Thép hình I346 là một trong những sản phẩm thép kết cấu quan trọng bậc nhất, sở hữu tiết diện mặt cắt hình chữ I cân xứng, đóng vai trò là khung xương chịu lực chính cho vô số công trình xây dựng hiện đại.
Với sự am hiểu sâu sắc về vật liệu và nhu cầu của thị trường, VinaSteel.vn tự hào mang đến giải pháp thép I346 chất lượng cao, đáp ứng những tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất.

Đơn giá thép hình I346 tại kho TP.HCM – Thép VinaSteel
| Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá tham khảo (VNĐ/kg) | Ghi chú |
| Thép hình I346 đen | kg | 17.600 – 18.600 | Chưa mạ, thô cán nóng |
| Thép hình I346 mạ kẽm điện phân | kg | 19.100 – 20.600 | Bề mặt mạ kẽm mỏng |
| Thép hình I346 mạ kẽm nhúng nóng | kg | 21.100 – 22.600 | Lớp kẽm dày, chống ăn mòn cao |
Lưu ý:
Giá chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng đặt hàng, xuất xứ, thương hiệu, điều kiện giao hàng.
Trọng lượng tham khảo của thép hình I346 là khoảng 41,4 kg/m.
Khi khách hàng cần, chúng tôi có thể lập thêm bảng quy đổi theo mét dài (ví dụ cây 6 m hoặc 12 m) để dễ hình dung chi phí theo cây.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hình I346
Tại VinaSteel.vn, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình I346 có nguồn gốc rõ ràng, đi kèm đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO) và chứng chỉ xuất xưởng (CQ). Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của thép hình I346 theo các tiêu chuẩn phổ biến như TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ) và GOST (Nga)
| Thuộc tính | Giá trị | Đơn vị | Tiêu chuẩn tham chiếu |
| Chiều cao bụng (H) | 346 | mm | TCVN, JIS G 3192 |
| Chiều rộng cánh (B) | 174 | mm | TCVN, JIS G 3192 |
| Độ dày bụng (t1) | 6.0 | mm | TCVN, JIS G 3192 |
| Độ dày cánh (t2) | 9.0 | mm | TCVN, JIS G 3192 |
| Bán kính lượn góc (R) | 18 | mm | TCVN, JIS G 3192 |
| Trọng lượng | 39.7 | kg/m | TCVN, JIS G 3192 |
| Diện tích mặt cắt | 50.62 | cm² | TCVN, JIS G 3192 |
| Momen quán tính (trục X) | 10,7 | cm⁴ | TCVN 7571:2019 |
| Momen quán tính (trục Y) | 834 | cm⁴ | TCVN 7571:2019 |
| Momen kháng uốn (trục X) | 617 | cm³ | TCVN 7571:2019 |
| Momen kháng uốn (trục Y) | 95.8 | cm³ | TCVN 7571:2019 |
Các mác thép tương đương:
- TCVN (Việt Nam): CT34, CT38, CT42, CT51 theo TCVN 1651-85.
- JIS (Nhật Bản): SS400 (JIS G 3101), SM490 (JIS G 3106).
- ASTM (Hoa Kỳ): A36, A572 Gr50.
- GOST (Nga): CT3kπ, CT3cπ.
- EN (Châu Âu): S275JR, S355JR.
Việc lựa chọn mác thép phù hợp phụ thuộc trực tiếp vào yêu cầu về cường độ, độ dẻo, khả năng chịu tải và điều kiện làm việc của từng hạng mục công trình. Đội ngũ chuyên gia tại VinaSteel.vn luôn sẵn sàng tư vấn chuyên sâu để giúp khách hàng đưa ra lựa chọn sáng suốt nhất, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho dự án.
Mô tả sản phẩm sắt hình I346
Thép hình I có mặt cắt chữ I, chịu uốn và lực dọc trục tốt nhờ bụng thẳng và hai cánh đối xứng. Với chiều cao 346mm, sản phẩm thích hợp làm dầm, cột, giàn kết cấu, giúp công trình ổn định, vượt nhịp lớn và tăng tính thẩm mỹ.
Tại VinaSteel.vn, thép hình I346 được sản xuất hoặc nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, đảm bảo bề mặt phẳng, góc cạnh sắc nét, không cong vênh hay khuyết tật. Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kiểm định chất lượng, cam kết mang đến độ bền và độ chính xác cao cho mọi công trình xây dựng.

Phân loại sản phẩm của thép hình I346
Thép hình I346 được cung cấp với ba loại bề mặt chính: sản phẩm đen, mạ kẽm điện và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều có đặc tính riêng, phù hợp với từng điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Việc lựa chọn đúng loại bề mặt giúp tăng tuổi thọ công trình và tối ưu chi phí bảo trì dài hạn.
Sản phẩm đen
Sản phẩm mạ kẽm điện
Sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I346 mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu nhất về độ bền chống ăn mòn. Toàn bộ cây thép được nhúng vào bể kẽm nóng 450°C, tạo thành lớp phủ hợp kim kẽm-sắt bám chặt, có khả năng bảo vệ cơ học cao và chống lại thời tiết, nước biển, hóa chất.
Lớp mạ dày từ 65–120 micromet còn có tác dụng bảo vệ hy sinh. Đây là giải pháp lý tưởng cho kết cấu ngoài trời, công trình ven biển, tháp điện và nhà thép tiền chế yêu cầu tuổi thọ dài.

Đặc điểm nổi bật của sắt hình I346
Thép hình I346 là lựa chọn lý tưởng cho xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ ổn định cao và thi công linh hoạt. Mặt cắt chữ I giúp kháng uốn tốt, chịu tải lớn mà không biến dạng.
Cấu trúc đối xứng chống xoắn vặn, phù hợp làm dầm, cột chính. So với bê tông cốt thép, thép I346 nhẹ hơn, giúp giảm tải móng, tiết kiệm chi phí và tăng tốc độ thi công.
Sản phẩm dễ gia công như cắt, khoan, hàn, liên kết; khi mạ kẽm nhúng nóng có thể đạt tuổi thọ 50–70 năm. Ngoài ra, thép tái chế 100%, thân thiện môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng xanh – phát triển bền vững.

Ứng dụng của sản phẩm thép hình I346
Thép hình I346 là vật liệu chủ lực trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, chịu lực tốt và thi công linh hoạt. Trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, thép I346 được dùng làm cột, kèo, dầm chính, giúp tối ưu không gian và tăng hiệu quả sản xuất.
Trong kết cấu cầu đường, dầm I346 đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng lớn, vượt nhịp dài, phù hợp cho cầu vượt, cầu bộ hành. Ngoài ra, thép I346 còn dùng làm dầm chạy cẩu trục, dầm sàn, dầm chuyển trong công trình cao tầng; mạ kẽm nhúng nóng giúp chống ăn mòn hiệu quả cho cầu cảng, giàn khoan.
Sản phẩm cũng được ứng dụng trong tháp điện, viễn thông, khung xe tải, khai thác mỏ và cơ khí chế tạo.
VinaSteel.vn khuyến khích khách hàng kết hợp thép H, U, V để tạo giải pháp kết cấu toàn diện, kinh tế, và liên hệ để được tư vấn chi tiết.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm
Thép hình I346 cần được kiểm tra kích thước, chất lượng trước thi công, gia công bằng máy chuyên dụng, làm sạch và sơn chống gỉ (đối với thép đen), lắp dựng bằng thiết bị chuyên dụng, cố định bằng bu lông hoặc hàn, rồi nghiệm thu và bàn giao. Quy trình chuẩn này giúp công trình đạt độ bền tối ưu và đúng kỹ thuật.

Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm
Bảo quản thép hình I346 đúng cách tại công trường trước và trong quá trình thi công là yếu tố quan trọng để duy trì chất lượng sản phẩm.
- Lưu kho trong nhà hoặc có mái che: Lý tưởng nhất là bảo quản thép ở nơi khô ráo, có mái che để tránh tác động trực tiếp của mưa nắng, đặc biệt là đối với sản phẩm đen.
- Kê cao so với mặt đất: Không để thép tiếp xúc trực tiếp với nền đất ẩm. Sử dụng các thanh gỗ hoặc gối bê tông để kê thép cao hơn mặt đất ít nhất 30cm, đảm bảo không khí lưu thông bên dưới.
- Phân loại và sắp xếp gọn gàng: Sắp xếp thép theo từng loại, từng kích thước. Tránh chồng chất quá cao có thể gây biến dạng cho các thanh thép bên dưới.
- Đối với sản phẩm mạ kẽm: Mặc dù có khả năng chống gỉ tốt, cần tránh va đập mạnh hoặc kéo lê trên bề mặt cứng có thể làm trầy xước lớp mạ. Nếu lớp mạ bị hỏng, cần sử dụng sơn nguội giàu kẽm để dặm vá lại.
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra khu vực lưu trữ để phát hiện và xử lý kịp thời các vấn đề như đọng nước, ẩm ướt.

Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm thép hình I346
Việc đưa ra quyết định lựa chọn giữa sản phẩm đen, mạ kẽm điện hay mạ kẽm nhúng nóng phụ thuộc vào sự cân bằng giữa 3 yếu tố: môi trường lắp đặt, yêu cầu về tuổi thọ và ngân sách dự án.
| Tiêu chí | Sản phẩm Đen | Sản phẩm Mạ Kẽm Điện | Sản phẩm Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
| Môi trường | Trong nhà, khô ráo, không hóa chất. | Trong nhà, có mái che, yêu cầu thẩm mỹ. | Ngoài trời, ven biển, nhà máy hóa chất, môi trường ăn mòn cao. |
| Chi phí ban đầu | Thấp nhất. | Trung bình. | Cao nhất. |
| Chi phí vòng đời | Cao (cần bảo trì, sơn lại định kỳ). | Trung bình (có thể cần bảo trì sau thời gian dài). | Thấp nhất (gần như không cần bảo trì trong hàng chục năm). |
| Độ bền | Phụ thuộc vào chất lượng lớp sơn. | Trung bình. | Rất cao, vượt trội. |
| Thẩm mỹ | Phụ thuộc vào lớp sơn. | Bề mặt sáng bóng, mịn màng. | Bề mặt có thể không đồng màu, hơi xù xì nhưng đặc trưng. |
Lời khuyên từ VinaSteel.vn:
- Tối ưu chi phí ngắn hạn: Chọn sản phẩm đen và đầu tư vào một hệ sơn chất lượng nếu công trình của bạn ở trong nhà.
- Cân bằng thẩm mỹ và bảo vệ: Chọn sản phẩm mạ kẽm điện cho các chi tiết nội thất, khung kệ trưng bày.
- Đầu tư cho tương lai bền vững: Luôn chọn sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng cho các kết cấu ngoài trời, công trình trọng điểm và những nơi khó tiếp cận để bảo trì. Chi phí ban đầu cao hơn sẽ được bù đắp hoàn toàn bằng việc không tốn kém chi phí sửa chữa, thay thế trong dài hạn.
Tại sao mọi người lại chọn mua thép hình I346 tại Vinasteel?
Lựa chọn mua thép hình I346 tại Thép VinaSteel đồng nghĩa với việc bạn nhận được những giá trị và cam kết sau:
Cam kết chất lượng hàng đầu:
VinaSteel chỉ cung cấp thép hình I346 từ nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo 100% có chứng chỉ CO, CQ, đạt chuẩn TCVN, JIS, ASTM. Mỗi lô hàng đều được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.
Đa dạng sản phẩm:
Cung cấp đầy đủ thép hình I346 với các bề mặt đen nguyên bản, mạ kẽm điện, mạ kẽm nhúng nóng, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng.
Đội ngũ tư vấn chuyên môn sâu:
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, đội ngũ kỹ sư VinaSteel mang đến giải pháp kỹ thuật tối ưu, giúp khách hàng chọn đúng mác thép, đúng loại bề mặt, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí.
Giá cả cạnh tranh – minh bạch:
VinaSteel làm việc trực tiếp với nhà máy, tối ưu chuỗi cung ứng, mang đến giá tốt nhất thị trường. Báo giá rõ ràng, chi tiết, không chi phí ẩn.
Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp:
Từ tư vấn – báo giá – giao hàng, VinaSteel luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu. Hỗ trợ giao tận công trình toàn quốc, đúng tiến độ – đủ số lượng – đúng cam kết.

Ban Biên Tập: Thép VinaSteel











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.