Thép v mạ kẽm nhúng nóng: Nhà bè, An khánh, Vinaone - Vinasteel

Thứ hai - 31/05/2021 00:05
Bảng giá thép V mạ kẽm và V nhúng kẽm là sản phẩm thông dụng và được rất nhiều khách hàng quan tâm. Để hiểu rõ về khái niệm củng như các ứng dụng của thép V mạ kẽm, V nhúng kẽm VINASTEEL sẽ làm rõ qua bài viết dưới đây.
Thép v mạ kẽm
Thép v mạ kẽm

Thép v mạ kẽm gồm những loại nào?

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những loại chính của thép V mạ kẽm và tính chất đặc trưng của từng loại.

Thép v mạ kẽm nhúng nóng

Để nâng cao sự chống chịu trước tác động của môi trường, người ta áp dụng hai phương pháp chính để bảo vệ thép V khỏi hiện tượng gỉ sét theo thời gian. 

Một trong những phương pháp này là mạ kẽm nhúng nóng, trong đó thép được ngâm vào chất lỏng kẽm nóng chảy, tạo nên một lớp mạ kẽm bám vững chắc bên ngoài bề mặt thép. 

Sự kết hợp này không chỉ gia tăng độ bền mà còn tạo ra một lớp vật lý bảo vệ, ngăn ngừa tác động của ẩm ướt và oxi hóa.

Thép v mạ kẽm điện phân

Ngoài ra, mạ kẽm điện phân là một phương pháp khác được sử dụng để tạo lớp mạ kẽm trên sản phẩm thép V. 

Quá trình này sử dụng điện tích để trải đều mạ kẽm lên bề mặt thép, tạo ra một lớp bảo vệ có độ dày và độ đều đặn, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của sắt thép.

V MK
Thép v mạ kẽm tại công trình Quận 7 TPHCM

Bảng giá thép v mạ kẽm mới nhất hôm nay

Sau đây là bảng giá của các loại thép V của công ty VINASTEEL trên thị trường, xin mời quý khách hàng tham khảo:

Bảng giá thép V nhà bè

STT Tên Hàng Độ Dày Kg/cây Đơn giá
Thép V đen Thép V mạ kẽm Thép V nhúng kẽm
1 V25*25 2.30 5.20 14.699 17.699 20.699
2 2.50 5.55 14.699 17.699 20.699
3 V30*30   6.00 14.699 17.699 20.699
4 2.50 6.69 14.699 17.699 20.699
5 V40*40   8.00 14.699 17.699 20.699
6   9.00 14.699 17.699 20.699
7 2.80 9.93 14.699 17.699 20.699
8   12.00 14.699 17.699 20.699
9 3.80 12.76 14.699 17.699 20.699
10 5.00 17.90 14.699 17.699 20.699
11 V50*50 3.00 13.42 14.699 17.699 20.699
12   15.00 14.699 17.699 20.699
13 3.80 16.41 14.699 17.699 20.699
14   19.00 14.699 17.699 20.699
15 4.50 20.13 14.699 17.699 20.699
16 5.00 21.79 14.699 17.699 20.699
17 6.00 26.75 14.699 17.699 20.699
18 V60*60 4.00 21.50 14.699 17.699 20.699
19 4.80 45.011,00 14.699 17.699 20.699
20 5.50 29.60 14.699 17.699 20.699
21 V63*63 4.00 23.50 14.699 17.699 20.699
22 4.80 27.77 14.699 17.699 20.699
23 6.00 32.83 14.699 17.699 20.699
25 V65*65 5.00 27.70 14.699 17.699 20.699
26 6.00 33.86 14.699 17.699 20.699
27 V70*70 6.00 36.58 14.699 17.699 20.699
28 7.00 42.22 14.699 17.699 20.699
29 V75*75 6.00 39.35 14.699 17.699 20.699
30 8.00 52.41 14.699 17.699 20.699

Lưu Ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm. Để nắm bắt giá mới nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh.

Bảng giá thép hình V an khánh

Bảng giá thép hình V An Khánh

Bảng giá thép hình V Vinaone

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ
THÉP ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2.0 5.0 Cây 6m 73.500 88.500 108.500
2.5 5.4 Cây 6m 79.380 95.580 117.180
3.5 7.2 Cây 6m 105.840 127.440 156.240
V30*30 2.0 5.5 Cây 6m 80.850 97.350 119.350
2.5 6.3 Cây 6m 92.610 111.510 136.710
2.8 7.3 Cây 6m 107.310 129.210 158.410
3.0 8.1 Cây 6m 119.070 143.370 175.770
3.5 8.4 Cây 6m 123.480 148.680 182.280
V40*40 2.0 7.5 Cây 6m 110.250 132.750 162.750
2.5 8.5 Cây 6m 124.950 150.450 184.450
2.8 9.5 Cây 6m 139.650 168.150 206.150
3.0 11.0 Cây 6m 161.700 194.700 238.700
3.3 11.5 Cây 6m 169.050 203.550 249.550
3.5 12.5 Cây 6m 183.750 221.250 271.250
4.0 14.0 Cây 6m 205.800 247.800 303.800
5.0 17.7 Cây 6m 260.190 313.290 384.090
V50*50 2.0 12.0 Cây 6m 176.400 212.400 260.400
2.5 12.5 Cây 6m 183.750 221.250 271.250
3.0 13.0 Cây 6m 191.100 230.100 282.100
3.5 15.0 Cây 6m 220.500 265.500 325.500
3.8 16.0 Cây 6m 235.200 283.200 347.200
4.0 17.0 Cây 6m 249.900 300.900 368.900
4.3 17.5 Cây 6m 257.250 309.750 379.750
4.5 20.0 Cây 6m 294.000 354.000 434.000
5.0 22.0 Cây 6m 323.400 389.400 477.400
V63*63 4.0 23.0 Cây 6m 338.100 407.100 499.100
5.0 27.5 Cây 6m 404.250 486.750 596.750
6.0 32.5 Cây 6m 477.750 575.250 705.250
V70*70 5.0 31.0 Cây 6m 455.700 548.700 672.700
6.0 36.0 Cây 6m 529.200 637.200 781.200
7.0 42.0 Cây 6m 617.400 743.400 911.400
7.5 44.0 Cây 6m 646.800 778.800 954.800
8.0 46.0 Cây 6m 676.200 814.200 998.200
V75*75 5.0 33.0 Cây 6m 485.100 584.100 716.100
6.0 39.0 Cây 6m 573.300 690.300 846.300
7.0 45.5 Cây 6m 668.850 805.350 987.350
8.0 52.0 Cây 6m 764.400 920.400 1.128.400
V80*80 6.0 42.0 Cây 6m 617.400 743.400 911.400
7.0 48.0 Cây 6m 705.600 849.600 1.041.600
8.0 55.0 Cây 6m 808.500 973.500 1.193.500
V90*90 7.0 55.5 Cây 6m 815.850 982.350 1.204.350
8.0 61.0 Cây 6m 896.700 1.079.700 1.323.700
9.0 67.0 Cây 6m 984.900 1.185.900 1.453.900
V100*100 7.0 62.0 Cây 6m 911.400 1.097.400 1.345.400
8.0 66.0 Cây 6m 970.200 1.168.200 1.432.200
10.0 86.0 Cây 6m 1.264.200 1.522.200 1.866.200
V120*120 10.0 105.0 Cây 6m 1.543.500 1.858.500 2.278.500
12.0 126.0 Cây 6m 1.852.200 2.230.200 2.734.200
V130*130 10 108.8 Cây 6m 1.599.360 1.925.760 2.360.960
12 140.4 Cây 6m 2.063.880 2.485.080 3.046.680
13 156 Cây 6m 2.293.200 2.761.200 3.385.200
V150*150 10 138 Cây 6m 2.028.600 2.442.600 2.994.600
12 163.8 Cây 6m 2.407.860 2.899.260 3.554.460
14 177 Cây 6m 2.601.900 3.132.900 3.840.900
15 202 Cây 6m 2.969.400 3.575.400 4.383.400

Tùy chọn kích thước và quy cách của thép V mạ kẽm

Đây là những lựa chọn hàng đầu được người tiêu dùng ưa chuộng, bởi chúng đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, như:

JIS G 3302 của Nhật Bản, ASTM A653/A653M của Hoa Kỳ, AS 1397 của Úc và EN 10346 của châu Âu.

Thép V mạ kẽm còn có sẵn trong nhiều kích thước thông dụng để phục vụ nhu cầu đa dạng của các dự án.

 Các kích thước phổ biến như V mạ kẽm: 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 63×63, 70×70, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100, 120×120, 150×150 và 200×200.

Giúp đáp ứng mọi yêu cầu về kích thước và ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.

Ứng dụng thép v mạ kẽm

Thép V mạ kẽm và thép V nhúng nóng mạ kẽm đã trở thành một phần quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng dân dụng đến sản xuất các thiết bị máy móc và lĩnh vực công nghiệp.
Chúng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten và cột điện cao thế.
Bên cạnh đó, các sản phẩm gia dụng khác cũng sử dụng thép V mạ kẽm để đảm bảo tính bền và chống ăn mòn, làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Zalo/Hotline Liên Hệ: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư

Tác giả bài viết: Mr Sinh

Tổng số điểm của bài viết là: 260 trong 52 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 52 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây