Thép Cuộn Phi 8

Giá gốc là: 16.500 ₫.Giá hiện tại là: 16.000 ₫.

Tên sản phẩm: Thép cuộn phi 8 (đường kính 8 mm)

Mác thép phổ biến: CB240T

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651, JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh)

Bề mặt: Tròn trơn, nhẵn, sạch

Tiết diện: Hình tròn đều, dung sai đường kính chuẩn

Đường kính danh nghĩa: 8 mm

Trọng lượng cuộn: 200 kg – 2.000 kg/cuộn (tùy nhà máy)

Đường kính ngoài cuộn: Khoảng 1,1 – 1,3 mét

Ứng dụng chính: Làm cốt đai dầm, cột, cốt phân bố sàn, lưới thép nền đường và các cấu kiện bê tông nhẹ

Thương hiệu cung cấp: Hòa Phát – Pomina – Miền Nam – Việt Nhật

Hotline: 0913 99 1377

Thép cuộn phi 8 là vật liệu xây dựng tối ưu, mang lại độ bền vững và ổn định cho mọi công trình. VinaSteel.vn cung cấp sản phẩm đạt chuẩn, giao hàng nhanh và đảm bảo chất lượng đến tận công trình.

Với khả năng chịu lực tốt và độ dẻo cao, thép tròn cuộn phi 8 giúp tăng độ an toàn kết cấu và tối ưu chi phí cho chủ đầu tư. Việc chọn đúng thép đạt chuẩn còn giúp công trình bền lâu và giảm chi phí bảo trì.

Hãy cùng Thép VinaSteel xem nhanh thông số kỹ thuật, ứng dụng và bảng giá thép cuộn phi 8 tháng 12 năm 2025 để đưa ra quyết định chính xác cho dự án của bạn.

Thép cuộn phi 8

Đơn giá mới nhất của sản phẩm Thép cuộn phi 8

Tháng 12 năm 2025, thị trường vật liệu xây dựng phục hồi mạnh, kéo theo nhu cầu thép cuộn phi 8 tăng cao. Việc cập nhật đúng đơn giá giúp chủ đầu tư dự toán chính xác và chủ động tài chính. VinaSteel luôn làm việc trực tiếp với các nhà máy lớn như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật để giữ mức giá cạnh tranh và ổn định.

Giá thép cuộn phi 8 chịu ảnh hưởng bởi giá quặng sắt, chi phí năng lượng và cung cầu trong nước. Dù vậy, VinaSteel vẫn duy trì chính sách bình ổn giá và có ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn. Chúng tôi hiểu giá trị từng khoản đầu tư của khách hàng và luôn cố gắng mang lại lợi ích tốt nhất.

Dưới đây là bảng giá tham khảo thép phi 8 cập nhật tháng 12/2025. Giá có thể thay đổi theo vị trí giao hàng và khối lượng đơn đặt hàng.

Bảng báo giá Thép cuộn phi 8 (Đơn vị: VNĐ/kg) – Tháng 12/2025

Thương hiệu (Nhà máy)Tiêu chuẩn kỹ thuậtĐơn giá chưa VAT (VNĐ/kg)Đơn giá có VAT (VNĐ/kg)
Đặc điểm nhận diện
Thép Hòa PhátTCVN 1651-1:201815.10016.308
Bề mặt sáng, logo 3 tam giác
Thép Miền NamTCVN 1651-1:201815.25016.470
Ký hiệu VN STEEL in nổi
Thép Việt Nhật (Vina Kyoei)JIS G3112 / TCVN15.50016.740
Bông mai 4 cánh đặc trưng
Thép PominaTCVN 1651-1:201815.35016.578
Logo quả táo, chất lượng cao
Thép Tung HoJIS / TCVN15.00016.200
Công nghệ Đài Loan hiện đại
Thép Tisco (Thái Nguyên)TCVN 1651-1:201814.90016.092
Phổ biến tại miền Bắc

Bên cạnh giá vật tư thép đen truyền thống, quý khách hàng cũng nên cân nhắc đến các giải pháp bảo vệ bề mặt cao cấp hơn như mạ kẽm. Mặc dù chi phí ban đầu cho thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ cao hơn thép đen khoảng 30 đến 40 phần trăm, nhưng giá trị nhận lại là khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp công trình bền bỉ trước mọi tác động của thời tiết trong suốt 50 năm. Đây là một khoản đầu tư thông minh cho tương lai.

Thông số kĩ thuật của sản phẩm Thép cuộn phi 8

Việc am hiểu tường tận các thông số kỹ thuật của thép cuộn phi 8 là nền tảng quan trọng giúp các kỹ sư và nhà thầu tính toán kết cấu chính xác, đảm bảo khả năng chịu lực cho toàn bộ hệ khung sườn của công trình. Các sản phẩm do VinaSteel phân phối đều tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), mang lại sự an tâm tuyệt đối khi nghiệm thu vật liệu đầu vào.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của sắt xây dựng phi 8 mà quý khách hàng cần lưu ý:

Bảng đặc tính cơ lý và kích thước Thép cuộn phi 8

Tiêu chí kỹ thuật
Thông số chi tiết
Đường kính danh nghĩa (d)
8.0 mm (Dung sai cho phép ± 0.10 mm)
Tiết diện mặt cắt ngang50.27 mm²
Khối lượng riêng của thép7850 kg/m ³
Trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn~ 0.395 kg/m
Chiều dài ước tính cho 1kg thép~ 2.53 mét
Quy cách đóng gói
Dạng cuộn tròn, trọng lượng từ 250kg đến 2000kg/cuộn
Giới hạn chảy (Yield Strength)
Tối thiểu 240 N/mm² (Mác thép CB240-T)
Độ bền kéo (Tensile Strength)
Tối thiểu 380 N/mm²
Độ giãn dài (Elongation)Tối thiểu 20%
Góc uốn (Bending test)
180 độ không rạn nứt
Tiêu chuẩn sản xuất áp dụng
TCVN 1651-1:2018 (VN), JIS G3112 (Nhật), ASTM A615 (Mỹ)
Mác thép thông dụng
CB240-T, SS400, SWRM10, SWRM12, SAE1008

Phân tích ý nghĩa thông số:

Đường kính và trọng lượng: Thép phi 8 có đường kính 8 mm, trọng lượng khoảng 0.395 kg mỗi mét, cứng vững hơn thép phi 6 nên phù hợp cho các cấu kiện chịu lực lớn. Việc nắm rõ trọng lượng giúp quy đổi từ kg sang mét nhanh và kiểm soát hao hụt tại công trường.

Mác thép CB240-T: Đây là mác thép tiêu chuẩn cho thép tròn trơn làm bê tông cốt thép, với giới hạn chảy 240 MPa, đảm bảo đủ cứng để chịu tải và vẫn giữ độ dẻo khi uốn làm cốt đai.

Độ giãn dài: Chỉ số giãn dài trên 20 phần trăm thể hiện độ dẻo cao, giúp công trình chịu rung chấn và tải trọng động tốt hơn, hạn chế nguy cơ phá hoại giòn.

Kiểm tra chất lượng tại VinaSteel: Mọi lô thép cuộn phi 8 đều được kiểm tra kích thước và cơ tính trước khi xuất kho. VinaSteel cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng khi trình hồ sơ với chủ đầu tư hoặc tư vấn giám sát.

Mô tả sản phẩm Thép cuộn phi 8 và Quy trình sản xuất xanh

Thép xây dựng phi 8 (thép dây phi 8) là loại thép xây dựng dạng tròn trơn, đường kính 8 mm, bề mặt nhẵn và được đóng dưới dạng cuộn lớn để thuận tiện vận chuyển và kéo duỗi khi thi công. Đây là vật liệu quan trọng giúp liên kết các cấu kiện bê tông, tạo độ liền mạch và vững chắc cho mọi loại công trình.

Quy trình sản xuất thép phi 8 tại các nhà máy đối tác VinaSteel được áp dụng theo công nghệ hiện đại và tiêu chuẩn “Thép Xanh”:

  • Tuyển chọn nguyên liệu: Dùng quặng sắt chất lượng cao hoặc thép phế liệu chọn lọc, loại bỏ tạp chất ngay từ đầu.

  • Luyện thép hiện đại: Nguyên liệu được nung chảy trong lò cao hoặc lò hồ quang điện trên 1500 độ C, điều chỉnh thành phần bằng oxy và các nguyên tố hợp kim như Mangan, Silic để đạt mác thép yêu cầu.

  • Đúc phôi liên tục: Thép lỏng được đúc thành phôi vuông đồng nhất, không rỗ khí.

  • Cán nóng: Phôi được cán liên tục đến khi đạt đường kính chuẩn 8 mm; quá trình này giúp tăng cơ tính và độ bền của thép.

  • Làm nguội kiểm soát: Sợi thép được làm nguội bằng nước áp lực hoặc khí nén, tạo bề mặt xanh bóng và độ dẻo tối ưu.

  • Đóng cuộn & kiểm định: Thành phẩm được cuộn, lấy mẫu kiểm tra cơ lý tính, dán tem và xuất xưởng.

Nhờ công nghệ hiện đại và nguyên liệu chuẩn, thép cuộn phi 8 sở hữu bề mặt sáng bóng, tiết diện tròn đều, cơ tính ổn định và chịu lực đồng nhất trên toàn bộ chiều dài cuộn thép.

Mô tả sản phẩm Thép cuộn phi 8 và Quy trình sản xuất xanh

Phân loại sản phẩm: Đen, Mạ kẽm điện phân và Mạ kẽm nhúng nóng

Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, thép cuộn phi 8 được chia thành ba nhóm chính. Việc chọn đúng loại giúp tăng tuổi thọ công trình và tối ưu chi phí.

Thép cuộn phi 8 đen

  • Đặc điểm: Bề mặt xanh đen/xanh xám tự nhiên sau cán nóng; độ bền kéo và giới hạn chảy cao; bám dính tốt với bê tông.

  • Lợi ích: Giá rẻ nhất, đáp ứng tốt các kết cấu bê tông cốt thép phổ thông.

  • Ứng dụng: Cốt đai dầm, cột, sàn, tường chắn, đường bê tông.

Thép cuộn phi 8 mạ kẽm điện phân

  • Đặc điểm: Bề mặt sáng bạc, lớp kẽm mỏng 15–25 micron, mịn và đồng đều.

  • Lợi ích: Tăng thẩm mỹ, chống rỉ

  • cơ bản trong môi trường khô ráo.

  • Ứng dụng: Lưới rào, chuồng trại, chi tiết uốn mỹ thuật, móc treo, kệ siêu thị.

Thép cuộn phi 8 mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc điểm: Lớp mạ dày từ 50 micron trở lên, màu xám bạc, bền chắc nhờ liên kết hợp kim kẽm–sắt.

  • Lợi ích: Chống ăn mòn vượt trội, phù hợp môi trường biển, hóa chất, ẩm cao; tuổi thọ hàng chục năm không cần bảo trì.

  • Ứng dụng: Dây tiếp địa, rọ đá biển, lưới chắn thủy điện, nhà xưởng hóa chất, công trình hải đảo.

Thép VinaSteel khuyến nghị sử dụng thép cuộn phi 8 mạ kẽm nhúng nóng cho các hạng mục ngoài trời để đảm bảo độ bền lâu dài.

Phân loại sản phẩm

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm thép cuộn phi 8

Sản phẩm thép cuộn phi 8 do VinaSteel cung cấp sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn xây dựng hiện đại:

1. Cường độ chịu lực cao
Đường kính lớn hơn phi 6 giúp thép phi 8 chịu tải và chịu cắt tốt hơn, cho phép giảm mật độ hoặc tăng khoảng cách đai, tiết kiệm vật tư nhưng vẫn đảm bảo an toàn.

2. Tính dẻo dai tốt
Thành phần thép ổn định cho phép uốn cong 180 độ mà không nứt gãy, giúp gia công đai và móc neo nhanh chóng, linh hoạt tại công trường.

3. Khả năng hàn tốt
Thép phi 8 dễ hàn hồ quang và liên kết chắc với các thanh thép khác, tạo khung cốt thép ổn định khi đổ bê tông.

4. Độ đồng nhất cao
Cán bằng công nghệ hiện đại cho tiết diện tròn đều và trọng lượng chuẩn theo mét dài, giúp kiểm soát hao hụt và nghiệm thu khối lượng chính xác.

5. Tiết kiệm chi phí vận chuyển
Đóng gói dạng cuộn giúp tối ưu không gian xe, giảm chi phí vận chuyển và tiết kiệm diện tích kho bãi.

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Thép cuộn phi 8

Ứng dụng của sản phẩm Sắt cuộn phi 8 trong thực tiễn

Nhờ các đặc tính cơ lý vượt trội, thép cuộn phi 8 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:

1. Kết cấu bê tông cốt thép
Dùng làm cốt đai cho dầm, cột, cọc ép và làm thép cấu tạo, thép phân bố nhiệt cho sàn mái, lanh tô, sê-nô, bể nước.

2. Công trình thủy lợi – kè đê
Thép phi 8 mạ kẽm nhúng nóng dùng đan rọ đá, thảm đá, chịu xói mòn và va đập, bảo vệ bờ kè, đê biển, hồ thủy điện.

3. Hạ tầng giao thông
Làm lưới thép hàn lót nền đường, đường băng sân bay, cảng biển, tăng khả năng chịu tải và hạn chế nứt bê tông.

4. Sản xuất vật liệu phụ trợ
Làm phôi sản xuất bu lông, ốc vít, đinh thép, lưới B40, lưới mắt cáo phục vụ rào chắn và dân dụng.

5. Cơ khí chế tạo
Gia công trục nhỏ, khung kệ tải trọng vừa, nội thất công nghiệp và khung nhà kính nông nghiệp.

Ứng dụng của sản phẩm Sắt cuộn phi 8 trong thực tiễn

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Thép cuộn phi 8

1. Chuẩn bị và duỗi thép

  • Thép phi 8 dạng cuộn cần duỗi thẳng trước khi gia công, nên dùng máy duỗi cắt tự động để đảm bảo độ thẳng và chiều dài chính xác.

  • Kiểm tra bề mặt thép, đảm bảo sạch dầu mỡ, không rỉ sét bong tróc.

2. Cắt và uốn tạo hình

  • Cắt thép theo đúng kích thước trên bản vẽ kỹ thuật.

  • Uốn đai hoặc móc neo bằng máy uốn/bàn vam; đường kính gối uốn phải lớn hơn hai phẩy năm lần đường kính thép để tránh yếu góc uốn.

3. Lắp dựng khung cốt thép

  • Lồng đai phi 8 vào thép chủ dọc.

  • Đánh dấu theo khoảng cách đai thiết kế (ví dụ: vùng nối chồng a100, vùng giữa nhịp a200).

  • Buộc chặt bằng dây kẽm một ly theo kiểu buộc chéo hoặc buộc nút hình số tám, giữ đai vuông góc với thép chủ.

4. Kiểm tra và nghiệm thu

  • Kiểm tra số lượng đai, khoảng cách đai, chiều dài nối chồng và lớp bê tông bảo vệ trước khi đổ bê tông.

  • Công nhân phải dùng đầy đủ đồ bảo hộ: mũ, găng tay da, giày đế cứng và kính bảo hộ khi cắt thép.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Thép cuộn phi 8

Tại sao khách hàng nên mua sản phẩm tại Thép VinaSteel?

Thép VinaSteel luôn giữ vững vị thế là đối tác vật liệu xây dựng đáng tin cậy cho mọi công trình.

1. Uy tín thương hiệu
Đại lý cấp một của Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam. Thép cuộn phi tám chính hãng, mới 100 phần trăm, đầy đủ tem nhãn và chứng chỉ CO/CQ.

2. Giá trị kinh tế
Giá gốc từ nhà máy, chiết khấu theo sản lượng, giúp chủ đầu tư tối ưu chi phí.

3. Năng lực cung ứng
Kho bãi lớn, đội xe chủ động giao hàng nhanh, đủ số lượng – đúng chủng loại cho cả công trình nhỏ và dự án lớn.

4. Dịch vụ khách hàng
Tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ bóc tách khối lượng, cập nhật thị trường và giải đáp thắc mắc nhanh chóng.

5. Hậu mãi minh bạch
Bảo hành chất lượng, hỗ trợ đổi trả hàng lỗi nhà sản xuất, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Tại sao khách hàng nên mua sản phẩm tại Thép VinaSteel?

Bạn đang cần một bảng dự toán chi tiết bao gồm cả chi phí vận chuyển đến chân công trình? Hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình của Thép VinaSteel qua website Vinasteel.vn để nhận báo giá ưu đãi và các giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn.

Ban Biên Tập: Thép VinaSteel


Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Cuộn Phi 8”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo