Thép ống Nguyễn Tín được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và đa dạng chủng loại, đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng lẫn công nghiệp. VinaSteel là nhà phân phối chính thức, cam kết cung cấp thép ống Nguyễn Tín chính hãng với giá cạnh tranh, chất lượng ổn định và dịch vụ uy tín.

Đơn giá thép ống Nguyễn Tín tại kho HCM – Cập nhật liên tục
Đơn giá thép ống Nguyễn Tín dao động từ khoảng 23.000 – 891.000 VNĐ/cây 6m, tùy theo đường kính, độ dày và bề mặt (đen, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng). Đây là mức giá cạnh tranh, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Barem(kg/6m) | Giá ống Đen | Giá ống mạ kẽm | Giá ống nhúng kẽm nóng |
Ø 12.7 | 0.8 | 1.41 | 23,265 | 26,085 | 31,725 |
Ø 12.7 | 0.9 | 1.57 | 25,905 | 29,045 | 35,325 |
Ø 12.7 | 1 | 1.73 | 28,545 | 32,005 | 38,925 |
Ø 12.7 | 1.2 | 02.04 | 33,660 | 37,740 | 45,900 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1.54 | 25,410 | 28,490 | 34,650 |
Ø 13.8 | 0.9 | 1.72 | 28,380 | 31,820 | 38,700 |
Ø 13.8 | 1 | 1.89 | 31,185 | 34,965 | 42,525 |
Ø 13.8 | 1.2 | 2.24 | 36,960 | 41,440 | 50,400 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1.54 | 25,410 | 28,490 | 34,650 |
Ø 15.9 | 0.9 | 2 | 33,000 | 37,000 | 45,000 |
Ø 15.9 | 1.1 | 2.41 | 39,765 | 44,585 | 54,225 |
Ø 15.9 | 1.2 | 2.61 | 43,065 | 48,285 | 58,725 |
Ø 15.9 | 1.4 | 3 | 49,500 | 55,500 | 67,500 |
Ø 15.9 | 1.5 | 3.2 | 52,800 | 59,200 | 72,000 |
Ø 19.1 | 0.8 | 2.17 | 35,805 | 40,145 | 48,825 |
Ø 19.1 | 0.9 | 2.42 | 39,930 | 44,770 | 54,450 |
Ø 19.1 | 1.2 | 3.18 | 52,470 | 58,830 | 71,550 |
Ø 19.1 | 1.4 | 3.67 | 60,555 | 67,895 | 82,575 |
Ø 19.1 | 1.5 | 3.91 | 64,515 | 72,335 | 87,975 |
Ø 21 | 1 | 2.96 | 48,840 | 54,760 | 66,600 |
Ø 21 | 1.2 | 3.52 | 58,080 | 65,120 | 79,200 |
Ø 21 | 1.4 | 04.06 | 66,990 | 75,110 | 91,350 |
Ø 21 | 1.5 | 4.33 | 71,445 | 80,105 | 97,425 |
Ø 21 | 1.8 | 5.11 | 84,315 | 94,535 | 114,975 |
Ø 27 | 1 | 3.85 | 63,525 | 71,225 | 86,625 |
Ø 27 | 1.2 | 4.58 | 75,570 | 84,730 | 103,050 |
Ø 27 | 1.4 | 5.3 | 87,450 | 98,050 | 119,250 |
Ø 27 | 1.5 | 5.66 | 93,390 | 104,710 | 127,350 |
Ø 27 | 1.8 | 6.71 | 110,715 | 124,135 | 150,975 |
Ø 34 | 1 | 4.88 | 80,520 | 90,280 | 109,800 |
Ø 34 | 1.2 | 5.82 | 96,030 | 107,670 | 130,950 |
Ø 34 | 1.4 | 6.75 | 111,375 | 124,875 | 151,875 |
Ø 34 | 1.5 | 7.21 | 118,965 | 133,385 | 162,225 |
Ø 34 | 1.8 | 8.57 | 141,405 | 158,545 | 192,825 |
Ø 34 | 2 | 9.47 | 156,255 | 175,195 | 213,075 |
Ø 42 | 1 | 06.07 | 100,155 | 112,295 | 136,575 |
Ø 42 | 1.2 | 7.24 | 119,460 | 133,940 | 162,900 |
Ø 42 | 1.4 | 8.41 | 138,765 | 155,585 | 189,225 |
Ø 42 | 1.5 | 8.99 | 148,335 | 166,315 | 202,275 |
Ø 42 | 1.8 | 10.71 | 176,715 | 198,135 | 240,975 |
Ø 42 | 2 | 11.84 | 195,360 | 219,040 | 266,400 |
Ø 49 | 1.2 | 8.49 | 140,085 | 157,065 | 191,025 |
Ø 49 | 1.4 | 9.86 | 162,690 | 182,410 | 221,850 |
Ø 49 | 1.5 | 10.54 | 173,910 | 194,990 | 237,150 |
Ø 49 | 1.8 | 12.57 | 207,405 | 232,545 | 282,825 |
Ø 49 | 2 | 13.91 | 229,515 | 257,335 | 312,975 |
Ø 49 | 2.4 | 16.55 | 273,075 | 306,175 | 372,375 |
Ø 60 | 1.2 | 10.44 | 172,260 | 193,140 | 234,900 |
Ø 60 | 1.4 | 12.14 | 200,310 | 224,590 | 273,150 |
Ø 60 | 1.5 | 12.98 | 214,170 | 240,130 | 292,050 |
Ø 60 | 1.8 | 15.5 | 255,750 | 286,750 | 348,750 |
Ø 60 | 2 | 17.16 | 283,140 | 317,460 | 386,100 |
Ø 60 | 2.4 | 20.45 | 337,425 | 378,325 | 460,125 |
Ø 76 | 1.2 | 13.28 | 219,120 | 245,680 | 298,800 |
Ø 76 | 1.4 | 15.45 | 254,925 | 285,825 | 347,625 |
Ø 76 | 1.5 | 16.53 | 272,745 | 305,805 | 371,925 |
Ø 76 | 1.8 | 19.76 | 326,040 | 365,560 | 444,600 |
Ø 76 | 2 | 21.9 | 361,350 | 405,150 | 492,750 |
Ø 76 | 2.4 | 26.13 | 431,145 | 483,405 | 587,925 |
Ø 90 | 1.2 | 15.76 | 260,040 | 291,560 | 354,600 |
Ø 90 | 1.4 | 18.35 | 302,775 | 339,475 | 412,875 |
Ø 90 | 1.5 | 19.64 | 324,060 | 363,340 | 441,900 |
Ø 90 | 1.8 | 23.49 | 387,585 | 434,565 | 528,525 |
Ø 90 | 2 | 26.04 | 429,660 | 481,740 | 585,900 |
Ø 90 | 2.4 | 31.1 | 513,150 | 575,350 | 699,750 |
Ø 114 | 1.4 | 23.32 | 384,780 | 431,420 | 524,700 |
Ø 114 | 1.5 | 24.97 | 412,005 | 461,945 | 561,825 |
Ø 114 | 1.8 | 29.88 | 493,020 | 552,780 | 672,300 |
Ø 114 | 2 | 33.14 | 546,810 | 613,090 | 745,650 |
Ø 114 | 2.4 | 39.62 | 653,730 | 732,970 | 891,450 |
Thông số kĩ thuật
Thép ống Nguyễn Tín đạt các tiêu chuẩn ASTM A53, TCVN, JIS, kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Sản phẩm có đường kính Ø12.7–Ø114mm, dày 0.8–3.0mm, dài 6m (có thể cắt theo yêu cầu), thích hợp nhiều hạng mục thi công. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt, tăng độ bền kết cấu tới 25%, lý tưởng cho công trình lớn và môi trường khắc nghiệt.
Thuộc Tính | Chi Tiết |
Tiêu Chuẩn Sản Xuất | ASTM A53, ISO 3183, TCVN 7384, JIS, BS EN |
Đường Kính (Phi) | Ø12.7, Ø13.8, Ø15.9, Ø19.1, Ø21, Ø27, … Ø114 (mm) |
Độ Dày Thành Ống | 0.8, 1.0, 1.2, 1.4, 1.8, … 3.0 (mm) |
Chiều Dài Tiêu Chuẩn | 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu) |
Mác Thép Phổ Biến | SS400, SPHC, SAE |
Xuất Xứ | Nhà máy Thép Nguyễn Tín, Việt Nam |
Thông tin về thép ống Nguyễn Tín
Thép ống Nguyễn Tínđược sản xuất từ phôi thép nguyên chất theo quy trình khép kín, có độ bền cao, bề mặt nhẵn, tròn đều và thẩm mỹ. Sản phẩm có màu đen hoặc mạ kẽm sáng bạc chống ăn mòn, dễ thi công bằng hàn, cắt, nối ren, tiết kiệm thời gian và chi phí. Với thiết kế tối ưu, thép ống Nguyễn Tín phù hợp cho công trình dân dụng, công nghiệp và là lựa chọn tin cậy cho nhà thầu, nhà đầu tư.
Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thuộc Thép Ống

Phân loại
Thép ống Nguyễn Tín hiện có ba dòng bề mặt phổ biến: sản phẩm đen, sản phẩm mạ kẽm điện phân và sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại mang đặc tính riêng, phù hợp từng môi trường sử dụng và ngân sách đầu tư. Việc lựa chọn đúng loại bề mặt giúp tối ưu chi phí, nâng cao độ bền và tuổi thọ công trình.
Thép ống Nguyễn Tín đen
Thép ống đen Nguyễn Tín có bề mặt xanh đen tự nhiên từ lớp oxit sắt, là dòng sản phẩm cơ bản, giá thành thấp, độ cứng cao và dễ thi công. Thích hợp cho cấu kiện trong nhà như khung giàn giáo, khung nhà tiền chế, hệ thống đỡ mái. Tuy nhiên, cần sơn phủ chống gỉ khi sử dụng ngoài trời để kéo dài tuổi thọ.
Thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm điện
Thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm điện phân có lớp mạ mỏng, sáng bóng, tăng khả năng chống oxy hóa và tính thẩm mỹ. Sản phẩm phù hợp môi trường trong nhà, ít ẩm, ứng dụng trong hàng rào, lan can, khung cửa, nội thất, ống dẫn nước. Tuổi thọ cao hơn thép đen, ít bảo trì, giá hợp lý và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại.
Thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ dày, bền chắc, chống ăn mòn vượt trội, bảo vệ tốt ngay cả khi trầy xước. Phù hợp cho công trình ngoài trời, ven biển, khu công nghiệp và hạ tầng yêu cầu độ bền cao. Dù chi phí đầu tư lớn hơn, sản phẩm mang lại hiệu quả bảo vệ lâu dài và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Điểm nổi bật của sắt ống Nguyễn Tín
Thép ống Nguyễn Tín nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội nhờ được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, hàm lượng carbon tối ưu. Thiết kế ống tròn giúp phân tán lực đồng đều, đảm bảo an toàn cho mọi kết cấu. Các dòng thép ống mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của Nguyễn Tín có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, kéo dài tuổi thọ công trình ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày và đạt độ chính xác cao nhờ công nghệ hiện đại, giúp thi công dễ dàng, lắp đặt nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Bề mặt nhẵn, trọng lượng hợp lý giúp vận chuyển thuận lợi và an toàn trên cao. Thép ống Nguyễn Tín còn có giá thành cạnh tranh, đặc biệt dòng thép đen phù hợp cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Ngoài ra, đây là vật liệu thân thiện với môi trường vì có khả năng tái chế 100%, góp phần vào xu hướng xây dựng bền vững. Với những ưu điểm toàn diện về chất lượng, giá cả và môi trường, thép ống Nguyễn Tín là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình hiện đại.

Ứng dụng
Thép ống Nguyễn Tín là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, linh hoạt và khả năng chống chịu vượt trội. Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, xà gồ mái, lan can, hàng rào và khung kết cấu cho nhà xưởng, sân vận động.
Ở lĩnh vực hạ tầng, thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm là vật liệu lý tưởng cho hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, dẫn khí, dẫn dầu nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt. Trong cơ khí chế tạo, chúng được dùng làm khung xe, chi tiết máy, băng tải và con lăn nhờ dễ gia công và độ chính xác cao.
Nông nghiệp hiện đại cũng tận dụng thép ống để làm khung nhà kính, hệ thống tưới tiêu tự động, giúp nâng cao năng suất và hiệu quả canh tác. Ngoài ra, trong nội ngoại thất, thép ống mạ kẽm được ưa chuộng để thiết kế bàn ghế, giường tủ, khung đèn chiếu sáng và biển báo ngoài trời, mang lại vẻ đẹp hiện đại, bền vững.
Thép ống Nguyễn Tín không chỉ là vật liệu kỹ thuật mà còn là giải pháp tối ưu cho nhiều ngành nghề, khẳng định vị thế trong cả công trình lớn lẫn sản phẩm dân dụng.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm
Để đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu, quá trình lắp đặt thép ống Nguyễn Tín cần tuân thủ đúng kỹ thuật. Trước khi thi công, cần kiểm tra kỹ thép ống về hình dạng, lớp mạ kẽm và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ chuyên dụng như máy cắt, máy hàn, thiết bị bảo hộ. Việc nắm rõ bản vẽ kỹ thuật giúp xác định chính xác vị trí và phương pháp liên kết cấu kiện.
Các phương pháp nối phổ biến gồm: nối hàn (chịu lực cao, cần loại bỏ lớp kẽm tại mối hàn), nối ren (dễ tháo lắp, dùng cho ống nhỏ, cần băng tan đảm bảo kín), và nối bích (áp dụng cho ống lớn, cần gioăng làm kín và bu lông cố định).
Quy trình lắp đặt bao gồm: định vị chính xác theo bản vẽ, gia công đúng kích thước, lắp ráp theo thứ tự và căn chỉnh độ thẳng bằng các thiết bị đo đạc chuyên dụng. Sau khi hoàn thiện, cần siết chặt các khớp nối, kiểm tra độ chắc chắn.
Khi sử dụng thép ống Nguyễn Tín, nên tránh vượt tải thiết kế, định kỳ kiểm tra mối nối và bảo trì lớp sơn chống gỉ nếu thi công ngoài trời. Tuân thủ các bước này sẽ giúp công trình đạt tuổi thọ cao và vận hành an toàn trong thời gian dài.

Hướng dẫn cách bảo quản thép ống Nguyễn Tín
Bảo quản thép ống đúng cách trước và trong quá trình thi công là một khâu quan trọng giúp duy trì chất lượng sản phẩm, tránh hư hỏng và lãng phí vật tư.
Bảo quản tại kho bãi:
- Vị trí lưu kho: Kho bãi cần khô ráo, thoáng mát, có mái che để tránh thép tiếp xúc trực tiếp với nắng, mưa. Nước mưa chứa axit có thể đẩy nhanh quá trình gỉ sét.
- Kê đỡ: Tuyệt đối không để thép ống tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc nền bê tông ẩm. Phải sử dụng các thanh gỗ hoặc giá đỡ chuyên dụng để kê ống thép cách mặt đất ít nhất 10cm đối với nền bê tông và 30cm đối với nền đất.
- Phân loại: Sắp xếp thép ống theo từng loại (đen, mạ kẽm), kích thước riêng biệt để dễ dàng quản lý và xuất kho. Không để chung thép đã có dấu hiệu gỉ sét với thép mới để tránh lây lan.
- Tránh hóa chất: Không lưu trữ thép ống gần các khu vực có chứa hóa chất ăn mòn như axit, muối, bazơ.
Bảo quản tại công trường:
- Chọn vị trí: Tập kết thép tại khu vực bằng phẳng, khô ráo, không bị ngập úng.
- Che chắn: Nếu phải để thép ngoài trời trong thời gian dài, cần sử dụng bạt chống thấm nước để che phủ cẩn thận, đảm bảo nước mưa không thể lọt vào.
- Kê cao: Tương tự như trong kho, cần kê thép cao hơn mặt đất để tránh hơi ẩm và nước đọng.
- Kiểm tra thường xuyên: Định kỳ kiểm tra khu vực bảo quản, đặc biệt là sau những trận mưa, để đảm bảo thép vẫn khô ráo và không có dấu hiệu bất thường.
Việc tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc bảo quản này không chỉ giúp bảo vệ khoản đầu tư của bạn mà còn đảm bảo các cấu kiện thép khi đưa vào lắp đặt đều ở trạng thái chất lượng tốt nhất.

Cách lựa chọn bề mặt – tư vấn từ chuyên gia
Việc lựa chọn bề mặt thép ống phù hợp là một quyết định quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ, tính thẩm mỹ và tổng chi phí của dự án. Dưới đây là các tiêu chí giúp bạn đưa ra lựa chọn tối ưu:
Tiêu Chí | Thép Đen | Thép Mạ Kẽm Điện | Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
Khả Năng Chống Gỉ | Thấp | Trung bình | Rất cao |
Tính Thẩm Mỹ | Cơ bản (cần sơn) | Cao (sáng bóng) | Tốt (màu xám bạc) |
Chi Phí Ban Đầu | Thấp | Trung bình | Cao |
Chi Phí Bảo Trì | Cao | Thấp | Rất thấp |
Môi Trường Phù Hợp | Trong nhà, khô ráo | Trong nhà, ngoài trời (ít khắc nghiệt) | Ngoài trời, ven biển, hóa chất |
Ví Dụ Ứng Dụng | Khung giàn giáo, kết cấu trong nhà | Lan can, hàng rào, ống nước | Cột đèn, kết cấu ven biển |
Thép VinaSteel chuyên cung cấp thép ống Nguyễn Tín giá rẻ, đầy đủ CO – CQ

Thép ống Nguyễn Tín tại VinaSteel.vn là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao và độ an toàn tuyệt đối. Là nhà phân phối chính thức của thương hiệu Nguyễn Tín, VinaSteel cam kết cung cấp 100% sản phẩm chính hãng, đầy đủ CO-CQ, loại bỏ hoàn toàn rủi ro về hàng giả, hàng kém chất lượng. Với lợi thế là đối tác cấp 1, VinaSteel.vn mang đến mức giá thép ống Nguyễn Tín cạnh tranh nhất thị trường, kèm chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% cho đơn hàng lớn.
Khách hàng có thể lựa chọn đa dạng chủng loại như thép đen, thép mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau. Ngoài ra, dịch vụ cắt thép theo yêu cầu giúp tiết kiệm thời gian và hạn chế hao hụt vật tư. Đội ngũ tư vấn kỹ thuật tại VinaSteel giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu lựa chọn sản phẩm đến tính toán khối lượng vật tư tối ưu.
Cùng với hệ thống kho bãi lớn tại TP.HCM và dịch vụ giao hàng toàn quốc, VinaSteel.vn đảm bảo tiến độ thi công luôn được duy trì ổn định. Lựa chọn VinaSteel.vn không chỉ đơn thuần là mua Thép ống Nguyễn Tín, mà là lựa chọn một đối tác tin cậy, một giải pháp toàn diện và một cam kết vững chắc cho sự bền vững của công trình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá mới nhất và sự tư vấn tận tình nhất.
Ban Biên Tập: VinaSteel
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.