Thép ống 190 là sản phẩm mang thương hiệu của nhà máy 190, được chế tạo từ vật liệu kỹ thuật cao, có khả năng chống mài mòn vượt trội và độ cứng lớn, giúp kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì. VinaSteel cung cấp thép ống đạt chuẩn, tối ưu hiệu quả vận hành và đảm bảo độ bền cho hệ thống, phù hợp với các công trình công nghiệp khắc nghiệt.
Tham Khảo Giá Các Sản Phẩm Thuộc Thép Ống
Đơn giá thép ống 190 mới nhất
Thép ống 190 được cung cấp với nhiều loại bề mặt như thép đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Giá bán được cập nhật theo biến động thị trường và tiêu chuẩn sản xuất.
Giá thép ống 190 đen
- Dao động: 16.700 – 17.500 VNĐ/kg
- Phù hợp cho các hạng mục yêu cầu độ bền cơ học cao, chưa cần xử lý chống gỉ.
Giá thép ống 190 mạ kẽm
- Dao động: 17.600 – 19.300 VNĐ/kg
- Lớp kẽm mạ điện bảo vệ bề mặt, hạn chế ăn mòn trong môi trường ẩm.
Giá thép ống 190 mạ kẽm nhúng nóng
- Dao động: 20.400 – 24.300 VNĐ/kg
- Bảo vệ vượt trội trước tác động của thời tiết khắc nghiệt và hóa chất.
Loại | Độ dày | Kg/cây | Cây/bó | Giá bán |
Ø 21 | 0,9 | 2,21 | 127 | 38.675 |
1 | 2,52 | 127 | 44.100 | |
1,1 | 2,82 | 127 | 49.350 | |
1,2 | 3,13 | 127 | 54.775 | |
1,3 | 3,44 | 127 | 60.200 | |
1,4 | 3,68 | 127 | 64.400 | |
1,4 | 3,83 | 127 | 67.025 | |
1,8 | 4,68 | 127 | 81.900 | |
Ø 27 | 0,9 | 2,83 | 127 | 49.525 |
1 | 3,22 | 127 | 56.350 | |
1,1 | 3,62 | 127 | 63.350 | |
1,2 | 4,01 | 127 | 70.175 | |
1,3 | 4,4 | 127 | 77.000 | |
1,4 | 4,72 | 127 | 82.600 | |
1,4 | 4,91 | 127 | 85.925 | |
1,8 | 6,02 | 127 | 105.350 | |
Ø 34 | 0,9 | 3,59 | 91 | 62.825 |
1 | 4,09 | 91 | 71.575 | |
1,1 | 4,59 | 91 | 80.325 | |
1,2 | 5,08 | 91 | 88.900 | |
1,3 | 5,58 | 91 | 97.650 | |
1,4 | 5,98 | 91 | 104.650 | |
1,4 | 6,23 | 91 | 109.025 | |
1,8 | 7,73 | 91 | 135.275 | |
Ø 42 | 1 | 5,07 | 61 | 88.725 |
1,1 | 5,69 | 61 | 99.575 | |
1,2 | 6,31 | 61 | 110.425 | |
1,3 | 6,92 | 61 | 121.100 | |
1,4 | 7,73 | 61 | 135.275 | |
1,8 | 9,58 | 61 | 167.650 | |
2 | 10,55 | 61 | 184.625 | |
2,0-C | 11,78 | 61 | 206.150 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,38 | 61 | 129.150 |
1,3 | 8,11 | 61 | 141.925 | |
1,4 | 9,05 | 61 | 158.375 | |
1,8 | 11,22 | 61 | 196.350 | |
2 | 12,37 | 61 | 216.475 | |
2,0-C | 13,8 | 61 | 241.500 | |
Ø 60 | 1,2 | 8,95 | 37 | 156.625 |
1,3 | 9,82 | 37 | 171.850 | |
1,4 | 10,96 | 37 | 191.800 | |
1,8 | 13,59 | 37 | 237.825 | |
Ø 76 | 1,4 | 14,08 | 37 | 246.400 |
1,8 | 17,46 | 37 | 305.550 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,77 | 19 | 293.475 |
1,8 | 20,8 | 19 | 364.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,27 | 10 | 372.225 |
1,8 | 26,27 | 10 | 459.725 |
Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép ống 190
Thép ống 190 là loại thép chịu mài mòn cường độ cao, được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt nhằm đảm bảo hiệu suất làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.

Các thông số này ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, tuổi thọ và khả năng ứng dụng của sản phẩm. Tại VinaSteel.vn, chúng tôi cam kết cung cấp thép với thông số rõ ràng, minh bạch và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như GB/T24186.
Thuộc tính | Thông số chi tiết | Ý nghĩa và Lợi ích |
Mác thép | NM190 (và các mác tương đương) | Là tên gọi chỉ định cấp độ của thép chịu mài mòn, đảm bảo khả năng chống chịu sự bào mòn từ vật liệu như cát, sỏi, than đá, xỉ. |
Tiêu chuẩn sản xuất | GB/T 24186, ASTM, JIS, EN | Đảm bảo sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các quy định quốc tế về chất lượng và an toàn. |
Độ cứng Brinell (HBW) | ≥ 360 HBW | Đây là chỉ số quan trọng nhất, thể hiện khả năng chống trầy xước và mài mòn bề mặt. Độ cứng càng cao, tuổi thọ ống càng dài. |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 800 MPa | Cho thấy khả năng chịu tải trọng tĩnh của ống trước khi bắt đầu biến dạng vĩnh viễn, đảm bảo sự ổn định của kết cấu đường ống. |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 1000 MPa | Thể hiện mức độ chịu lực kéo tối đa trước khi bị phá hủy, minh chứng cho sự dẻo dai và bền bỉ của vật liệu. |
Độ dãn dài (Elongation) | ≥ 14% | Mặc dù có độ cứng cao, thép NM190 vẫn duy trì độ dẻo nhất định, cho phép chống chịu va đập tốt hơn mà không bị nứt vỡ. |
Đường kính ngoài (OD) | 114 mm – 610 mm (Hoặc theo yêu cầu) | Cung cấp sự đa dạng về kích thước, phù hợp với nhiều quy mô dự án và lưu lượng vật liệu khác nhau. |
Độ dày thành ống | 6 mm – 50 mm (Hoặc theo yêu cầu) | Độ dày lớn hơn tăng cường khả năng chịu áp lực và kéo dài tuổi thọ trong các ứng dụng đặc biệt khắc nghiệt. |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 mét / 12 mét (Hoặc cắt theo yêu cầu) | VinaSteel.vn hỗ trợ gia công cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng, giúp tối ưu hóa việc lắp đặt và giảm thiểu phế liệu. |
Thành phần hóa học và vai trò
Carbon (C): Quyết định độ cứng, kiểm soát ở mức tối ưu để không làm thép quá giòn.
Mangan (Mn), Silic (Si): Tăng độ bền và cải thiện khả năng khử oxy.
Crom (Cr), Molypden (Mo), Niken (Ni): Nâng cao khả năng chống mài mòn, độ bền nhiệt và độ dẻo dai.
Mô tả sản phẩm thép ống 190
Thép ống 190 là thép hợp kim cường độ cao, được xử lý nhiệt qua tôi và ram, tạo bề mặt cứng, lõi dẻo dai, chống mài mòn và va đập vượt trội. Với bề mặt xám đen, nhẵn mịn, sản phẩm giúp duy trì độ bền, giảm chi phí bảo trì và phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Phân loại thép ống 190
1. Thép ống 190 đen
Là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép cán nóng. Ưu điểm là giá thành rẻ, dễ gia công, phù hợp cho các kết cấu trong nhà hoặc môi trường ít ăn mòn.
2. Thép ống 190 mạ kẽm
Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ. Thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền tốt hơn ống đen.
3. Thép ống 190 mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày, bám chắc và bảo vệ toàn diện. Đây là lựa chọn tối ưu cho môi trường ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm, hóa chất cao.

Đặc điểm nổi bật của thép ống 190
Thép ống 190 có khả năng chống mài mòn vượt trội, độ cứng bề mặt 360 HBW, tăng tuổi thọ gấp 3–5 lần so với ống thép carbon thông thường. Sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, thời gian ngừng máy và tối ưu hiệu quả vận hành.
Ngoài độ bền cao, thép ống 190 còn dễ hàn, dễ gia công, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập mạnh, đảm bảo hiệu quả đầu tư dài hạn.
Ứng dụng của thép ống 190
Thép ống 190 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, đảm bảo độ bền và hiệu quả vận hành lâu dài.
Khai khoáng & tuyển quặng: Vận chuyển bùn quặng, cát, đá dăm từ khu khai thác đến nhà máy.
Nhà máy nhiệt điện & xử lý tro xỉ: Làm ống dẫn than nghiền và hệ thống thổi, hút tro xỉ chịu mài mòn cao.
Sản xuất xi măng & bê tông: Dẫn clinker, xi măng, cát, sỏi, đảm bảo dây chuyền vận hành ổn định.
Nạo vét luồng lạch & sông biển: Ống hút – xả bùn, cát trong môi trường dòng chảy tốc độ cao.
Công nghiệp luyện kim & hóa chất: Vận chuyển vật liệu ăn mòn, mài mòn cao mà không gây hư hại đường ống.
Nông nghiệp công nghệ cao: Dùng trong hệ thống vận chuyển thức ăn gia súc hoặc nông sản có vỏ cứng.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng thép ống 190
Khảo sát và chuẩn bị
Kiểm tra ống đảm bảo không cong vênh, nứt gãy.
Làm sạch bề mặt, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ tại vị trí nối.
Cắt và gia công
Ưu tiên phương pháp cắt nguội như máy cưa đĩa hoặc cắt plasma.
Hạn chế dùng cắt oxy-gas để tránh biến đổi cấu trúc thép.
Hàn nối
Sử dụng que hàn hoặc dây hàn cường độ cao (E7018 hoặc hơn).
Với ống dày, nên pre-heating nhẹ trước khi hàn để tránh nứt ứng suất nhiệt.
Lắp đặt và kiểm tra
Đặt ống trên giá đỡ hoặc kẹp cố định để giảm rung động.
Kiểm tra toàn bộ mối hàn và đường ống trước khi vận hành.
Cách bảo quản thép ống 190
Lưu kho: Đặt thép ống tại nơi khô ráo, thoáng mát, kê trên giá đỡ hoặc thanh gỗ để tránh tiếp xúc trực tiếp với nền ẩm, giảm nguy cơ oxy hóa.
Tránh va đập: Hạn chế va chạm mạnh gây biến dạng, ảnh hưởng đến khả năng vận hành.
Sơn phủ bảo vệ: Với môi trường ngoài trời hoặc ăn mòn cao, có thể phủ sơn epoxy hoặc sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ sản phẩm.

Cách lựa chọn bề mặt thép ống 190
Việc lựa chọn bề mặt thép ống 190 không dựa trên lớp phủ mà phụ thuộc vào bản chất vật liệu sau xử lý nhiệt, đảm bảo đáp ứng đúng yêu cầu sử dụng.
Theo loại vật liệu vận chuyển: Vật liệu hạt lớn, góc cạnh như đá dăm hoặc quặng sắt cần ống có độ dày và độ cứng cao hơn so với vật liệu mịn như xi măng, tro bay.
Theo áp suất và vận tốc dòng chảy: Hệ thống có áp suất cao và vận tốc lớn gây mài mòn nhanh, cần chọn ống thành dày hơn để tăng tuổi thọ.
Theo bán kính cong đường ống: Các vị trí cút cong và khuỷu ống chịu mài mòn mạnh, nên dùng ống dày hơn hoặc cút đúc bằng vật liệu chịu mài mòn chuyên dụng.
Thép VinaSteel chuyên cung cấp thép ống 190
Chọn thép ống 190 tại VinaSteel.vn đảm bảo chất lượng cao, giá cạnh tranh và đầy đủ chứng nhận CQ, CO. Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt trước khi giao.
Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm.
Nguồn hàng phong phú, có sẵn nhiều kích cỡ, đáp ứng đơn hàng lớn.
Giá minh bạch, làm việc trực tiếp với nhà máy.
Giao hàng nhanh, hỗ trợ toàn quốc, phục vụ từ A-Z.

16 đánh giá cho Thép Ống 190
Chưa có đánh giá nào.