Cọc Cừ Larsen III và IV là loại cừ được dùng rất phổ biến trong xử lý nền móng hiện nay. Nhưng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật của chúng rất khó nhận biết chính xác.
Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý bạn đọc một số thông tin cần thiết để và bảng giá cọc cừ larsen cũ để các bạn có thể nhận biết những thông số cụ thể.
Đơn giá thép cọc cừ larsen III, IV cũ hôm nay giao động từ 14.500 đ/kg đến 15.500 đ/kg
Phân Loại Cừ Larsen |
Đơn Giá |
|
Thép cừ larsen mới 100% |
Thép cừ larsen mới 80% |
|
Thép cọc cừ Larsen loại III( 60kg/m) |
15.500 đ/kg | 14.500 đ/kg |
Thép cọc cừ Larsen loại IV (76.1kg/m) |
15.500 đ/kg | 14.500 đ/kg |
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT và vận chuyển. Liên hệ: 0966.38.79.53 - 09.1399.1377 để được hỗ trợ giá chính xác nhất tại thời điểm quý khách có nhu cầu.
Không chỉ loại cừ IV nói riêng mà hầu hết tất cả loại cừ Larsen đều qua các thông số, độ dày và trọng lượng quy chuẩn. Những thông số này giúp bạn phân biệt các loại cừ Larsen.
Còn giúp bạn tính toán được loại nào phù hợp nhất với thiết kế và nền móng của công trình.
Công Ty TNHH VINASTEEL chuyên cung cấp và cho thuê cũng như thi công các loại cọc cừ Larsen IV với đầy đủ các loại kích thước.
Với chất lượng đảm bảo đạt tiêu chuẩn tối ưu và giá thành giao động từ 1200đ - 1800đ/mét tuỳ vào tình trạng và loại cừ.
Đây là mức giá rẻ nhất với chất lượng cừ Larsen tương đương trên thị trường, chúng tôi có chế độ bảo hành cho công trình của bạn:
CHỦNG LOẠI |
KÍCH THƯỚC |
MỘT CỌC |
MỘT M NGANG CỌC VÂY |
||||||||
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU CAO |
ĐỘ DÀY |
DIỆN TÍCH MẶT CẮT |
MOMEN QUÁN TÍNH |
MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT |
KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
DIỆN TÍCH MẶT CẮT |
MOMEN QUÁN TÍNH |
MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT |
KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
|
FSP-IA |
400 |
85 |
8.0 |
45.21 |
598 |
88.0 |
35.5 |
113.0 |
4500 |
529 |
88.8 |
FSP-II |
400 |
100 |
10.5 |
61.18 |
1240 |
152 |
48.0 |
153.0 |
8740 |
874 |
120 |
FSP-III |
400 |
125 |
13.0 |
76.42 |
2220 |
223 |
60.0 |
191.5 |
16800 |
1340 |
150 |
FSP-IV |
400 |
170 |
15.5 |
96.99 |
4670 |
362 |
76.1 |
242.5 |
38600 |
2270 |
190 |
FSP-VL |
500 |
200 |
24.3 |
133.8 |
7960 |
520 |
105 |
267.6 |
63000 |
3150 |
210 |
FSP-VIL |
500 |
225 |
27.6 |
153.0 |
11400 |
680 |
120 |
306.0 |
86000 |
3820 |
240 |
NSP-IIW |
600 |
130 |
10.3 |
787.0 |
2110 |
203 |
61.8 |
131.2 |
13000 |
1000 |
103 |
NSP-IIIW |
600 |
180 |
13.4 |
103.9 |
5220 |
376 |
81.6 |
173.2 |
32400 |
1800 |
136 |
NSP-IVW |
600 |
210 |
18.0 |
135.3 |
8630 |
539 |
106 |
225.5 |
56700 |
2700 |
177 |
Chú Thích: Trong đó cừ Larsen IV có thông số chiều rộng là 400mm x Chiều cao 170mm và độ dày 15.5mm, trọng lượng là 76.1kg/mét. Về chiều dài có khá nhiều loại kích thước nhưng trung bình trong khoảng 6m - 18m
Giống như các loại khác thì cừ Larsen IV được sử dụng xử lý nền móng của các công trình như: Cầu đường, cao ốc, chung cư, động đất....
Có tác dụng lớn trong việc chóng sụt lún cho các công trình, với chiều dài rộng và độ dày trung bình được ứng dụng nhiều trong các hạng mục xử lý nền móng đặc biệt đòi hỏi phải có tính chóng sụt lún cao trong lòng đất.
STT |
Nội dung |
Đơn giá |
Đơn Vị Tính |
|||
1 |
Thuê Cừ Larsen IV |
1.100 – 1.600 vnđ |
mét/ngày |
|||
2 |
Thi công ép cừ |
70.000 – 100.000 vnđ |
Mét |
|||
Bảng Giá Ép - Nhổ |
||||||
STT |
Quy Mô Công Trình |
Giá Ép Cừ (đ/md) |
Giá Nhổ Cừ (đ/md) |
Vận Chuyển Máy |
Vận Chuyển Cẩu |
Ghi Chú |
1 |
Dưới 1500m |
Thoả thuận |
Thoả thuận |
0 |
0 |
|
2 |
Từ 1500m - 3000m |
40.000 |
35.000 |
0 |
0 |
|
3 |
Trên 3000m |
35.000 |
30.000 |
0 |
0 |
|
Bảng Giá Cho Thuê Tính Theo Ngày |
||||||
STT |
Quy Mô Công Trình |
Thuê Cừ Dưới 30 Ngày |
Thuê Cừ Từ 30 Ngày - 90 Ngày |
Thuê Cừ Trên 90 Ngày |
Vận Chuyển |
Ghi Chú |
1 |
Dưới 1500m |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
|
|
2 |
Từ 1500m - 3000m |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
|
|
3 |
Trên 3000m |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
|
|
Bảng Giá Thuê Thiết Bị Thi Công |
||||||
STT |
Tên Thiết Bị |
Số Lượng Công Ty Hiện Có |
Gía Thuê Ngày |
Giá Thuê Tháng |
Vận Chuyển Cẩu |
Dầu Chạy Máy |
1 |
Máy Phát Điện 125KA |
5 |
Thoả Thuận |
Thoả Thuận |
A Tự VC |
A tự đổ |
2 |
Máy ép nhổ cừ |
10 |
A Tự VC |
A tự đổ |
||
3 |
Búa rung cừ 45KWA |
10 |
A Tự VC |
A tự đổ |
||
4 |
Cẩu Kato 25T |
8 |
A Tự VC |
A tự đổ |
||
5 |
Cẩu Graz 16-20T |
7 |
A Tự VC |
A tự đổ |
||
6 |
Máy ép cọc tự hành 300T |
5 |
A Tự VC |
A tự đổ |
||
7 |
Máy đào bánh xích KOBELCO |
8 |
A Tự VC |
A tự đổ |
Tham khảo: Bảng giá gia công mạ kẽm nhúng nóng các sản phẩm sắt thép
Địa chỉ: Địa Chỉ: 94/17 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q.12, TPHCM
Dịch vụ ép cừ và cho thuê cừ Larsen tại TPHCM bao gồm các quận như: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Thủ Đức, Bình Tân, Tân Bình, Bình Chánh, Nhà Bè, Hóc Môn...
Bảng giá thuê cừ trên chỉ tham khảo, tuỳ vào mức độ từng công trình mà chúng tôi sẽ báo giá chi tiết và chính xác nhất cho quý khách hàng.
Tác giả: VinaSteel
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn