Bảng giá thép hình V tại kho HCM [Cập Nhật Hôm Nay]

Thứ ba - 26/07/2016 19:37
VinaSteel mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép hình v mới nhất hôm nay tại kho tphcm. Liên hệ mua hàng ngay nếu quý khách cần sản phẩm này.
Bảng giá thép hình V tại kho HCM [ Cập Nhật Hôm Nay ]
Bảng giá thép hình V tại kho HCM [ Cập Nhật Hôm Nay ]

Tại công ty VinaSteel, chúng tôi tự hào cung cấp thép hình V chính hãng, với giá gốc cạnh tranh hàng đầu trên thị trường. Tham khảo thông tin chi tiết và bảng giá thép V mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đồng thời, đừng bỏ lỡ cơ hội nhận ưu đãi giảm giá lên đến 10% trong ngày hôm nay.

Bang gia thep v Vinasteel vn
Bảng giá thép hình V

Bảng giá thép hình V cập nhật hôm nay tại kho TPHCM

Đơn giá thép V hôm nay tại kho TPHCM dao động từ 16.799 đồng/kg đến 22.399 đồng/kg.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V VINASTEEL

CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V TỔ HỢP

ĐVT

THÉP V ĐEN

Thép V Mạ Kẽm

Thép V Nhúng Kẽm

V 25 x 25 x 2mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 25 x 25 x 2.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 25 x 25 x 3mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 30 x 30 x 2.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 30 x 30 x 3mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 30 x 30 x 3.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 40 x 40 x 2.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 40 x 40 x 3mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 40 x 40 x 3.5ly

Kg

16.799

19.999

22.399

V 40 x 40 x 4mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 2.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 3mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 3.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 4mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 4.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 50 x 50 x 5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 63 x 63 x 4mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 63 x 63 x 5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 63 x 63 x 6mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 70 x 70 x 5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 70 x 70 x 5.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 70 x 70 x 6mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 70 x 70 x 7mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 75 x 75 x 5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 75 x 75 x 5.5mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 75 x 75 x 6mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 75 x 75 x 8mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 80 x 80 x 6mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 80 x 80 x 7mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 80 x 80 x 8mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 80 x 80 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 90 x 90 x 7mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 90 x 90 x 8mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 90 x 90 x 9mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 90 x 90 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 100 x 100 x 7mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 100 x 100 x 9mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 100 x 100 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 100 x 100 x 12mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 120 x 120 x 8mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 120 x 120 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 120 x 120 x 12mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 125 x 125 x 8.0mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 125 x 125 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 125 x 125 x 12mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 150 x 150 x 10mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 150 x 150 x 12mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 150 x 150 x 15mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 180 x 180 x 15mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 180 x 180 x 18mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 200 x 200 x 16mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 200 x 200 x 20mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 200 x 200 x 24mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 250 x 250 x 28mm

Kg

16.799

19.999

22.399

V 250 x 250 x 35mm

Kg

16.799

19.999

22.399

Chú ý:

  • Giá có thể biến đổi theo thời điểm đặt hàng và số lượng sản phẩm.

  • Giá đã bao gồm 10% VAT, tuy nhiên, chi phí vận chuyển sẽ được thỏa thuận riêng.

  • Sản phẩm thép chữ V tổ hợp mà chúng tôi cung cấp là hàng mới 100%, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy.

  • Phương thức thanh toán sẽ được thảo luận và thỏa thuận.

  • Quý khách hàng có thể kiểm tra sản phẩm tại công trình hoặc địa điểm giao nhận trước khi thanh toán đủ.

  • Báo giá sẽ có hiệu lực cho đến khi có thông báo mới từ chúng tôi.

  • Chúng tôi cam kết đổi trả sản phẩm nếu nó không đáp ứng các cam kết ban đầu. Tuyệt đối đảm bảo sản phẩm vẫn nguyên vẹn như khi được giao đến quý khách.

  • Chúng tôi rất vui được phục vụ quý khách hàng và cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: thép V mạ kẽm, thép V đen, V chấn, V mạ kẽm nhúng nóng.

Xem thêm: Bảng tra quy cách kích thước thép hình V

Tham khảo đơn giá các sản phẩm thép V

Thép V25x25

Thép V30x30

Thép V40x40

Thép V50x50

Thép V60x60

Thép V63x63

Thép V65x65

Thép V70x70

Thép V75x75

Thép V80x80

Thép V90x90

Thép V100x100

Thép V120x120

Thép V150x150

Thép V200x200

Thép V An Khánh

Thép V Nhà Bè

Thép V Vinaone

Một số mẹo phân biệt thép V

Bạn không nhất thiết là một chuyên gia để phân biệt giữa thép chính hãng và thép giả, dưới đây là một số dấu hiệu quan trọng:

Màu sắc

  • Thép V tổ hợp chính hãng thường có màu xanh đen đặc trưng và đồng đều với nhau, với đầy đủ thông tin về quy cách sản phẩm, ngày sản xuất, tiêu chuẩn.

  • Thép giả thường có màu xanh đậm, có vị trí góc cạnh thường bị nhạt. Các thanh sắt không đều màu, thông tin liên quan mờ nhạt hoặc không liên quan đến nhau.

Đường xoắn trên thân thép

  • Thép chính hãng có đường xoắn đều và rõ ràng trên thân thép, với hai đường dọc theo thân có kích thước bằng nhau với đường xoắn.

  • Thép giả thường có các đường xoắn không đều, thân thép thô và dẹp, không nổi rõ đường xoắn.

Bề mặt của thép

  • Thép chính hãng thường có bề mặt trơn, nhẵn khi chạm vào.

  • Thép giả thường có bề mặt sần sùi và cảm thấy thô khi chạm vào.

Nếp gấp trên thân

  • Thép chính hãng tổ hợp có các nếp gấp liền mạch và không bị mất màu.

  • Thép giả thường bị mất màu và nứt màu rõ ràng tại các nếp gấp trên thân.

Áp dụng 4 dấu hiệu trên để chọn sản phẩm thép v tổ hợp chính hãng cho công trình của bạn.

Kho hang thep v Vinasteel vn
Kho hàng thép V

Các tiêu chí xác định giá của thép V

  • Yếu tố như kích thước, trọng lượng và độ dày đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá và quyết định mua hàng. Sản phẩm có kích thước lớn hơn sẽ có giá cao hơn và đồng thời mang lại độ bền cao hơn. Trọng lượng và độ dày cũng là những chỉ số quan trọng, đặc biệt khi quý khách hàng đặt nặng vào yếu tố chịu lực và độ ổn định của sản phẩm.
  • Chất lượng của sản phẩm thép V đều phụ thuộc chủ yếu vào chất liệu sản xuất. Có ba loại chất liệu thép V phổ biến nhất là thép đen, thép nhúng kẽm và thép mạ kẽm. Thép nhúng kẽm nổi bật với mức giá cao hơn do chất lượng tốt hơn mà nó mang lại.

Khách hàng cũng cần lưu ý đến một số yếu tố khác như tính linh hoạt, khả năng chống ăn mòn, và khả năng chịu nhiệt độ cao của thép V.

Thep v ma kem nhung nong Vinasteel vn
Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Những loại thép V trên thị trường

1. Với các thông số kỹ thuật linh hoạt, thép hình V Inox có cạnh từ 30mm đến 300mm, chiều dài từ 6000mm đến 12000mm và độ dày từ 1.5mm đến 10mm. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, ngành cơ khí, chế tạo máy, và trong công trình nhà dân dụng, nhà xưởng, sản phẩm này thực sự đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường.

2. Thép V lỗ, thường được ứng dụng trong việc lắp ráp kệ siêu thị, kệ sách, hay kệ hồ sơ. Các lỗ đều có độ chính xác cao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ráp và sử dụng. Với chiều dài từ 2m, 2m4, 3m và độ dày từ 1.5ly, 1.8ly, 2ly, sản phẩm này mang đến sự thuận tiện cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Thep V ma kem Vinasteel vn
Thép V Mạ Kẽm

VinaSteel là nhà máy cung cấp thép V uy tín chất lượng

VinaSteel đã khẳng định vị thế của mình là nhà cung cấp thép hình V uy tín và kinh nghiệm trong ngành xây dựng. Với nhiều năm hoạt động, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng. Sản phẩm thép hình V của chúng tôi có đa dạng kích cỡ và luôn đáp ứng các chứng chỉ CO, CQ.

Hãy liên hệ với Vinasteel để biết thêm thông tin giá thành và chúng tôi rất vui khi được đóng góp một chút thành công trong dự án của bạn.

Zalo: 0966.38.79.53 Mr Sinh | 0961 082 087 Ms Thư 

Tác giả: VinaSteel

 Tags: Thép hình v

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây