VinaSteel là đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm thép ống phi 76 (dn65) giá rẻ, uy tín tại HCM. Liên hệ ngay với chúng tôi để nắm bắt rõ hơn về thông tin sản phẩm.
Thép ống phi 76 hay còn gọi là thép ống D76 là loại thép ống có đường kính ngoài là 76 mm. Thép ống này thường được sử dụng trong các ngành xây dựng, cơ khí, công nghiệp, và các công trình hạ tầng khác.
Các loại thép ống phi 76
Thép ống đen phi 76
Bề mặt: Màu xám đen, thô nhám, dễ bị oxy hóa và ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
Độ bền: Có khả năng chịu lực nén và kéo tốt, thích hợp cho các kết cấu yêu cầu độ bền cơ học cao.
Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình xây dựng, kết cấu cơ khí, hệ thống thoát nước, hoặc trong sản xuất khung giàn giáo.
Khả năng chống ăn mòn: Thấp, dễ bị rỉ sét nếu không được bảo vệ hoặc sơn phủ.
Thép ống mạ kẽm phi 76
Bề mặt: Nhẵn mịn, màu trắng bạc, có lớp kẽm bảo vệ giúp chống oxy hóa và han gỉ.
Độ bền: Giữ được độ bền tương đương với thép ống đen nhưng có tuổi thọ cao hơn do khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống dẫn nước, hệ thống thông gió, công trình ngoài trời như cột đèn, hàng rào, hoặc trong các môi trường ẩm ướt và ăn mòn cao.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 76
Được sản xuất với độ bền cao vì bề mặt được gia công mạ kẽm nhúng nóng, có khả năng chống ăn mòn cực tốt, phù hợp công trình ngoài trời, ven biển...
Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn thép ống đen, nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi sự oxy hóa và ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt.
Thép ống hàn phi 76
Bề mặt: Có thể là thép đen hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng phương pháp hàn, giúp tạo ra những ống thép có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí, nước, dầu hoặc các kết cấu trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Thép ống đúc phi 76
Bề mặt: Không có mối hàn, độ bền cao hơn, khả năng chịu lực và áp lực lớn hơn so với ống thép hàn.
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hóa chất, và các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí có áp lực cao.
Một số mác thép thông dụng cho thép ống D76 bao gồm:CT3, A36 (ASTM A36), Q235B (GB/T 700), SS400 (JIS G3101),.... Thép mạ kẽm: Đối với thép ống D76 mạ kẽm, loại mác thép nền thường là Q235 hoặc SS400, sau đó được phủ lớp kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Báo giá thép ống phi 76
Thép ống phi 76 (dn65) có đơn giá đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng lần lượt là 16.740đ - 19.740đ - 21.740đ. Tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm.
Giá thép ống đen D76
Quy cách
Độ dày (mm)
Kg/Cây
Cây/Bó
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây)
Phi 76
1.1 ly
12,13
27
24.500
297.185
Phi 76
1.2 ly
13,21
27
24.500
323.645
Phi 76
1.4 ly
15,37
27
24.500
376.565
Phi 76
1.5 ly
16,45
27
24.500
403.025
Phi 76
1.8 ly
19,66
27
24.500
481.670
Phi 76
2.0 ly
21,78
27
24.500
533.610
Phi 76
2.5 ly
27,04
27
24.500
662.480
Phi 76
2.8 ly
30,16
27
24.500
738.920
Phi 76
2.9 ly
31,2
27
24.500
764.400
Phi 76
3.0 ly
32,23
27
24.500
789.635
Phi 76
3.2 ly
34,28
27
24.500
839.860
Phi 76
3.5 ly
37,34
27
24.500
914.830
Phi 76
3.8 ly
40,37
27
24.500
989.065
Phi 76
4.0 ly
42,38
27
24.500
1.038.310
Phi 76
4.5 ly
47,34
27
24.500
1.159.830
Phi 76
5.0 ly
52,23
27
24.500
1.279.635
Giá thép ống D76 mạ kẽm
Quy cách
Độ dày (mm)
Kg/Cây
Cây/Bó
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây)
Phi 76
1,05
11,2
37
25.300
283.360
Phi 76
1,35
14,2
37
25.300
359.260
Phi 76
1,65
18
37
25.300
455.400
Phi 76
1,95
21
37
25.300
531.300
Những thương hiệu ống thép phi 60 được ưa chuộng hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp thép ống phi 76 chất lượng cao, được ưa chuộng nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng.
Thép Ống Hòa Phát: đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu.
Thép Ống Nam Kim: được đánh giá cao về khả năng chống gỉ và độ bền, phù hợp với các công trình xây dựng, kết cấu hạ tầng và hệ thống dẫn nước.
Thép Ống Visa: là thương hiệu uy tín, nổi bật với chất lượng bền bỉ và độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn ngành xây dựng và cơ khí.
Thép Ống Ánh Hòa: nổi bật với độ bền cao và chất lượng vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Thép Ống Hoa Sen:là một thương hiệu uy tín khác trong ngành thép, chuyên cung cấp các sản phẩm thép mạ kẽm và tôn mạ kẽm chất lượng cao.
Thép Ống 190: là thương hiệu có uy tín trong sản xuất các loại ống thép chámat lượng cao, bao gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
Ứng dụng của thép ống D76
Dùng trong kết cấu nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế, hệ thống thoát nước và làm giàn giáo. Được dùng làm ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu, khí trong nhà máy, hệ thống tưới tiêu và các công trình ngoài trời như cột đèn, hàng rào chắn đường. Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn khí, nước, hơi nước hoặc đường ống công nghiệp. Sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kỹ thuật cao như hệ thống đường ống dẫn dầu, dẫn khí, hoặc trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Một số lưu ý khi chọn mua thép ống D76
Chọn loại thép phù hợp với môi trường sử dụng
Thép ống đen: Nếu dự định sử dụng trong các công trình trong nhà, không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, hoặc trong các ứng dụng không tiếp xúc nhiều với môi trường ẩm ướt, thép ống đen có thể là lựa chọn tốt do chi phí thấp.
Thép ống mạ kẽm: Nếu sử dụng cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, bạn nên chọn thép ống mạ kẽm vì khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt hơn, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Kiểm tra chất lượng bề mặt
Thép ống đen: Bề mặt thép ống đen thường có màu xám đen và thô nhám. Bạn cần kiểm tra kỹ để tránh mua phải sản phẩm có dấu hiệu bị oxy hóa hoặc ăn mòn, nhất là khi sử dụng ở môi trường có độ ẩm cao.
Thép ống mạ kẽm: Bề mặt thép mạ kẽm phải nhẵn mịn, màu trắng bạc đồng đều, không bị trầy xước hoặc bong tróc lớp mạ, vì những vết hỏng này sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Kiểm tra nguồn gốc và chứng nhận chất lượng
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu trên thị trường, ví dụ như VinaSteel, để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Yêu cầu giấy chứng nhận chất lượng (CQ - Certificate of Quality) và chứng chỉ xuất xứ (CO - Certificate of Origin) để đảm bảo thép ống đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng.
Đo kích thước chính xác
Kiểm tra đường kính, độ dày của ống D76 có khớp với các thông số yêu cầu trong bản vẽ thiết kế hoặc nhu cầu công trình.
Đảm bảo rằng kích thước của ống thép không bị sai lệch để tránh ảnh hưởng đến chất lượng và tính an toàn của công trình.
So sánh giá cả
Nên so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá thấp mà bỏ qua các yếu tố về chất lượng, vì thép ống có giá thành thấp hơn thường có nguy cơ không đạt tiêu chuẩn.
Kiểm tra độ dày của lớp mạ kẽm (với thép ống mạ kẽm)
Đối với thép ống mạ kẽm, lớp mạ kẽm dày sẽ giúp bảo vệ thép tốt hơn trước quá trình oxy hóa và ăn mòn. Bạn có thể yêu cầu kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm hoặc xem xét thông tin chi tiết từ nhà sản xuất.
Tính toán tải trọng và mục đích sử dụng
Chọn thép ống D76 có độ bền và khả năng chịu tải phù hợp với công trình. Nếu cần ống thép chịu lực lớn, hãy đảm bảo chọn loại có độ dày cao và chất lượng tốt.
Địa chỉ cung cấp ống thép phi 76 giá rẻ, uy tín ở Tphcm
Vinasteel là một lựa chọn tối ưu cho các công trình cần thép ống nhờ vào chất lượng đảm bảo, đa dạng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và khả năng ứng dụng cao. Đặc biệt, với các công trình yêu cầu thép ống mạ kẽm để chống gỉ và ăn mòn, Vinasteel cung cấp các giải pháp lâu dài và bền vững. Mọi nhu cầu của khách hàng sẽ được giải đáp qua hotline: 0966 387 953 - 09 1399 1377
Thông tin mua hàng
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TM DV VINASTEEL Trụ sở: 695 Lê Thị Riêng,Phường Thới An,Quận 12,TP.HCM VPGD: 94/17 Đường Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12,TP.HCM MST: 0318054896 Email: Sinhvinasteel@gmail.com Website: vinasteel.vn STK: 5555678789999 Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Thạnh