúp tối ưu tỷ lệ độ bền/trọng lượng, nhẹ hơn thép đặc cùng kích thước. Điều này giảm tải trọng lên cột và móng, tiết kiệm chi phí hạ tầng, đồng thời vận chuyển, bốc xếp và lắp đặt trên cao nhanh, dễ và an toàn, đẩy nhanh tiến độ thi công.

Mô tả sản phẩm

Phân loại sản phẩm thép hộp 40×80

Thép hộp 40×80 được chia thành ba loại theo bề mặt để phù hợp với điều kiện làm việc, tuổi thọ và ngân sách từng dự án. Mỗi loại có đặc tính riêng, và lựa chọn đúng sẽ tối ưu độ bền và hiệu quả kinh tế. VinaSteel.vn cung cấp đầy đủ các lựa chọn này để đáp ứng mọi nhu cầu.

Thép hộp 40×80 đen

Đây là dòng sản phẩm cơ bản, giữ nguyên bề mặt xanh đen sau cán và định hình, thường phủ lớp dầu mỏng chống oxy hóa. Không có mạ bảo vệ, thép hộp đen chống ăn mòn hạn chế, phù hợp môi trường khô ráo trong nhà hoặc các kết cấu sơn phủ sau gia công. Ưu điểm là giá thấp, tiết kiệm chi phí. Thường dùng làm khung bàn ghế, kệ nội thất, vách ngăn, cốt pha và chi tiết máy trong nhà xưởng.

Thép hộp 40×80 mạ kẽm điện phân

Thép hộp 40×80 mạ kẽm điện phân cải thiện khả năng bảo vệ và thẩm mỹ so với thép đen. Lớp kẽm mỏng được phủ bằng công nghệ điện phân tạo bề mặt sáng bóng, đồng đều, chống ăn mòn tốt trong điều kiện độ ẩm trung bình.

Cân bằng chi phí, thẩm mỹ và bảo vệ, sản phẩm phù hợp làm cửa sắt, hàng rào, lan can, khung treo và các ứng dụng nội ngoại thất tại khu đô thị ít ô nhiễm.

Thép hộp 40×80 mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp 40×80 mạ kẽm nhúng nóng là giải pháp bảo vệ bề mặt bền bỉ nhất. Cây thép được nhúng vào kẽm lỏng ở ~450°C, tạo các lớp hợp kim kẽm-sắt chắc chắn, với lớp ngoài kẽm nguyên chất phủ toàn bộ bề mặt, kể cả góc và mặt trong ống.

Nhờ đó, sản phẩm chống ăn mòn ưu việt, chịu được môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp hay nông nghiệp ẩm ướt. Mặc dù chi phí đầu tư cao, tuổi thọ công trình kéo dài hàng chục năm, tối ưu về kinh tế lâu dài.

Phân loại sản phẩm

Đặc điểm nổi của sản phẩm thép hộp 40×80

Thép hộp 40×80 được giới chuyên môn đánh giá cao nhờ nhiều ưu điểm kỹ thuật vượt trội.

  • Chịu lực uốn cao: Tiết diện 40×80 có mô men kháng uốn lớn, phù hợp dầm, xà gồ, kèo vượt nhịp lớn.
  • Cứng vững và ổn định: Đa dạng độ dày, chống uốn dọc – xoắn, đảm bảo an toàn kết cấu.
  • Tỷ lệ bền/trọng lượng tối ưu: Kết cấu rỗng giúp giảm trọng lượng, chi phí móng và vận chuyển.
  • Độ bền, tuổi thọ cao: Lớp mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn, giảm bảo trì dài hạn.
  • Đa dụng, linh hoạt: Ứng dụng rộng trong xây dựng và cơ khí.
  • Hiệu quả kinh tế: Tiết kiệm vật liệu và gia công hơn thép hình I, H.
Đặc điểm nổi của sản phẩm

Ứng dụng của sản phẩm sắt hộp 40×80

Thép hộp 40×80 với đặc tính kỹ thuật vượt trội là vật liệu kết cấu chủ lực cho nhiều loại công trình.

Trong xây dựng công nghiệp:
Dùng làm khung kèo, xà gồ, dầm sàn, cột kỹ thuật cho nhà xưởng, nhà kho, nhà xe, hệ thống băng tải.

Trong xây dựng dân dụng & thương mại:
Phù hợp khung nhà tiền chế, nhà lắp ghép, dầm cột cho công trình hiện đại, mái che, cổng, hàng rào kiên cố.

Trong các ngành công nghiệp khác:
Ứng dụng cho khung gầm xe tải, máy công nghiệp, giàn khoan, hệ thống pin năng lượng mặt trời.

VinaSteel.vn còn cung cấp thép hộp lớn hơn như 50×100, 60×120, kèm tư vấn kỹ thuật tối ưu cho từng kết cấu.

Ứng dụng sản phẩm

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm

Bước 1: Kiểm tra và chuẩn bị vật tư
Kiểm tra thép đúng quy cách, thẳng, không khuyết tật; chuẩn bị bản vẽ và thiết bị thi công.

Bước 2: Gia công cấu kiện
Cắt, khoan, tổ hợp theo bản vẽ bằng máy tự động; làm sạch bề mặt, chọn vật liệu hàn phù hợp, thợ hàn có tay nghề thực hiện.

Bước 3: Lắp dựng kết cấu
Cẩu lắp theo biện pháp phê duyệt, đảm bảo an toàn; dùng liên kết tạm định vị, căn chỉnh bằng máy kinh vĩ, thủy bình.

Bước 4: Hoàn thiện liên kết và bề mặt
Hàn hoặc xiết bu lông theo mô-men quy định; làm sạch, sơn chống gỉ và hoàn thiện màu theo yêu cầu dự án.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm

Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm

Bảo quản thép đúng cách tại công trường giúp duy trì chất lượng vật liệu và tránh các tổn thất không đáng có.

Khu vực bảo quản: Bố trí khu vực tập kết vật liệu bằng phẳng, khô ráo, cao hơn mặt bằng chung để tránh ngập úng. Kê đệm: Tuyệt đối không để thép tiếp xúc trực tiếp với nền đất. Sử dụng các thanh gỗ hoặc gối bê tông để kê thép cao khỏi mặt đất ít nhất 30cm.

Phân loại: Sắp xếp thép theo từng loại quy cách, độ dày riêng biệt để dễ dàng quản lý, kiểm kê và xuất dùng. Che phủ: Sử dụng bạt chống thấm để che phủ toàn bộ đống thép, bảo vệ khỏi mưa nắng.

Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm

Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm thép hộp 40×80

Lựa chọn đúng bề mặt thép hộp 40×80 là quyết định đầu tư thông minh, ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và chi phí công trình.

  • Thép hộp đen: Dùng cho kết cấu trong nhà, được sơn phủ hoặc bao che, tiết kiệm chi phí ban đầu.

  • Thép hộp mạ kẽm điện phân: Bề mặt sáng, đẹp, phù hợp hạng mục trang trí trong môi trường ít ăn mòn.

  • Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: Dành cho công trình ngoài trời, ven biển, nhà xưởng hóa chấttuổi thọ cao, gần như không cần bảo trì.

Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm

Tại Sao Khách Hàng Nên Mua Thép Hộp 40×80 Tại VinaSteel.vn

Giữa thị trường vật liệu xây dựng rộng lớn, VinaSteel.vn khẳng định uy tín, trở thành đối tác tin cậy của nhà thầu và chủ đầu tư nhờ cam kết chất lượng và giá trị khác biệt.

  • Chất lượng đảm bảo: 100% thép hộp 40×80 chính hãng, có CO/CQ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu nghiệm thu.
  • Giá gốc từ nhà máy: Phân phối trực tiếp, giá cạnh tranh, tối ưu chi phí dự án.
  • Năng lực cung ứng: Kho lớn, hàng sẵn, đa dạng quy cách, đáp ứng đơn hàng lớn và gấp.
  • Tư vấn kỹ thuật: Kỹ sư chuyên môn hỗ trợ lựa chọn giải pháp kết cấu hiệu quả.
  • Dịch vụ hậu mãi: Giao hàng toàn quốc, cắt theo yêu cầu, quy trình chuyên nghiệp.
  • Thép VinaSteel – đối tác đồng hành cùng công trình bền vững. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn miễn phí.
Tại Sao Khách Hàng Nên Mua Thép Hộp 40×80 Tại VinaSteel.vn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Hộp 40×80”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo