Thép hình I250 là loại thép kết cấu chủ lực, nổi bật với khả năng chịu lực, chịu uốn cao, thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp lớn và dự án hạ tầng trọng điểm. Tại VinaSteel.vn, sản phẩm dầm I250 được cung cấp đạt chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, mang lại độ bền và tính ổn định vượt trội cho công trình.
Với giải pháp toàn diện từ tư vấn ứng dụng đến thông số kỹ thuật chi tiết, VinaSteel.vn cam kết giúp khách hàng lựa chọn đúng loại sắt hình I250, đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế dài lâu.

Đơn giá thép hình I250 tại kho TP.HCM – Cập nhật liên tục
Dưới đây là đơn giá tham khảo cho sản phẩm Thép Hình I250 tại thị trường Việt Nam.
Quy cách tiêu chuẩn: I250 × 125 × 6 × 9 (chiều cao 250 mm – chiều rộng 125 mm – độ dày bụng 6 mm – độ dày cánh 9 mm) với chiều dài cây 6 m hoặc 12 m.
Giá tham khảo:
- Khoảng 14.500 đồng/kg → tương đương khoảng 2.575.200 đồng/cây 6 m và 5.150.400 đồng/cây 12 m.
- Với mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt cao hơn: có đơn giá lên tới khoảng 20.000 đồng/kg hoặc hơn.
Lưu ý:
Giá trên chỉ mang tính tham khảo – thực tế có thể khác tùy vào thương hiệu, xuất xứ, chiều dài cây, số lượng đặt hàng và thời điểm giao hàng.
Trước khi đặt hàng, nên yêu cầu báo giá cụ thể từ đơn vị cung cấp để biết chính xác theo yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực tế.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hình I250
Thép hình I250 là vật liệu kết cấu chủ lực giúp tối ưu thiết kế và đảm bảo an toàn công trình. Tại VinaSteel, sản phẩm được nhập từ các nhà máy uy tín, đạt chuẩn JIS G3101 (Nhật), ASTM A36 (Mỹ), TCVN 7571 (Việt Nam) và có đầy đủ CO-CQ.
Các thông số kỹ thuật như mômen quán tính (I), môđun chống uốn (W) được cung cấp chính xác, hỗ trợ kỹ sư thiết kế trên SAP2000, ETABS hiệu quả. Việc dùng thép SS400 (giới hạn chảy 245MP) cho dầm I250 giúp tăng khả năng chịu tải, tiết kiệm vật liệu và nâng cao độ bền kết cấu.
| Thuộc tính | Thông số kỹ thuật | Đơn vị |
| Chiều cao bụng (H) | 250 | mm |
| Chiều rộng cánh (B) | 125 | mm |
| Độ dày bụng (t1) | 6.0 | mm |
| Độ dày cánh trung bình (t2) | 9.0 | mm |
| Bán kính lượn góc trong (r) | 12 | mm |
| Trọng lượng (P) | 29.6 | kg/m |
| Diện tích mặt cắt (A) | 37.69 | cm² |
| Momen quán tính (Iₓ / Iᵧ) | 3,670 / 284 | cm⁴ |
| Modul chống uốn (Wₓ / Wᵧ) | 294 / 45.4 | cm³ |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 6 hoặc 12 | m |
| Mác thép thông dụng | SS400, A36, Q235B, S235JR | – |
| Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3101, ASTM A36, EN 10025, TCVN 7571 | – |
| Xuất xứ | Posco, An Khánh, Tisco, Nhập khẩu | – |
Giải thích thuật ngữ:
- Mác thép (Steel Grade): Ký hiệu thể hiện thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép, ví dụ SS400 dùng phổ biến cho kết cấu thông thường.
- Trọng lượng (Weight – P): Khối lượng 1 mét thép, dùng để tính tải trọng bản thân và dự toán chi phí vật tư.
- Mômen quán tính (Moment of Inertia – I): Biểu thị khả năng chống uốn; dầm I250 có mô men quán tính theo trục x lớn hơn nhiều so với theo trục y, nên chịu uốn tốt theo phương vuông góc bụng thép.
- Môđun chống uốn (Section Modulus – W): Thông số hình học xác định ứng suất uốn lớn nhất của dầm.
Mô tả sản phẩm sắt hình I250
Thép hình I được sản xuất bằng quy trình cán nóng phôi thép trên 1.100°C, có mặt cắt chữ I đối xứng giúp chịu lực uốn và cắt tối ưu. Cấu trúc gồm bụng chịu lực cắt, hai cánh chịu momen uốn, mang lại tỷ lệ độ cứng/trọng lượng cao và hiệu quả vượt trội trong xây dựng.
Sản phẩm chịu tải lớn với khối lượng tối ưu, phù hợp công trình vượt nhịp, giúp giảm số lượng cột đỡ, tăng không gian thông thoáng – lý tưởng cho nhà xưởng, cầu đường, khung thép tiền chế.
Thép I250 được cán từ phôi thép chất lượng cao, qua trục định hình chính xác, cho ra độ bền, dẻo và cứng vượt trội. Bề mặt xanh đen đặc trưng, dễ cắt, khoan, hàn, thích hợp gia công tại xưởng hoặc công trường. Với khả năng chịu lực và tính cơ học cao, I250 là giải pháp kết cấu hiện đại cho nhiều công trình tại Việt Nam.

Phân loại sản phẩm thép hình I250
Để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng, thép hình I250 tại VinaSteel được cung cấp ba dạng hoàn thiện: đen, mạ kẽm điện, và mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp từng môi trường, ngân sách và tuổi thọ công trình.
Thép hình I250 đen
Thép hình I250 đen: Là dạng nguyên bản sau cán nóng, có lớp oxit sắt xanh đen. Ưu điểm là giá thành thấp, thích hợp cho kết cấu trong nhà như khung nhà xưởng, nhà tiền chế. Cần xử lý bề mặt, sơn chống gỉ và phủ màu hoàn thiện để tăng tuổi thọ. Nếu sử dụng đúng vị trí và kỹ thuật, thép đen vẫn đảm bảo độ bền ổn định với chi phí tối ưu.
Thép hình I250 mạ kẽm điện
Thép hình I250 mạ kẽm điện: Lớp kẽm mỏng sáng bóng tạo từ quá trình điện phân, giúp chống ẩm và hơi hóa chất nhẹ. Phù hợp cho chi tiết lộ thiên trong nhà, như dầm trang trí, lan can, cầu thang, khung trần. Có tính thẩm mỹ cao, giá trung bình giữa thép đen và nhúng nóng, thích hợp cho công trình yêu cầu đẹp, bền vừa phải.
Thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng trong bể kẽm, tạo lớp mạ dày, bám chắc, bảo vệ toàn diện cả mép cắt, lỗ khoan. Cơ chế bảo vệ catốt giúp chống ăn mòn tuyệt đối, kể cả khi trầy xước. Đây là lựa chọn cao cấp cho công trình ngoài trời, như cầu cảng, nhà máy hóa chất, giàn khoan, vùng ven biển. Dù chi phí cao hơn, nhưng tuổi thọ và độ bền vượt trội, hoàn toàn xứng đáng với giá trị đầu tư.

Đặc điểm nổi bật của sắt hình I250
Thép hình I250 là cấu kiện kỹ thuật cao cấp với nhiều ưu điểm vượt trội cho ngành kết cấu thép hiện đại.
- Khả năng chịu lực vượt trội: Với chiều cao tiết diện 250 mm, dầm I250 có momen kháng uốn lớn, cho phép thiết kế vượt nhịp dài mà không cần cột giữa, đảm bảo không gian thông thoáng.
- Độ ổn định và tin cậy cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN với kích thước và cơ lý đồng đều, giúp thiết kế chính xác và đảm bảo an toàn lâu dài.
- Hiệu quả chi phí và tiến độ: Cường độ/trọng lượng cao giúp giảm vật liệu, tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian thi công.
- Linh hoạt trong ứng dụng: Dễ cắt, hàn, khoan và kết hợp với kính, gỗ, bê tông, phù hợp cho thiết kế hiện đại.
- Hướng đến xây dựng bền vững: Có thể tái chế 100%, góp phần xây dựng xanh và giảm tác động môi trường.

Ứng dụng của sản phẩm thép hình I250
Sức mạnh và tính linh hoạt của thép hình I250 giúp nó trở thành vật liệu chủ lực trong các công trình kết cấu chịu lực lớn.
- Xây dựng công nghiệp nặng: Dầm I250 được dùng làm cột, dầm chính cho nhà xưởng, kho hàng, nhà máy luyện kim, lắp ráp ô tô.
- Hệ thống cầu trục, cổng trục: Là vật liệu lý tưởng để chế tạo dầm chạy cầu trục, cổng trục tải trọng lớn, đảm bảo vận hành an toàn, ổn định.
- Hạ tầng giao thông: Ứng dụng làm dầm chủ cho cầu thép, cầu vượt, cầu cạn, đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng động và thi công nhanh.
- Nhà cao tầng, kết cấu nhịp lớn: Dùng làm dầm chuyển, dầm chính cho tầng đặc biệt, mái sân vận động, trung tâm triển lãm.
- Công trình đặc thù: Sử dụng trong giàn khoan dầu khí, tháp truyền tải điện, kết cấu tạm cho dự án quy mô lớn.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm
Thép hình I250 khi được lắp đặt đúng kỹ thuật sẽ phát huy tối đa khả năng chịu lực và đảm bảo an toàn kết cấu. Theo hướng dẫn từ Thép VinaSteel, quy trình thi công gồm 4 giai đoạn quan trọng:
- Kiểm tra và chuẩn bị tại công trường: Tiếp nhận và đối chiếu đúng quy cách, mác thép hình I250 với bản vẽ, kiểm tra chứng từ CO/CQ. Dầm cần được bảo quản trên gối kê cao tối thiểu, ở nơi khô ráo và bằng phẳng.
- Gia công cấu kiện tại xưởng: Đọc kỹ bản vẽ để xác định vị trí cắt, khoan. Dầm I250 được gia công bằng máy cắt CNC và khoan chính xác bằng thiết bị chuyên dụng. Các chi tiết như bản mã, sườn tăng cứng sẽ được tổ hợp, hàn đính và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi hàn chính thức.
- Lắp dựng trên cao: Lập phương án cẩu lắp an toàn, bố trí thiết bị bảo hộ, người cảnh giới. Quá trình căn chỉnh sử dụng bu lông tạm, kích, tăng đơ và máy trắc đạc để đảm bảo vị trí, cao độ chính xác tuyệt đối. Bu lông sau đó được siết chặt bằng cờ lê lực.
- Nghiệm thu và hoàn thiện: Kiểm tra toàn bộ liên kết, độ thẳng đứng và độ cao kết cấu. Với thép hình I250 đen, các vị trí trầy xước, mối hàn sẽ được sơn dặm lại để đảm bảo khả năng chống ăn mòn đồng đều.

Hướng dẫn cách bảo quản sản phẩm thép hình I250
Thép hình I250 cần được bảo quản đúng cách để giữ chất lượng ổn định. Nên lưu trữ trong kho khô ráo, có mái che; nếu để ngoài trời phải kê cao, che bạt kín. Khi xếp chồng, dùng gối kê gỗ cứng, đặt vuông góc với dầm, không xếp quá cao để tránh biến dạng.
Cần phân loại, ghi nhãn rõ theo quy cách và mác thép. Trong vận chuyển, tránh va đập, trầy xước, đặc biệt với thép mạ kẽm; không kéo lê hoặc để vật sắc chạm bề mặt. Kiểm tra định kỳ khu lưu trữ để xử lý kịp thời ẩm ướt, gỉ sét, giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì tính cơ lý của thép I250.

Cách lựa chọn bề mặt sản phẩm
| Tiêu chí | Sản phẩm đen | Sản phẩm mạ kẽm điện | Sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng |
| Môi trường ứng dụng | Lý tưởng cho kết cấu trong nhà, được che chắn, khô ráo. | Phù hợp cho nội thất, kết cấu kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao. | Bắt buộc cho công trình ngoài trời, ven biển, môi trường công nghiệp ăn mòn. |
| Chi phí đầu tư | Thấp nhất. | Trung bình. | Cao nhất. |
| Tuổi thọ chống ăn mòn | Phụ thuộc vào chất lượng hệ sơn (thấp đến trung bình). | Tốt trong môi trường ít khắc nghiệt. | Vượt trội, có thể trên 50 năm trong điều kiện thuận lợi. |
| Yêu cầu bảo trì | Cần sơn lại định kỳ. | Thấp. | Gần như bằng không. |
| Đánh giá tổng thể | Kinh tế cho các dự án ưu tiên chi phí ban đầu. | Cân bằng giữa thẩm mỹ, bảo vệ và chi phí. | Đầu tư thông minh cho các công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ tối đa. |
Tại sao khách hàng nên mua thép hình I250 tại VinaSteel.vn
Thép hình I250 là lựa chọn tối ưu cho công trình cần độ bền cao và thi công nhanh. VinaSteel.vn cung cấp thép I250 chính hãng từ Hòa Phát, Posco, An Khánh, đầy đủ chứng nhận CO/CQ.
Giá bán minh bạch, cạnh tranh, thường xuyên cập nhật kèm chính sách chiết khấu hấp dẫn. Với năng lực cung ứng lớn và kho bãi hiện đại, VinaSteel.vn đáp ứng nhanh mọi nhu cầu vật tư.
Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm tư vấn giải pháp tiết kiệm và hiệu quả. Hệ thống vận chuyển chuyên dụng giao hàng đúng hẹn toàn quốc. Chính sách hậu mãi, hỗ trợ kỹ thuật và đổi trả minh bạch thể hiện cam kết lâu dài với khách hàng. Lựa chọn thép I250 tại VinaSteel.vn là chọn nền tảng vững chắc cho dự án bền vững và hiệu quả.

Ban Biên Tập: Thép VinaSteel










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.