Bảng Giá Thép Vuông Đặc 6×6, 8×8,… đến 200×200 Hôm Nay

Bảng giá thép vuông đặc là tài liệu góp phần vào quyết định trong giai đoạn quy hoạch, thiết kế và xây dựng. Theo dõi giá sản phẩm này là bước quan trọng để bảo đảm tính khả thi và hiệu quả cho dự án. Hãy tìm hiểu bảng giá này để lựa mua rẻ nhất cho nhu cầu của bạn:

Bảng giá thép vuông đặc mới nhất hôm nay tại xưởng TPHCM

Thép vuông đặc có quy cách từ 6×6 đến 100×100 và đơn giá thép vuông đặc cho 1kg giao động là 18.200 đồng/kg đến 18.700 cho tất cả các sản phẩm thép vuông đặc. Cùng tham khảo đơn giá một số sản phẩm phổ biến và bảng giá chi tiết.

  • Thép vuông đặc 6×6 có giá là 5.151 đồng/m quy ra cây 6m có giá 30.903 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 8×8 có giá là 9.136 đồng/m quy ra cây 6m có giá 54.818 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 10×10 có giá là 14.457 đồng/m quy ra cây 6m có giá 86.742 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 12×12 có giá là 20.679 đồng/m quy ra cây 6m có giá 124.074 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 14×14 có giá là 28.182 đồng/m quy ra cây 6m có giá 169.092 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 16×16 có giá là 38.640 đồng/m quy ra cây 6m có giá  231.840 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 20×20 có giá là 57.776 đồng/m quy ra cây 6m có giá 346.656 đồng/cây.
  • Thép vuông đặc 40×40 có giá là 231.732 đồng/m quy ra cây 6m có giá 1.390.392 đồng/cây.
Quy Cách Thép Vuông ĐặcBarem (KG/MÉT)Đơn Giá Đ/KgGía Thành (Đ/M)
6 x 60,28318.2005.151
8 x 80,50218.2009.136
10 x 100,7918.30014.457
12 x 121,1318.30020.679
13 x 131,3318.30024.339
14 x 141,5418.30028.182
15 x 151,7718.40032.568
16 x 162,118.40038.640
17 x 172,2718.40041.768
18 x 182,5418.40046.736
19 x 192,8318.40052.072
20 x 203,1418.40057.776
22 x 223,818.40069.920
24 x 244,5218.40083.168
25 x 255,3118.50098.235
28 x 286,1518.500113.775
30 x 307,0718.500130.795
32 x 328,0418.500148.740
34 x 349,0718.500167.795
35 x 359,6218.450177.489
36 x 3610,1718.450187.637
38 x 3811,3418.450209.223
40 x 4012,5618.450231.732
42 x 4213,8518.450255.533
45 x 4515,9018.450293.355
48 x 4818,0918.600336.474
50 x 5019,6318.600365.118
55 x 5523,7518.600441.750
60 x 6028,2618.600525.636
65 x 6533,1718.600616.962
70 x 7038,4718.600715.542
75 x 7544,1618.700825.792
80 x 8050,2418.700939.488
85 x 8556,7218.7001.060.664
90 x 9063,5918.7001.189.133
95 x 9570,8518.7001.324.895
100 x 10078,518.7001.467.950

Với bảng giá này, chúng tôi mong rằng có thể giúp quý khách đưa ra những quyết định tối ưu và tìm hiểu thêm về những lựa chọn để đảm bảo công trình của bạn được thực hiện thành công và hiệu quả.

Thông tin chi tiết về thép vuông đặc

Thép vuông đặc là loại thép thanh có tiết diện hình vuông, được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao. Với đặc tính chịu lực tốt, bề mặt chắc chắn và khả năng gia công linh hoạt, thép vuông đặc trở thành lựa chọn phổ biến trong cơ khí, xây dựng và các ngành công nghiệp chế tạo.

Loại thép này rất dễ thực hiện hàn, cắt, và tính toán phù hợp với các thiết bị. Được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, với các mã thép như A36, Q235, Q345, SS400, và nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS, ASTM, EN, GOST.

Thép Vuông Đặc – VinaSteel

Bảng tra trọng lượng thép cây vuông đặc

STTKích Thước Thép Vuông ĐặcKhối Lượng Kg/MKhối Lượng Kg/Cây 6m
110 x 100.794.74
212 x 121.136.78
313 x 131.337.98
414 x 141.549.24
515 x 151.7710.62
616 x 162.0112.06
717 x 172.2713.62
818 x 182.5415.24
919 x 192.8316.98
1020 x 203.1418.84
1122 x 223.822.80
1224 x 244.5227.12
1310 x 224.9129.46
1425 x 255.3131.86
1528 x 286.1536.90
1630 x 307.0742.42
1732 x 328.0448.24
1834 x 349.0754.42
1935 x 359.6257.72
2036 x 3610.1761.02
2138 x 3811.3468.04
2240 x 4012.5675.36
2342 x 4213.8583.10
2445 x 4515.995.40
2548 x 4818.09108.54
2650 x 5019.63117.78
2755 x 5523.75142.50
2860 x 6028.26169.56
2965 x 6533.17199.02
3070 x 7038.47230.82
3175 x 7544.16264.96
3280 x 8050.24301.44
3385 x 8556.72340.32
3490 x 9063.59381.54
3595 x 9570.85425.10
36100 x 10078.5471.00
37110 x 11094.99569.94
38120 x 120113.04678.24
39130 x 130132.67796.02
40140 x 140153.86923.16
41150 x 150176.631,059.78
42160 x 160200.961,205.76
43170 x 170226.871,361.22
44180 x 180254.341,526.04
45190 x 190283.391,700.34
46200 x 2003141,884.00

Chủng loại bề mặt thanh thép vuông

Tùy theo yêu cầu, sản phẩm được phân thành:

  • Thép vuông đặc đen: bề mặt không mạ, giá thành thấp, thích hợp cho môi trường ít ăn mòn.

  • Thép vuông đặc mạ kẽm điện phân: lớp mạ mỏng, bề mặt sáng đẹp, bảo vệ tốt trong môi trường bình thường.

  • Thép vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng: lớp kẽm dày, chống gỉ tối ưu cho công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt, ăn mòn cao.

Các loại sắt vuông đặc phổ biến trên thị trường

Hiện nay trên thị trường  rất đa dạng và phong phú các mẫu thép vuông đặc khác nhau. Tùy vào từng loại, khối lượng thép vuông đặc và đơn thép vuông đặc cũng sẽ khác nhau. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về những dạng sắt đặc nguyên khối dưới đây:

Thép vuông đặc 12×12

Sắt vuông nguyên khối 12×12 là sản phẩm thép hình vuông, kích thước những cạnh là 12mm x 12mm. Điều này  tức là nó với hình dạng giống như một hình vuông có mỗi cạnh sở hữu kích thước 12mm.

Loại sắt vuông cường lực này được tiêu dùng đa dạng trong rộng rãi áp dụng trong ngành xây dựng và kết cấu như cốt thép bê tông, mộc hoặc trong xây dựng những sản phẩm khác đòi hỏi cường độ cao. Kích thước cụ thể của vuông đặc này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng.

Thép vuông đặc 12×12

Thép vuông đặc 14×14

Thép vuông nguyên khối 14×14 là sản phẩm thép vuông có kích thước cạnh 14mm x 14mm. Với kích thước điển hình, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và kết cấu để tạo ra các sườn kết cấu, cột và những hạng mục khác đòi hỏi cường độ và độ bền của thép.

Thép vuông đặc 14×14 là nguyên liệu thường được sử dụng trong rộng rãi ứng dụng:

Gia cố cho bê tông cốt thép: Thép vuông đặc 14×14 thường được tiêu dùng làm cốt thép trong bê tông cốt thép. Nó giúp nâng cao cường độ và độ cứng của bê tông, khiến cho kết cấu cứng cáp hơn.

Cấu trúc xây dựng: Thép vuông đặc 14×14 cũng thường được sử dụng để thi công những kết cấu sườn, cột và xà gồ. Khi được cắt và hàn với độ chuẩn xác cao tạo ra những bộ phận cấu trúc có kích thước chính xác.

Chế độ máy và thiết bị: Trong sản xuất, chế tạo, vuông đặc 14×14 thường được dùng để cung cấp các vật liệu cơ khí hoặc khía cạnh thiết bị khác. Thép cung cấp và mạ điện: thép vuông đặc 14 x 14 được sử dụng trong quá trình rèn hoặc mạ điện để tạo ra những sản phẩm đồ trang sức. Xây dựng và trang trí nhà cửa: Không chỉ trong những ứng dụng công nghiệp, thép vuông đặc 14×14 vẫn có thể được sử dụng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.

Thép vuông đặc 14×14

Thép vuông đặc đen 16×16

Thép vuông đặc đen 16×16 là vật liệu kim loại có hình dạng vuông 16mmx16mm có màu đen do bề mặt chưa được tạo bóng.

Vật liệu này được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất và nhiều ngành công nghiệp khác. Thép vuông đặc đen thường được sản xuất bằng cách nung nóng và cuộn trên các dây chuyền sản xuất thép.

Thép vuông đặc đen 16×16

Thép thanh vuông đặc 20×20 kéo

Thép vuông đặc 20×20 kéo hay còn gọi là (vuông đặc chuốt bóng) là thanh thép thẳng đều cạnh, có bề mặt được gia công để có độ bóng cao hơn so với thép vuông đặc thông thường.

Điều này giúp việc gia công những công trình trang trí, nghệ thuật… dễ dàng hơn. Chiều dài khối thép có thể là 6m, 9m, 12m ( Có thể cắt theo yêu cầu bất kỳ kích thước yêu cầu nào )

Thép vuông đặc 20×20 kéo bóng thường được dùng trong các lĩnh vực bao gồm: trang trí nội thất, sản phẩm thủ công và trong ngành chế tạo máy móc. Mác thép đặc vuông bóng bao gồm S355JR, S275JR, S50C, CT3, S45C, A36, C45, CT45, SS400. Loại thép đặc vuông này được cấp theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST.

Thép thanh vuông đặc 20×20 kéo

Thép vuông đặc 40×40 mạ kẽm nhúng nóng

Thép vuông đặc 40×40 mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép vuông có kích thước 40x40mm được tráng một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc 40×40 và áp dụng tương tự cho các sản phẩm cùng loại.

Trọng Lượng 1M = Chiều Cao(MM) X Chiều Rộng(MM) X  0.00785

VD: Thép vuông đặc 40×40 với chiều dài 1m được tính như sau:

40 x 40 x 1 x 0.00785  =  12,56 (Kg/M)

Thép vuông đặc 40×40

Ứng dụng của sắt vuông đặc trong công nghiệp và xây dựng

  • Ngành cơ khí chế tạo: dùng làm chi tiết máy, trục, chốt, linh kiện chịu lực.

  • Xây dựng kết cấu: cột, giằng, khung chịu lực cho nhà xưởng, cầu thang, lan can.

  • Sản xuất cửa, cổng, hàng rào: bền chắc, chịu va đập tốt.

Ứng dụng của sắt vuông đặc trong công nghiệp và xây dựng

Ưu điểm khi sử dụng thép vuông đặc mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng

  • Chống gỉ sét hiệu quả, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường ẩm, muối biển hoặc hóa chất nhẹ.

  • Kéo dài tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì, sơn phủ định kỳ.

  • Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, đồng đều.

Công ty bán thép vuông đặc tại TP.HCM – VinaSteel

Trên thị trường hiện nay có vô vàng nhà cung cấp thép vuông đặc và trong đó có chúng tôi, nhưng vì sao nên chọn chúng tôi thì cùng xem những chia sẽ của Vinasteel dưới đây:

Với gần 20 năm kinh nghiệm và là đối tác của gần 10.000 khách hàng, chúng tôi đả khẳng định uy tín của mình trong thời gian gần ấy năm.

Sản phẩm thép vuông đặc luôn đáp ứng yêu cầu cao nhất, sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt. Kho hàng chúng tôi có sẵn nhiều quy cách, kích thước , độ dày củng như chủng loại da dạng, sản xuất từ những máy móc hiện đại.

Vinasteel cam kết đem lại dịch vụ tốt nhất, đội ngũ nhân viên tận tâm. Giá cả cạnh tranh nhất nhưng chất lượng vẫn không đổi thay, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí.

Công ty bán thép vuông đặc tại TP.HCM – VinaSteel

Liên hệ ngay với VINASTEEL nếu bạn đang tìm kiếm 1 nhà cung cấp thép vuông đặc đáng tin cậy và chất lượng. Sẵn sàng đáp ưng mọi yêu cầu và đồng hành cùng mọi dự án. Luôn tự hào là những nhà cung cấp top đầu trong lĩnh vực sắt thép.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo