Thép ống phi 101 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam, nhờ kết cấu rỗng, nhẹ nhưng chịu lực tốt. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao, góp phần tạo nên những công trình bền vững theo thời gian.
Tại thép VinaSteel, chúng tôi cung cấp thông tin rõ ràng và giải pháp phù hợp giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại thép ống phi 101 lý tưởng cho dự án. Bài viết này sẽ cung cấp kiến thức chuyên sâu, hỗ trợ bạn đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.

Đơn giá thép ống phi 101 mới nhất hôm nay tại kho HCM
Dưới đây là bảng đơn giá tham khảo cho thép ống phi 101 (tương đương DN90), bao gồm 3 loại phổ biến: ống thép đen, ống mạ kẽm thường và ống mạ kẽm nhúng nóng:
Loại thép ống Φ101 (DN90) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép ống Φ101 đen | 17.400 – 19.200 |
Thép ống Φ101 mạ kẽm thường | 19.200 – 21.600 |
Thép ống Φ101 mạ kẽm nhúng nóng | 22.000 – 24.400 |
Lưu ý:
Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo độ dày ống, tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, BS, SCH…), số lượng đơn hàng và thị trường thép từng thời điểm.
Báo giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Quý khách nên liên hệ trực tiếp VinaSteel để nhận báo giá chính xác và ưu đãi chiết khấu theo từng công trình thực tế.
Giới thiệu về thép ống phi 101
Thép ống phi 101, hay còn gọi là thép ống D101, là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại thông qua hai phương pháp chính: đúc (liền mạch) và hàn (hàn thẳng, hàn xoắn). Mỗi phương pháp tạo ra sản phẩm với những đặc tính riêng, phù hợp cho các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Thép ống phi 101 đúc: Được sản xuất bằng cách đun nóng phôi thép tròn và đẩy hoặc kéo phôi qua một thanh kim loại để tạo ra ống liền mạch. Loại ống này có ưu điểm là độ chịu áp lực cao, không có đường hàn nên có độ bền đồng nhất, lý tưởng cho các hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn dầu hoặc nồi hơi áp suất cao.
Thép ống phi 101 hàn: Được tạo ra từ việc uốn các tấm thép và hàn nối các mép lại với nhau. Công nghệ hàn tiên tiến hiện nay, đặc biệt là hàn cao tần, đảm bảo mối hàn có chất lượng cao, bền chắc. Ống thép hàn có chi phí sản xuất thấp hơn, là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng kết cấu như làm khung nhà xưởng, giàn giáo, hàng rào.
Sản phẩm thép ống phi 101 có 3 dạng bề mặt chính là thép đen nguyên bản và thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, mang lại sự lựa chọn đa dạng cho các môi trường và yêu cầu công trình khác nhau.
Thép ống phi 101 đen
Thép ống phi 101 đen là loại ống thép có đường kính ngoài 101mm, được sản xuất từ thép cán nóng không mạ, phù hợp sử dụng trong kết cấu công nghiệp, chế tạo cơ khí, dẫn khí hoặc dẫn chất lỏng không yêu cầu chống gỉ. Sản phẩm có độ bền cao, dễ gia công và giá thành hợp lý, là lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Thép ống phi 101 mạ kẽm
Thép ống phi 101 mạ kẽm là ống thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm lạnh, giúp tăng khả năng chống gỉ trong môi trường ẩm. Sản phẩm được ứng dụng trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, thông gió, lan can, cột trụ hoặc các hạng mục ngoài trời không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hoặc nước biển.

Thép ống phi 101 mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống phi 101 mạ kẽm nhúng nóng được xử lý bằng cách nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ kẽm dày, bền và bám chắc, cho khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình ngoài trời, môi trường ven biển, hoặc hệ thống kết cấu chịu tải cao, giúp tăng tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì dài hạn.

Thông số kĩ thuật của thép ống phi 101
Để đảm bảo sự chính xác và an toàn tuyệt đối cho mọi công trình, việc am hiểu sâu sắc về thông số kỹ thuật của thép ống phi 101 là điều kiện tiên quyết. Các thông số này không chỉ là những con số khô khan mà còn là thước đo cho chất lượng, độ bền và khả năng ứng dụng của sản phẩm trong thực tế. Chúng được quy định bởi các bộ tiêu chuẩn uy tín trên toàn cầu như ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, BS của Anh, và TCVN của Việt Nam.
Tại Vinasteel.vn, mỗi sản phẩm thép ống phi 101 đều được sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo mọi chỉ số đều đạt hoặc vượt mức yêu cầu. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết được cập nhật mới nhất, giúp các kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư có cái nhìn tổng quan và chính xác nhất khi lập kế hoạch dự án.
Tiêu Chuẩn | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng ( kg/m ) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn (m) |
ASTM A53/A500 | 2.0 | 4.86 | 6 |
ASTM A53/A500 | 2.5 | 06.03 | 6 |
ASTM A53/A500 | 3.0 | 7.18 | 6 |
ASTM A53/A500 | 3.2 | 7.63 | 6 |
JIS G3444 | 2.3 | 5.59 | 6 |
JIS G3444 | 2.8 | 6.72 | 6 |
TCVN 3783-83 | 2.6 | 6.29 | 6 – 12 |
TCVN 3783-83 | 3.5 | 8.37 | 6 – 12 |
Lưu ý: Bảng trọng lượng được tính theo công thức lý thuyết:
P = (Đường kính ngoài – Độ dày) * Độ dày * 0.02466 ( kg/m ).
Sai số cho phép về trọng lượng và độ dày thường dao động trong khoảng ±5% tùy thuộc vào tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Việc nắm vững các thông số này giúp bạn không chỉ lựa chọn được sản phẩm phù hợp mà còn có thể tính toán kết cấu một cách chính xác, tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu và đảm bảo an toàn lâu dài cho công trình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.