Bảng báo giá thép ray mới nhất được cập nhật tại công ty Vinasteel. Chúng tôi chuyên phân phối báo giá sắt thép định hình hàng đầu, hệ thống sản xuất thương mại, xuất nhập khẩu sắt thép.
Thép ray là loại thép được sự dụng để lắp đường sắt, lắp đặt đường ray để dễ vận chuyển cho xe chuyên dụng ở trong rừng, nơi khai thác khoáng sản, các nhà máy và hổ trợ rất nhiều cho vấn đề cẩu hàng trong khâu thi công của các công trình lớn nhỏ.
Để tạo ra hình dạng thép ray trước hết người ta khai thác quặng rồi đưa vào quá trình sản xuất thép. Bước đầu tạo ra phôi sau đó đưa phôi vào nhà máy để tạo ra thép ray.
Thép ray P9 ( 63.5 x 63.5 x 32.1 x 5.9 ) x 6m
Thép ray P11 ( 80.5 x 66 x 32 x 7 ) x 6m
Thép tay P12 ( 69.85 x 69.85 x 38.1 x 7.54 ) x 6m
Thép ray P15N ( 78.5 x 74 x 39.5 x 6.8 ) x 8m
Thép ray P24N ( 107 x 785 x 47 x 9 x 20.1 ) x 8m
Thép ray P15 (79.37 x 79.37 x 42.86 x 8.33 ) x 8m
Thép ray P18 ( 90 x 80 x 40 x 10 ) x 8m
Thép ray P22 ( 93.66 x 93.66 x 50.8 x 10.72 ) x 8m
Thép ray P24 ( 107 x 92 x 51 x 10.9 ) x 8m
Thép ray P30 ( 107.95 x 107.95 x 60.33 x 12.3 ) x 8m
Thép ray P38 ( 134 x 114 x 68 x 13 ) x 12.5m
Thép ray P43 ( 140 x 114 x 70 x 14.5 ) x 12.5m
Thép ray P50 ( 152 x 132 x 70 x 15.5 ) x 12.5m
Thép ray P60 ( 176 x 150 x 73 x 16.5 ) x 12m
Thép ray QU70 ( 120 x 120 x 70 x 28 ) x 12m
Thép ray QU80 ( 130 x 130 x 80 x 32 ) x 12m
Thép ray QU100 ( 150 x 150 x 100 x 38 ) x 12m
Thép ray QU120 ( 170 x 170 x 120 x 44 ) x 12m
Giá thép ray có thể tăng giảm tùy vào thời điểm, hôm nay giá dao động từ 17.500 đồng/kg đến 18.200 đồng/kg.
STT | Quy Cách | Chiều Cao | Chiều Rộng | Rộng Mặt | Dày Thân | Trọng Lượng | Đơn Giá (Kg) | Đơn Giá (M) |
1 | Thép Ray P9 | 63.5 | 63.5 | 32.1 | 5.9 | 8.94 | 19,5 | 174,33 |
2 | Thép Ray P11 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 19,5 | 218,4 |
3 | Thép Ray P12 | 69.85 | 68.95 | 38.1 | 7.54 | 12.2 | 19,5 | 237,9 |
4 | Thép Ray P15 | 78.5 | 74 | 39.5 | 6.8 | 12.8 | 19,5 | 249,6 |
5 | Thép Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.6 | 19,5 | 362,7 |
6 | Thép Ray P22 | 93.66 | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 22.3 | 19,5 | 434,85 |
7 | Thép Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 19,5 | 476,97 |
8 | Thép Ray P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 30.1 | 19,5 | 586,95 |
9 | Thép Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 19,5 | 755,235 |
10 | Thép Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.65 | 19,5 | 870,675 |
11 | Thép Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 19,5 | 1,004,445 |
12 | Thép Ray P60 | 176 | 150 | 73 | 16.5 | 60.64 | 19,5 | 1,182,480 |
13 | Thép Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 19,5 | 1,029,600 |
14 | Thép Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 19,5 | 1,241,955 |
15 | Thép Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 19,5 | 1,734,720 |
16 | Thép Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 117.1 | 19,5 | 2,283,450 |
Lưu Ý:
Lấy sự uy tín làm mục tiêu chính và yếu tố hàng đầu để phát triển kinh doanh.
Chúng tôi cam kết sản phẩm bán đến quý khách hàng là 100% đảm bảo nguồn gốc, xuất sứ, có giấy tờ đầy đủ, nhập khẩu chính hảng từ các nước lớn.
Hiện nay chúng tôi có kho bải rộng rãi, luôn chứa hàng số lượng lớn và đa dạng đủ để cung cấp và đáp ứng nhu cẩu của quý khách hàng.
Ngoài ra chúng tôi còn hổ trợ giao hàng cho quý khách trong TPHCM và các tỉnh lân cận. Hổ trợ bán lẽ và số lượng ít cho khách hàng lâu lâu mới có nhu cầu sữ dụng.
Với kho hàng đồ sộ và hệ thống quản lý chặt chẽ, chúng tôi tự tin rằng có thể đáp ứng mọi đòi hỏi của khách hàng, từ miền Nam đến miền Bắc. Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp tối ưu nhất, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đạt được hiệu suất tối đa trong mọi dự án. Tại đây, chúng tôi không chỉ cung cấp thép ray, mà còn xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài với khách hàng.
Bảng Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Ray |
|||||
Quy cách |
Chiều cao |
Rộng đáy |
Rộng mặt |
Dày thân |
Trọng lượng (kg/m) |
Thép ray P9 |
63.50 |
63.50 |
32.10 |
5.90 |
8.94 |
Thép ray P11 |
80.50 |
66.00 |
32.00 |
7.00 |
11.20 |
Thép ray P12 |
69.85 |
69.85 |
38.10 |
7.54 |
12.20 |
Thép ray P15-N |
78.50 |
74.00 |
39.50 |
6.80 |
12.80 |
Thép ray P24-N |
107.00 |
85.00 |
47.00 |
9.00 |
20.10 |
Thép ray P15 |
79.37 |
79.37 |
42.86 |
8.33 |
15.20 |
Thép ray P18 |
90.00 |
80.00 |
40.00 |
10.00 |
18.60 |
Thép ray P22 |
93.66 |
93.66 |
50.80 |
10.72 |
22.30 |
Thép ray P24 |
107.00 |
92.00 |
51.00 |
10.90 |
24.46 |
Thép ray P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.30 |
30.10 |
Thép ray P38 |
134.00 |
114.00 |
68.00 |
13.00 |
38.73 |
Thép ray P43 |
140.00 |
114.00 |
70.00 |
14.50 |
44.65 |
Thép ray P50 |
152.00 |
132.00 |
70.00 |
15.50 |
51.51 |
Thép ray P60 |
176.00 |
150.00 |
73.00 |
16.50 |
60.64 |
Thép ray QU70 |
120.00 |
120.00 |
70.00 |
28.00 |
52.80 |
Thép ray QU80 |
130.00 |
130.00 |
80.00 |
32.00 |
63.69 |
Thép ray QU100 |
150.00 |
150.00 |
100.00 |
38.00 |
88.96 |
Thép ray QU120 |
170.00 |
170.00 |
120.00 |
44.00 |
118.10 |
Mỗi loại thép ray không chỉ là một thành phần cơ bản trong hệ thống đường sắt mà còn mang theo những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt. Để đáp ứng đa dạng các yêu cầu của các dự án, các loại thép ray như thép ray UIC, thép ray quy định của Việt Nam, hay các loại thép ray nhập khẩu được ứng dụng phổ biến. Sau đây là các loại thép ray phổ biến trên thị trường.
Thép ray nhẹ là loại có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 30kg/m. Nguyên liệu là Q235 hoặc 55Q có kích thước từ 6 đến 12m. Ứng dụng thép ray nhẹ được dùng tạm thời để lát đường vận chuyển, đường cho xe đầu máy trong công trường thi công và khu khoáng sản..
Ngước lại với thép ray nhẹ thì thép ray nặng có trọng lượng lớn hơn 30kg/m. Đa số được lắp đặt đường sắt do độ cứng cao hơn, chịu va đập và ma sát tốt hơn. Ứng dụng thép ray nặng được lắp đặt chủ yếu trong đường ray chính, đường hầm, đường cong, đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục. Nguyên liệu làm thép ray nặng là 50Mn hoặc U71Mn có chiều dài 12.5 đến 25m.
Thép ray cẩu sử dụng nguyên liệu U71Mn làm thép cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m đến 12.5m. Thép ray cần cẩu để làm cần cẩu lớn và nhỏ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Chọn nơi cung cấp thép ray cho dự án xây dựng là một quyết định quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng. Sau đây là những lý do mà việc chọn Công Ty VinaSteel là sự lựa chọn nên cân nhắc.
Là đại lý hàng đầu tại TPHCM, với cam kết cung cấp thép ray chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Với nhiều loại thép ray từ P9 đến QU120, chúng tôi mang đến sự đa dạng để phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng.
Cam kết giá cả cạnh tranh và ưu đãi cho khách hàng.
Vận chuyển tận nơi đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho bạn.
Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc.
Thường xuyên cập nhật bảng báo giá mới nhất trên trang web, giúp bạn theo dõi giá cả và đưa ra quyết định dựa trên thông tin chính xác và minh bạch.
Những lợi ích trên, chúng tôi hy vọng mang lại trải nghiệm mua sắm thép ray tốt nhất cho dự án của bạn.
Tác giả: Mr Sinh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn