Thép hình V đang là một trong những vật liệu phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực xây dựng. Tôi hiểu rằng khi bạn chuẩn bị mua sản phẩm này, giá cả cũng như trọng lượng quy cách thép hình chữ V sẽ là những yếu tố quan trọng bạn quan tâm.
Để giúp bạn có cái nhìn chi tiết hơn về sản phẩm, mời bạn theo dõi các thông tin mới nhất về thép hình V dưới đây. Tôi cũng muốn chia sẻ quan điểm của mình về sự quan trọng của việc cập nhật thông tin, đặc biệt là khi bạn đang tìm kiếm thông tin về giá cả và chất lượng thép.
Thép hình V còn được biết đến với tên gọi là thép góc V, là một loại thép có mặt cắt thiết kế như chữ V trong bảng chữ cái, với hai cạnh bằng nhau.
Đặc điểm này giúp cho thép hình V sở hữu toàn bộ các tính chất liên quan đến độ cứng, độ bền, và khả năng chịu lực. Chính nhờ những ưu điểm này, nó đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và trong lĩnh vực xây dựng hiện nay.
Tham khảo: Đơn giá thép V mới nhất nay
Thép hinh V có quy cách từ Thép V30x30x2.5mmx6m đến Thép V250x250x25x12m, Barem kg/cây 6m giao động từ 6kg đến 1128kg, Chiều dài 6m và 12m ( có thể cắt theo chiều dài yêu cầu của quý khách ).
Tên Hàng |
Chi Tiết |
Chiều Dài |
Số KG/Cây |
Thép hình V30 |
V 30x30x2.5x6m |
6m |
6.00 |
V 30x30x2.5x6m |
6m |
5.50 |
|
V 30x30x3x6m |
6m |
6.50 |
|
V 30x30x3x6m |
6m |
7.50 |
|
Thép hình V40 |
V 40x6m |
6m |
12.00 |
V 40x6m |
6m |
12.50 |
|
V 40x40x3x6m |
6m |
10.00 |
|
V 40x40x4x6m |
6m |
14.52 |
|
Thép hình V50 |
V 50x50x3x6m |
6m |
14.00 |
V 50x50x4x6m |
6m |
17.00 |
|
V 50x50x4x6m |
6m |
18.36 |
|
V 50x50x5x6m |
6m |
22.62 |
|
V 50x50x5x6m |
6m |
21.00 |
|
V 50x50x6x6m |
6m |
26.58 |
|
V 50x50x6x6m |
6m |
28.00 |
|
Thép hình V63 |
V 63x63x5x6m |
6m |
28.92 |
V 63x63x5x6m |
6m |
26.00 |
|
V 63x63x6x6m |
6m |
34.32 |
|
V 63x63x6x6m |
6m |
33.00 |
|
V 63x63x4x6m |
6m |
23.00 |
|
Thép hình V65 |
V 65x65x4x6m |
6m |
22.20 |
V 65x65x5x6m |
6m |
27.30 |
|
V 65x65x5x6m |
6m |
29.50 |
|
V 65x65x6x6m |
6m |
35.46 |
|
Thép hình V70 |
V 70x70x5x6m |
6m |
31.50 |
V 70x70x5x6m |
6m |
32.22 |
|
V 70x70x6x6m |
6m |
37.50 |
|
V 70x70x6x6m |
6m |
38.28 |
|
V 70x70x7x6m |
6m |
43.50 |
|
V 70x70x7x6m |
6m |
44.28 |
|
Thép hình V75 |
V 75x75x5x6m |
6m |
31.32 |
V 75x75x5x6m |
6m |
33.50 |
|
V 75x75x6x6m |
6m |
41.10 |
|
V 75x75x6x6m |
6m |
37.50 |
|
V 75x75x7x6m |
6m |
46.86 |
|
V 75x75x8x6m |
6m |
53.52 |
|
Thép hình V80 |
V 80x80x6x6m |
6m |
43.92 |
V 80x80x7x6m |
6m |
50.94 |
|
V 80x80x8x6m |
6m |
57.96 |
|
Thép hình V90 |
V 90x90x6x12m |
6-12m |
99.00 |
V 90x90x7x12m |
6-12m |
115.08 |
|
V 90x90x8x12m |
6-12m |
131.28 |
|
V 90x90x9x12m |
6-12m |
146.88 |
|
V 90x90x10x12m |
6-12m |
162.24 |
|
Thép hình V100 |
V100x75x10x12m |
6-12m |
156.00 |
V100x100x7x6m |
6-12m |
63.50 |
|
V100x100x8x6m |
6m |
72.00 |
|
V100x100x8x12m |
6 -12m |
137.88 |
|
V100x100x9x6m |
6m |
|
|
V100x100x10x6m |
6m |
91.20 |
|
Thép hình V120 |
V 120x120x8x12m |
6-12m |
176.40 |
V 120x120x10x12m |
6-12m |
218.40 |
|
V 120x120x12x12m |
6-12m |
259.92 |
|
Thép hình V125 |
V 125x125x10x12m |
6-12m |
229.56 |
V 125x125x12x12m |
6-12m |
272.40 |
|
Thép hình V130 |
V 130x130x10x12m |
6-12m |
237.00 |
V 130x130x12x12m |
6-12m |
280.80 |
|
V 130x130x15x12m |
6-12m |
345.60 |
|
Thép hình V150 |
V 150x150x10x12m |
6-12m |
274.80 |
V 150x150x12x12m |
6-12m |
327.60 |
|
V 150x150x15x12m |
6-12m |
403.20 |
|
Thép hình V175 |
V 175x175x12x12m |
6-12m |
381.60 |
V 175x175x15x12m |
6-12m |
472.80 |
|
Thép hình V200 |
V 200x200x15x12m |
6-12m |
547.20 |
V 200x200x20x12m |
6-12m |
720.72 |
|
Thép hình V250 |
V 250x250x25x12m |
6-12m |
1,128.00 |
Thép hình V có rất nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng, các sản phẩm của chung đều đạt các tiêu chuẩn của thị trường kiểm định trong và ngoài nước như sau:
Mác thép |
SUS304-SUS316 |
||||
Tiêu chuẩn |
GB/T 700, EN10025-2, A131,TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503 |
||||
Xuất xứ |
China,Korea,Japan, USA , Viet Nam |
||||
Quy cách |
Độ dày: 3ly– 24ly |
||||
Chiều dài: 6-12m |
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) |
|||||||
C |
tối |
Mn tối đa |
P |
S |
không bao giờ |
Cr |
cu |
|
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
40 |
50 |
|
|
0.20 |
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
45 |
45 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
50 |
50 |
|
|
|
GR.A |
0.21 |
0.50 |
2.5XC |
35 |
35 |
|
|
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.80 |
35 |
35 |
|
|
|
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Nhiệt độ |
YS |
TS |
% |
|
A36 |
|
≥245 |
400-550 |
20 |
SS400 |
|
≥245 |
400-510 |
21 |
Q235B |
|
≥235 |
370-500 |
26 |
S235JR |
|
≥235 |
360-510 |
26 |
GR.A |
20 |
≥235 |
400-520 |
22 |
GR.B |
0 |
≥235 |
400-520 |
22 |
Thép hình V đóng một vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi nó mang đến một loạt ưu điểm:
Độ bền cao, không bị biến dạng hoặc hỏng hóc dưới tác động của va chạm, do đó nó không ảnh hưởng đến tuổi thọ, tính an toàn và sự bền vững của công trình.
Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, bảo vệ cốt thép khỏi sự hủy hoại, từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo mặt thẩm mỹ của công trình.
Khả năng chịu đựng các tác động lực mạnh và cao, nhờ vào kết cấu đặc biệt, vững chắc và độ dày đặn, giúp công trình duy trì tính bền vững qua thời gian.
Thép hình V cũng khá kháng với những ảnh hưởng từ môi trường như biến đổi nhiệt độ và độ ẩm, làm cho nó trở thành nguyên liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Có nhiều loại thép hình V đa dạng với ưu điểm riêng biệt. Hãy cùng tìm hiểu về từng loại và những ưu điểm đặc trưng của chúng:
Lớp kẽm mạ được áp dụng bằng phương pháp thông thường, không thể hiện việc ngâm trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy. Do đó, độ dày của lớp mạ thường mỏng hơn (khoảng từ 5-10 µ). Mặc dù vậy, bề mặt của thanh thép sẽ có vẻ sáng sủa, bóng đẹp hơn so với lớp mạ kẽm nhúng nóng.
Điều quan trọng, tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt. Loại thép này vừa có khả năng chịu lực tốt và chống cong vênh, vừa có khả năng chịu đựng rung động mạnh và tác động xấu từ thời tiết. Chính điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong các ngành sản xuất công nghiệp, đóng tàu và cơ khí.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng cũng như sản phẩm mạ kẽm điện phân, tuy nhiên, trong phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, chúng ta đặt thanh thép hình V vào bể kẽm nóng với nhiệt độ khoảng 470 độ C. Quá trình tiếp tục cho đến khi sản phẩm đạt được độ bám kẽm đủ yêu cầu, sau đó thép hình V được lấy ra khỏi bể nhúng.
Lớp kẽm bám trên bề mặt sản phẩm có độ dày trung bình từ 70 đến 100 microm. Tuổi thọ của sản phẩm sau khi nhúng kẽm khoảng từ 10 đến 20 năm khi sử dụng ngoài trời. Thường thì, sản phẩm thép hình V sau khi nhúng kẽm được ứng dụng chủ yếu trong các công trình ngoài trời như đường dây điện, dự án gần biển, hệ thống thoát nước mưa, cầu và cảng, và nhiều ứng dụng khác
Nếu bạn đang muốn tìm địa chỉ của đại lý cung cấp sắt thép hình V tại thành phố Hồ Chí Minh, tôi muốn giới thiệu Công Ty VINASTEEL. Chúng tôi không chỉ cung cấp thép v mà còn tất cả các sản phẩm sắt thép, cam kết đảm bảo chất lượng 100%, đến từ những nhà máy sản xuất uy tín.
Không chỉ là một địa chỉ để mua sắt thép, mà còn là đối tác đáng tin cậy với khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng, ngoài việc cung cấp sản phẩm chất lượng, việc hỗ trợ vận chuyển tận nơi cũng là một điểm mạnh quan trọng giúp tiết kiệm thời gian và công sức của bạn. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và thân thiện nhất.
Zalo: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 0961.082.087 Ms Thư
Tác giả: Vinasteel
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn