Thép Ống Mạ Kẽm
  • Thép Ống Mạ Kẽm

  • 93 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: TOMK
  • Giá bán: 18.900 VND
  • Khối lượng: 1 kg
    • Tiêu Chuẩn: ASTM - API - JIS - EN - GB - BS - DIN - ISO
    • Mác thép: SAE - SPHC - STK - SS400
    • Thương hiệu / Xuất xứ: Hòa Phát - Nam Kim - Ánh Hòa - Nguyễn Minh - Trung Quốc
    • Kích thước: 6m
    • Độ dày: 1 - 1.1 - 1.2 - 1.4 - 1.5 - 1.8 - 2.0 - 2.5 - 6.5 (mm)
  • VinaSteel chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm, nhúng kẽm nóng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Liên hệ cho chúng tôi ngay để biết thêm thông tin sản phẩm.

LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT

Ms Thu

0913 991 377

Mr Sinh

0966 387 953

Số lượng
Số lượng: 1000 Kg

Thép ống mạ kẽm là gì

Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt để bảo vệ khỏi tác động của môi trường và chống lại quá trình ăn mòn, gỉ sét. Quá trình mạ kẽm giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ của ống thép, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong các môi trường ẩm ướt, nơi có nguy cơ cao về oxy hóa.

4 loại thép ống mạ kẽm phổ biến trên thị trường

Là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, giúp gia tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là chi tiết về 4 loại thép ống mạ kẽm phổ biến nhất hiện nay.

Thép ống hàn mạ kẽm

Thép ống hàn mạ kẽm được sản xuất bằng cách hàn các dải thép lại với nhau, sau đó phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Loại thép này nổi bật với:

  • Độ bền cao: Chịu lực tốt, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi oxy hóa và tác động của môi trường.
  • Ứng dụng: Dùng trong hệ thống dẫn nước, khí đốt, và kết cấu xây dựng.
thep ong han ma kem Vinasteel vn
Thép ống hàn mạ kẽm

Thép ống hàn mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống hàn mạ kẽm nhúng nóng trải qua quá trình nhúng vào kẽm nóng chảy, giúp lớp mạ bám chắc và bền hơn. Những đặc điểm nổi bật:

  • Lớp mạ dày: Tăng khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền vượt trội: Phù hợp cho các công trình ngoài trời và dưới nước.
  • Ứng dụng: Thường được dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí, và hàng rào công trình.
thep ong han ma kem nhung nong Vinasteel vn
Thép ống hàn mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống đúc mạ kẽm

Thép ống đúc mạ kẽm được sản xuất bằng cách đúc liền khối, mang lại sự cứng cáp vượt trội. Sau đó, lớp mạ kẽm được phủ bên ngoài để tăng độ bền:

  • Không có mối hàn: Đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cơ học cao.
  • Khả năng chịu áp lực: Phù hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng áp lực cao.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, và cơ điện lạnh.
thep ong duc ma kem Vinasteel vn
Thép ống đúc mạ kẽm

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng

Đây là loại thép ống đúc cao cấp, được phủ lớp mạ kẽm thông qua phương pháp nhúng nóng, đem lại hiệu quả bảo vệ vượt trội:

  • Lớp mạ đều và bền: Bảo vệ tuyệt đối trước sự ăn mòn do môi trường.
  • Khả năng chịu lực tốt: Phù hợp cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, cầu đường, và công trình ngoài khơi.
thep ong duc ma kem nhung nong Vinasteel vn
Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng

Tham khảoĐơn giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép

Bảng giá thép ống mạ kẽm chi tiết cập nhật mới nhất

Đơn giá thép ống mạ kẽm hôm nay giao động từ 16.700đ/kg đến 18.700đ/kg.

Đường Kính Độ Dày Cây/Bó Trọng Lượng
12.7 0.7 100 1.24
0.8 1.41
0.9 1.57
1.0 1.73
1.1 1.89
1.2 2.04
13.8 0.7 100 1.36
0.8 1.54
0.9 1.72
1.0 1.89
1.1 2.07
1.2 2.24
15.9 0.7 100 1.57
0.8 1.79
0.9 2.00
1.0 2.20
1.1 2.41
1.2 2.61
19.1 0.7 168 1.91
0.8 2.17
0.9 2.42
1.0 2.68
1.1 2.93
1.2 3.18
21.2 0.7 168 2.12
0.8 2.41
0.9 2.70
1.0 2.99
1.1 3.27
1.2 3.55
22.0 0.7 168 2.21
0.8 2.51
0.9 2.81
1.0 3.11
1.1 3.40
1.2 3,69
22.2 0.7 113 2.23
0.8 2.53
0.9 2.84
1.0 3.14
1.1 3,43
1.2 3.73
25.0 0.7 113 2.52
0.8 2.86
0.9 3.21
1.0 3.55
1.1 3.89
1.2 4.23
25.4 0.7 168 2.56
0.8 2.91
0.9 3.26
1.0 3.61
1.1 3.96
1.2 4.30
28.0 0.8 113 3.22
0.9 3.61
1.0 4.00
1.1 4.38
1.2 5.76
1.4 5.51
31.8 0.9 80 4.12
1.0 4.56
1.1 5.00
1.2 5.43
1.4 6.30
1.5 6.73
32.0 0.9 80 4.14
1.0 4.59
1.1 05.03
1.2 5.47
1.4 6.34
1.5 6.77
33.5 1.0 168 2.56
1.1 2.91
1.2 3.26
1.4 3.61
1.5 3.96
1.8 4.30
35.0 1.0 168 5.03
1.1 5.52
1.2 6.00
1.4 6.96
1.5 7.44
1.8 8.84
38.1 1.0 61 5.49
1.1 6.02
1.2 6.55
1.4 7.60
1.5 8.12
1.8 9.67
40.0 1.1 61 6.33
1.2 6.89
1.4 8.00
1.5 8.55
1.8 10.17
2.0 11.25
42.2 1.1 61 5.49
1.2 6.02
1.4 6.55
1.5 7.60
1.8 8.12
2.0 9.67
48.1 1.1 52 7.65
1.2 8.33
1.4 9.67
1.5 10.34
1.8 12.13
2.0 13.64
50.3 1.1 52 8.01
1.2 8.72
1.4 10.13
1.5 10.83
1.8 12.92
2.0 14.29
50.8 1.1 52 8.09
1.2 8.81
1.4 10.23
1.5 10.94
1.8 13.05
2.0 14.44
59.9 1.4 37 12.12
1.5 12.96
1.8 15.47
2.0 17.13
2.3 19.60
2.5 21.23
75.6 1.5 27 16.45
1.8 19.66
2.0 21.78
2.3 24.95
2.5 27.04
2.8 30.16
88.3 1.5 24 9.27
1.8 23.04
2.0 25.54
2.3 29.27
2.5 31.74
2.8 35.42
108.0 1.8 16 28.29
2.0 31.37
2.3 35.97
2.5 39.03
2.8 43.59
3.0 46.61
113.5 1.8 16 29.75
2.0 33.00
2.3 37.84
2.5 41.06
2.8 45.86
3.0 49.05
126.8 1.8 16 33.29
2.0 36.93
2.3 42.37
2.5 45.98
2.8 51.37
3.0 54.96

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng 

Đơn giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hôm nay giao động từ 18.800đ/kg đến 24.00đ/kg 

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Trọng lượng Đơn giá Thành Tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép Ống D21.2 x 1.6 4.64 21.200 98,536
Thép Ống D21.2 x 1.9 5.48 21.200 116,409
Thép Ống D21.2 x 2.1 5.94 21.200 126,046
Thép Ống D21.2 x 2.6 7.26 21.200 154,108
Thép Ống D26.65 x 1.6 5.93 21.200 125,94
Thép Ống D26.65 x 1.9 6.96 21.200 147,74
Thép Ống D26.65 x 2.1 7.70 21.200 163,533
Thép Ống D26.65 x 2.3 8.29 21.200 175,887
Thép Ống D26.65 x 2.6 9.36 21.200 198,685
Thép Ống D33.5 x 1.6 7.56 21.200 160,391
Thép Ống D33.5 x 1.9 8.89 21.200 188,708
Thép Ống D33.5 x 2.1 9.76 21.200 207,218
Thép Ống D33.5 x 2.3 10.72 21.200 227,596
Thép Ống D33.5 x 2.6 11.89 21.200 252,304
Thép Ống D33.5 x 3.2 14.40 21.200 305,669
Thép Ống D42.2 x 1.6 9.62 21.200 204,14
Thép Ống D42.2 x 1.9 11.34 21.200 240,714
Thép Ống D42.2 x 2.1 12.47 21.200 264,637
Thép Ống D42.2 x 2.3 13.56 21.200 287,838
Thép Ống D42.2 x 2.6 15.24 21.200 323,499
Thép Ống D42.2 x 2.9 16.87 21.200 358,057
Thép Ống D42.2 x 3.2 18.60 21.200 394,822
Thép Ống D48.1 x 1.6 11.01 21.200 233,794
Thép Ống D48.1 x 1.9 12.99 21.200 275,739
Thép Ống D48.1 x 2.1 14.30 21.200 303,546
Thép Ống D48.1 x 2.3 15.59 21.200 330,929
Thép Ống D48.1 x 2.5 16.98 21.200 360,434
Thép Ống D48.1 x 2.9 19.38 21.200 411,379
Thép Ống D48.1 x 3.2 21.42 21.200 454,682
Thép Ống D48.1 x 3.6 23.71 21.200 503,313
Thép Ống D59.9 x 1.9 16.31 21.200 346,297
Thép Ống D59.9 x 2.1 17.97 21.200 381,449
Thép Ống D59.9 x 2.3 19.61 21.200 416,304
Thép Ống D59.9 x 2.6 22.16 21.200 470,348
Thép Ống D59.9 x 2.9 24.48 21.200 519,637
Thép Ống D59.9 x 3.2 26.86 21.200 570,178
Thép Ống D59.9 x 3.6 30.18 21.200 640,631
Thép Ống D59.9 x 4.0 33.10 21.200 702,677
Thép Ống D75.6 x 2.1 22.85 21.200 485,058
Thép Ống D75.6 x 2.3 24.96 21.200 529,783
Thép Ống D75.6 x 2.5 27.04 21.200 573,978
Thép Ống D75.6 x 2.7 29.14 21.200 618,555
Thép Ống D75.6 x 2.9 31.37 21.200 665,849
Thép Ống D75.6 x 3.2 34.26 21.200 727,237
Thép Ống D75.6 x 3.6 38.58 21.200 818,938
Thép Ống D75.6 x 4.0 42.41 21.200 900,173
Thép Ống D75.6 x 4.2 44.40 21.200 942,373
Thép Ống D75.6 x 4.5 47.37 21.200 1,005,438
Thép Ống D88.3 x 2.1 26.80 21.200 568,862
Thép Ống D88.3 x 2.3 29.28 21.200 621,59
Thép Ống D88.3 x 2.5 31.74 21.200 673,745
Thép Ống D88.3 x 2.7 34.22 21.200 726,388
Thép Ống D88.3 x 2.9 36.83 21.200 781,748
Thép Ống D88.3 x 3.2 40.32 21.200 855,873
Thép Ống D88.3 x 3.6 50.22 21.200 1,066,020
Thép Ống D88.3 x 4.0 50.21 21.200 1,065,765
Thép Ống D88.3 x 4.2 52.29 21.200 1,109,981
Thép Ống D88.3 x 4.5 55.83 21.200 1,185,167
Thép Ống D108.0 x 2.5 39.05 21.200 828,829
Thép Ống D108.0 x 2.7 42.09 21.200 893,444
Thép Ống D108.0 x 2.9 45.12 21.200 957,805
Thép Ống D108.0 x 3.0 46.63 21.200 989,879
Thép Ống D108.0 x 3.2 49.65 21.200 1,053,878
Thép Ống D113.5 x 2.5 41.06 21.200 871,581
Thép Ống D113.5 x 2.7 44.29 21.200 940,144
Thép Ống D113.5 x 2.9 47.48 21.200 1,007,943
Thép Ống D113.5 x 3.0 49.07 21.200 1,041,609
Thép Ống D113.5 x 3.2 52.58 21.200 1,116,073
Thép Ống D113.5 x 3.6 58.50 21.200 1,241,780
Thép Ống D113.5 x 4.0 64.84 21.200 1,376,359
Thép Ống D113.5 x 4.2 67.94 21.200 1,442,099
Thép Ống D113.5 x 4.4 71.07 21.200 1,508,497
Thép Ống D113.5 x 4.5 72.62 21.200 1,541,399
Thép Ống D141.3 x 3.96 80.46 21.200 1,707,924
Thép Ống D141.3 x 4.78 96.54 21.200 2,049,255
Thép Ống D141.3 x 5.56 111.66 21.200 2,370,207
Thép Ống D141.3 x 6.55 130.62 21.200 2,772,671
Thép Ống D168.3 x 3.96 96.24 21.200 2,042,886
Thép Ống D168.3 x 4.78 115.62 21.200 2,454,266
Thép Ống D168.3 x 5.56 133.86 21.200 2,841,446
Thép Ống D168.3 x 6.35 152.16 21.200 3,229,900
Thép Ống D219.1 x 4.78 151.56 21.200 3,217,164
Thép Ống D219.1 x 5.16 163.32 21.200 3,466,794
Thép Ống D219.1 x 5.56 175.68 21.200 3,729,159
Thép Ống D219.1 x 6.35 199.86 21.200 4,242,428

6 bước để sản xuất thành phẩm thép ống mạ kẽm

Chọn nguyên liệu

Quá trình sản xuất thép ống mạ kẽm bắt đầu từ việc chọn thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội chất lượng cao. Nguyên liệu này phải đạt tiêu chuẩn về độ dày, độ cứng và thành phần hóa học, đảm bảo khả năng gia công tốt trong các bước tiếp theo.

Gia công thép thành dạng ống

Thép cuộn được cắt thành các dải nhỏ và đưa vào máy định hình để uốn thành dạng ống. Các ống thép sau đó được hàn kín mối nối, đảm bảo tính liền mạch và khả năng chịu áp lực cao.

Kiểm tra bề mặt

Trước khi mạ kẽm, bề mặt thép ống được kiểm tra và xử lý kỹ lưỡng để loại bỏ tạp chất, dầu mỡ và gỉ sét. Công đoạn này giúp lớp kẽm bám chắc hơn và đảm bảo độ bền của sản phẩm.

Mạ kẽm

Thép ống được mạ kẽm theo hai phương pháp chính:

  • Mạ kẽm điện phân: Dùng dòng điện để phủ lớp kẽm mỏng, phù hợp với các sản phẩm sử dụng trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Thép ống được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày và bền, chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời hoặc dưới nước.

Làm nguội và hoàn thiện

Sau khi mạ, thép ống được làm nguội trong không khí hoặc nước, tiếp đó là kiểm tra và xử lý bề mặt lần cuối để loại bỏ các phần dư thừa. Sản phẩm hoàn thiện phải đảm bảo bề mặt nhẵn, lớp kẽm phủ đều và không bị lỗi kỹ thuật.

Kiểm tra chất lượng

Mỗi lô thép ống mạ kẽm đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ bám dính của lớp mạ, độ dày, và khả năng chống ăn mòn. Chỉ những sản phẩm đạt chuẩn mới được đưa ra thị trường.

thep ong ma kem thanh pham Vinasteel vn
Thép ống mạ kẽm thành phẩm sau khi trãi qua quá trình sản xuất

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm 

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Sử dụng cho khung nhà, dàn giáo, mái che, và cột trụ trong các công trình xây dựng nhà ở, xưởng sản xuất, nhà kho.

  • Hệ thống ống cấp thoát nước: Được dùng trong các hệ thống dẫn nước sạch và thoát nước nhờ tính năng chống ăn mòn, giúp bảo vệ hệ thống lâu dài trong môi trường ẩm ướt.

  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong các hệ thống phun nước chữa cháy, đảm bảo độ bền và an toàn trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.

  • Kết cấu công trình ngoài trời: Ống thép mạ kẽm được ứng dụng làm hàng rào, lan can, cột đèn chiếu sáng, và các kết cấu ngoài trời nhờ khả năng chịu được tác động của thời tiết.

  • Ngành điện lực: Được sử dụng làm ống luồn dây điện, trụ đèn và cột điện, bảo vệ dây dẫn và thiết bị điện khỏi tác động của môi trường.

  • Nông nghiệp và chăn nuôi: Sử dụng trong các dàn kệ trồng cây, hàng rào bảo vệ và chuồng trại chăn nuôi để chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ.

  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất: Làm ống dẫn dầu, khí đốt, và hóa chất, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt và đòi hỏi độ bền cao.

ung dung thep ong ma kem Vinasteel vn
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm 

Cách lựa chọn thép ống mạ kẽm chất lượng

Kiểm tra chất lượng lớp mạ

Lớp mạ kẽm là yếu tố chính bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn. Khi kiểm tra:
  • Độ dày lớp mạ: Nên chọn thép có lớp mạ dày và đồng đều. Thép mạ kẽm nhúng nóng thường có độ bền cao hơn thép mạ kẽm điện phân.
  • Bề mặt: Bề mặt thép phải nhẵn bóng, không có vết nứt hoặc bong tróc.

Kiểm tra thông số kỹ thuật

Hãy chắc chắn rằng thép ống mạ kẽm bạn chọn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật:
  • Kích thước: Đường kính, độ dày và chiều dài phải phù hợp với yêu cầu công trình.
  • Khả năng chịu lực: Nên chọn loại thép có độ cứng và khả năng chịu áp lực cao.

Xác định loại thép phù hợp

Thép ống mạ kẽm có hai loại phổ biến:
  • Thép ống hàn mạ kẽm: Phù hợp với các công trình có yêu cầu kỹ thuật trung bình, thường dùng trong hệ thống dẫn nước, giàn giáo.
  • Thép ống đúc mạ kẽm: Có độ bền vượt trội, thích hợp cho các công trình yêu cầu cao về tải trọng và độ bền.

Lựa chọn đơn vị uy tín

Để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng, bạn cần:

  • Tìm kiếm các nhà cung cấp có chứng nhận uy tín và kinh nghiệm lâu năm.
  • Yêu cầu kiểm tra giấy tờ liên quan đến nguồn gốc, tiêu chuẩn chất lượng của thép.
  • Ưu tiên các đơn vị có chính sách bảo hành rõ ràng.

Đừng chọn sản phẩm giá quá rẻ

Giá cả thường đi kèm với chất lượng. Sản phẩm thép ống mạ kẽm giá rẻ có thể không đáp ứng được các tiêu chuẩn về độ bền và khả năng chống ăn mòn, dẫn đến chi phí sửa chữa hoặc thay thế cao hơn trong tương lai.
lua chon be mat thep ong ma kem Vinasteel vn
Cách lựa chọn thép ống mạ kẽm

Đơn vị uy tín để mua thép ống mạ kẽm giá rẻ tại TPHCM 

Vinasteel tự hào là đơn vị mang tới cho khách hàng những sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng: 
  • Chất lượng sản phẩm cao, đa dạng về chủng loại hàng hóa , kinh doanh về mặt hàng sắt thép 
  • Giá thành hợp lí, cạnh tranh 
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM
  • Giao hàng nhanh chóng , đầy đủ , thủ tục rõ ràng.

Đặc biệt, với các công trình yêu cầu thép ống mạ kẽm để chống gỉ và ăn mòn, Vinasteel cung cấp các giải pháp lâu dài và bền vững. 

Hướng dẫn mua hàng

Bước 1: Liên hệ tư vấn

  • Gọi ngay đến hotline của VinaSteel hoặc truy cập website để nhận tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia.
  • Cung cấp thông tin về kích thước, số lượng và loại thép ống mạ kẽm bạn cần để chúng tôi đưa ra đề xuất phù hợp.

Bước 2: Kiểm tra báo giá & đặt hàng

  • Nhận báo giá chi tiết thông qua email hoặc trực tiếp tại văn phòng VinaSteel.
  • Xác nhận đặt hàng và tiến hành thanh toán qua các hình thức linh hoạt: tiền mặt, chuyển khoản.

Bước 3: Giao hàng và kiểm tra

  • Hàng sẽ được vận chuyển đúng thời gian và địa điểm mà khách hàng yêu cầu.
  • Khách hàng kiểm tra sản phẩm trước khi nhận hàng để đảm bảo đúng mẫu mã, số lượng và chất lượng như cam kết.
cong ty cung cap thep ong ma kem Vinasteel vn
VinaSteel chung cung cấp thép ống mạ kẽm

Chính sách mua hàng

Cam kết chất lượng

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: Thép ống mạ kẽm của chúng tôi đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM, JIS, BS, giúp đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Nguồn gốc rõ ràng: Mọi sản phẩm đều đi kèm với giấy chứng nhận chất lượng (CO/CQ) và hóa đơn chứng từ đầy đủ.

Chính sách giá cả minh bạch

  • Báo giá cạnh tranh: VinaSteel cam kết cung cấp giá bán tốt nhất trên thị trường, không qua trung gian.
  • Chiết khấu hấp dẫn: Dành cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm.

Chính sách vận chuyển

  • Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc với thời gian nhanh chóng.
  • Miễn phí vận chuyển: Áp dụng cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc trong bán kính 50km tại TP.HCM.

Hỗ trợ sau hàng

  • Chính sách đổi trả: Nếu sản phẩm bị lỗi do sản xuất hoặc không đúng với đơn đặt hàng, khách hàng được đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày.
  • Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt và giải đáp thắc mắc.
    kho hang thep ong ma kem Vinasteel vn
    Kho hàng thép ống mạ kẽm tại Bình Chánh HCM

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TM DV VINASTEEL
    Trụ sở: 695 Lê Thị Riêng,Phường Thới An,Quận 12,TP.HCM
    VPGD: 94/17 Đường Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12,TP.HCM
    MST: 0318054896
    Email: Sinhvinasteel@gmail.com
    Website: vinasteel.vn

    STK: 5555678789999 Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Thạnh

    Hotline: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư

    Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây