Thép hình U là loại thép có mặt cắt hình chữ U, nổi bật với khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt trong thi công. Đây là vật liệu được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, cơ khí và kết cấu công nghiệp.
VinaSteel cung cấp thép hình U chất lượng cao, đa dạng quy cách, đáp ứng tiêu chuẩn JIS, ASTM và TCVN. Với dịch vụ chuyên nghiệp và giá cạnh tranh, chúng tôi luôn đồng hành cùng khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp kết cấu tối ưu, tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền vững cho mọi công trình.

Đơn giá thép hình u tại kho TP.HCM – Cập nhật liên tục bởi Thép VinaSteel
Giá thép hình U hiện dao động từ 18.000 – 22.000 đồng/kg, tùy theo xuất xứ, độ dày, số lượng và vị trí công trình. Với cây thép dài 6m, giá có thể từ 300.000 đồng đến 8.000.000 đồng/cây. VinaSteel cam kết cập nhật bảng giá thép hình U mới nhất, minh bạch và cạnh tranh, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng và cơ khí chế tạo.
| Loại Thép | Xuất Xứ | Độ Dài/Cây (m) | Trọng Lượng/Cây (kg) | Đơn Giá (VNĐ/cây) | 
| Thép U80x40x4.0 ly | Việt Nam | 6 | 42.30 | 433.000 | 
| Thép U100x46x4.5 ly | Việt Nam | 6 | 51.54 | 536.000 | 
| Thép U120x52x4.8 ly | Việt Nam | 6 | 62.40 | 801.200 | 
| Thép U140x58x4.9 ly | Việt Nam | 6 | 73.80 | 787.000 | 
| Thép U150x75x6.5 ly | Việt Nam | 12 | 223.20 | 1.575.000 | 
| Thép U200x76x5.2 ly | Việt Nam | 12 | 220.80 | 1.883.000 | 
| Thép U250x78x7.0 ly | Việt Nam | 12 | 330.00 | 2.124.000 | 
| Thép U300x85x7.0 ly | Việt Nam | 12 | 414.00 | 3.223.000 | 
| Thép U400x100x10.5 ly | Việt Nam | 12 | 708.00 | 5.578.000 | 
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm hoặc số lượng đặt hàng.
Để nhận báo giá thép hình U chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép VinaSteel. VinaSteel cam kết cung cấp thông tin giá nhanh, minh bạch, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi đặc biệt cho dự án của bạn hôm nay!
Thông số kỹ thuật về thép hình u
Hiểu rõ thông số kỹ thuật thép hình U là yếu tố quan trọng giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo an toàn kết cấu và tối ưu hiệu quả sử dụng cho công trình. Thép hình U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và TCVN (Việt Nam), đảm bảo chất lượng ổn định, độ bền cao và tính đồng nhất vượt trội.

Bảng quy cách thép hình u
Dưới đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình U phổ biến trên thị trường, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công và thiết kế công trình.
| Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) | 
| Thép U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 | 
| Thép U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 2.25 | 13.50 | 
| Thép U63 | U63x 6m | 2.83 | 17.00 | 
| Thép U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 | 
| Thép U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 3.00 | 18.00 | 
| U65x 30x 4x 4x 6m | 3.67 | 22.00 | |
| U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 3.50 | 21.00 | |
| Thép U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 | 
| Thép U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 3.83 | 23.00 | 
| U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 4.00 | 24.00 | |
| U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 9.50 | 38.00 | |
| U80x 38x 5,7x 6m | 10.00 | 40.00 | |
| U80x 40x 4.2x 6m | 05.08 | 30.48 | |
| U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 5.17 | 31.00 | |
| U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
| U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
| U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
| Thép U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 | 
| U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
| U100x 45x 4,8x 5x 6m | 7.17 | 43.00 | |
| U100x 43x 3x 4,5× 6m | 5.50 | 33.00 | |
| U100x 45x 5x 6m | 7.67 | 46.00 | |
| U100x 46x 5,5x 6m | 7.83 | 47.00 | |
| U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 9.33 | 56.00 | |
| U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
| U100x 42x 3x 6m | 5.50 | 33.00 | |
| U100x 42x 4,5x 6m | 7.00 | 42.00 | |
| U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
| U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
| U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
| Thép U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 7.17 | 43.00 | 
| U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 9.33 | 56.00 | |
| U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
| U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
| U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
| Thép U125 | U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 | 
| Thép U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 9.00 | 54.00 | 
| U140x 58x 5x 6,5x 6m | 11.00 | 66.00 | |
| U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
| U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
| Thép U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 18.60 | 223.20 | 
| Thép U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 12.50 | 75.00 | 
| U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 14.00 | 84.00 | |
| U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
| U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
| U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
| Thép U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 | 
| U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
| U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
| Thép U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 | 
| U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
| U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
| U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
| U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U250 | U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 | 
| U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
| U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U300 | U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 | 
| U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
| U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
| U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
| Thép U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 | 
| U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
| U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
| U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 | 
Công thức tính trọng lượng thép hình U
Để xác định chính xác khối lượng của từng quy cách, có thể áp dụng công thức sau:
Khối lượng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt (cm²)
Trong đó, diện tích mặt cắt được xác định dựa trên các thông số kích thước như chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày bụng và cánh, cùng bán kính lượn trong – ngoài.
Phương pháp này giúp kỹ sư tính toán tải trọng kết cấu và dự toán vật tư chính xác, đảm bảo hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí.
Thông tin về thép hình U
Thép hình U (hay thép chữ U, sắt U) là vật liệu kết cấu phổ biến trong xây dựng và cơ khí, có mặt cắt ngang dạng chữ U với một thân giữa và hai cánh song song, tạo nên kết cấu vững chắc, chịu tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc.
Sản phẩm được sản xuất từ thép carbon qua quá trình cán nóng, đảm bảo độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt. Các mác thép thông dụng gồm SS400, A36, Q235B, CT3, tuân thủ tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB/T (Trung Quốc) và GOST (Nga), đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Bề mặt thép U thường có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng. Kích thước đa dạng, chiều cao bụng từ 50mm đến 400mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m. Tại VinaSteel, khách hàng có thể đặt cắt theo quy cách yêu cầu để tối ưu vật tư và giảm hao hụt.
Với kết cấu bền chắc, khả năng chịu lực vượt trội và dễ gia công, thép hình U là giải pháp vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đảm bảo an toàn, ổn định và hiệu quả kinh tế cao.

Phân loại thép hình chữ U
Để đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật, điều kiện môi trường và ngân sách, thép hình U được cung cấp với ba loại chính: thép U đen, thép U mạ kẽm điện phân, và thép U mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại mang đặc tính và ứng dụng riêng, phù hợp cho từng môi trường làm việc cụ thể.
Thép hình U đen
Là dạng cơ bản nhất, được tạo ra sau quá trình cán nóng và chưa xử lý bề mặt.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư.
- Giữ nguyên độ bền và khả năng chịu lực của thép gốc.
- Dễ dàng gia công, hàn, cắt hoặc khoan.Nhược điểm:
- Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí ẩm.
- Cần sơn phủ bảo vệ để kéo dài tuổi thọ.Ứng dụng: Thích hợp cho kết cấu trong nhà, khung xưởng, chi tiết cơ khí hoặc công trình được sơn bảo vệ ngay sau thi công.
Thép hình U mạ kẽm điện phân
Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện hóa, cho bề mặt sáng bóng, mịn đẹp.
Ưu điểm:
- Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bạc.
- Không làm thay đổi kích thước hoặc trọng lượng.
- Chi phí mạ thấp, phù hợp với công trình dân dụng.Nhược điểm:
- Khả năng chống ăn mòn trung bình, không phù hợp môi trường ngoài trời.
- Dễ trầy xước trong quá trình vận chuyển và thi công.Ứng dụng: Dùng trong nhà, cho khung giá kệ, hệ thống thanh đỡ, lan can hoặc thiết bị yêu cầu bề mặt đẹp.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Toàn bộ thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, tạo lớp hợp kim kẽm–sắt bám chặt và dày.
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, tuổi thọ có thể lên đến 50 năm.
- Lớp phủ bảo vệ toàn diện, kể cả tại các mép cắt và góc cạnh.
- Độ bền cơ học cao, chống va đập tốt.Nhược điểm:
- Bề mặt không sáng bóng như mạ điện phân.
- Giá thành cao hơn do quy trình phức tạp.Ứng dụng: Lý tưởng cho công trình ngoài trời, khu vực ven biển, nhà máy hóa chất, trụ điện, lan can cầu đường và kết cấu công nghiệp nặng.

Ưu điểm nổi bật của thép hình U
Thép hình U được ưa chuộng trong xây dựng và cơ khí nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và hiệu quả kinh tế vượt trội.
- Khả năng chịu lực vượt trội: Thiết kế mặt cắt hình chữ U giúp sản phẩm có độ cứng vững cao, chịu được tải trọng lớn theo cả phương dọc và ngang mà không bị cong vênh. Thép U đặc biệt phù hợp cho các công trình cầu đường, nhà xưởng, và kết cấu thép cao tầng cần khả năng chống rung lắc tốt.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Sản xuất từ thép carbon chất lượng cao qua quy trình cán nóng, thép U có độ bền kéo và độ uốn lớn. Khi mạ kẽm nhúng nóng, tuổi thọ có thể đạt hàng chục năm, giảm chi phí bảo trì và tăng độ bền cho công trình trong mọi điều kiện thời tiết.
- Dễ gia công – ứng dụng linh hoạt: Thép U có nhiều kích thước từ U50 đến U400, dễ cắt, hàn, và lắp ghép, phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Đặc tính linh hoạt giúp rút ngắn tiến độ thi công và tối ưu quy trình lắp dựng.
- Hiệu quả kinh tế cao: Nhẹ hơn kết cấu bê tông cốt thép nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tương đương, thép hình U giúp giảm tải trọng móng, tiết kiệm chi phí vật liệu và vận chuyển, đồng thời đẩy nhanh thời gian hoàn thiện công trình.
- Thân thiện với môi trường: Thép U có thể tái chế 100% mà không làm giảm chất lượng, góp phần vào xu hướng xây dựng xanh và bền vững.

Ứng dụng của thép hình U
Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt, thép hình U là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Kết cấu chịu lực: Dùng làm dầm, cột, xà gồ, khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng và tòa nhà cao tầng. Thép U giúp tăng độ ổn định, giảm rung lắc, đảm bảo an toàn cho toàn bộ kết cấu.
- Hệ khung đỡ phụ trợ: Ứng dụng trong hệ thống sàn, vách ngăn, cơ điện và các kết cấu phụ, mang lại sự vững chắc, dễ lắp dựng và bảo trì.
Trong cầu đường và giao thông
- Kết cấu cầu: Sử dụng làm dầm chính, dầm ngang, lan can cầu, nhờ khả năng chịu tải trọng động lớn và độ bền cao.
- Công trình hạ tầng: Làm cọc móng, thanh chắn an toàn, kết cấu đường sắt – nơi yêu cầu độ cứng và ổn định tuyệt đối.
Trong công nghiệp đóng tàu và cơ khí chế tạo
- Đóng tàu: Thép U mạ kẽm được dùng làm khung sườn, dầm đỡ và kết cấu chính nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển.
- Chế tạo máy: Dùng làm khung xe tải, rơ moóc, container, máy móc công nghiệp nặng, đảm bảo độ cứng vững và tuổi thọ cao.
Ứng dụng khác
- Tháp điện, viễn thông: Làm thanh giằng, thanh chống, khung đỡ cho các trụ điện và tháp truyền tải.
- Nội thất và kiến trúc: Ứng dụng trong khung bàn, ghế, kệ, trang trí công nghiệp, mang phong cách hiện đại và chắc chắn.
- Nông nghiệp: Dùng làm khung nhà kính, giàn trồng cây, kết cấu trang trại, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho công trình.
Với khả năng thích ứng đa lĩnh vực, thép hình U được xem là vật liệu kết cấu đa năng, đáp ứng mọi yêu cầu về kỹ thuật, độ bền và thẩm mỹ trong xây dựng hiện đại.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng thép hình U
Lắp đặt đúng kỹ thuật là yếu tố quan trọng giúp thép hình U phát huy tối đa độ bền và đảm bảo an toàn công trình. Dưới đây là quy trình chuẩn từ VinaSteel giúp thi công hiệu quả và an toàn.
Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra vật tư
Kiểm tra từng cây thép, đảm bảo không cong vênh, nứt gãy hay rỉ sét. Đối chiếu kích thước, độ dày với bản vẽ và chứng chỉ chất lượng CO/CQ. Làm sạch bề mặt, loại bỏ dầu mỡ và bụi bẩn trước khi gia công. Sắp xếp vật tư gọn gàng, kê cao để tránh ẩm và hư hại.
Bước 2: Gia công cấu kiện
Đo và cắt thép theo bản vẽ bằng máy cắt plasma, laser hoặc cưa vòng để đảm bảo độ chính xác. Nếu cần liên kết bu lông, khoan lỗ đúng kích thước và vị trí thiết kế. Gá lắp, hàn đính tạm để cố định kết cấu trước khi hàn chính thức.
Bước 3: Lắp dựng kết cấu
Dùng cần cẩu hoặc thiết bị nâng để lắp dựng dầm, cột đúng vị trí. Căn chỉnh bằng máy toàn đạc, thủy bình để đảm bảo độ chính xác. Xiết bu lông đúng lực tiêu chuẩn hoặc hàn mối nối theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo mối hàn chắc, không rỗ khí. Tiếp tục lắp xà gồ, giằng và cấu kiện phụ.
Bước 4: Hoàn thiện và nghiệm thu
Làm sạch bề mặt và sơn phủ chống gỉ, sơn hoàn thiện theo yêu cầu. Kiểm tra toàn bộ kết cấu, mối nối, độ thẳng và độ phẳng trước khi nghiệm thu. Khi đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến hành bàn giao và đưa vào sử dụng.
Tuân thủ đầy đủ quy trình trên giúp thép hình U đạt hiệu quả tối đa, bảo đảm độ bền, an toàn và tuổi thọ công trình lâu dài.

Tại sao nên chọn mua thép hình U tại VinaSteel
Thép VinaSteel là đơn vị cung cấp sắt thép uy tín hàng đầu, được hàng ngàn khách hàng tin tưởng trong hơn 10 năm qua. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép hình U chất lượng cao, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp.
Chất lượng đảm bảo
Toàn bộ sản phẩm thép chữ U tại VinaSteel đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN. Hàng hóa đi kèm chứng chỉ CO, CQ đầy đủ, đảm bảo đúng mác thép, kích thước và thông số kỹ thuật.
Giá cả cạnh tranh, minh bạch
Với lợi thế là nhà phân phối lớn, VinaSteel luôn duy trì mức giá tốt nhất thị trường, được cập nhật thường xuyên. Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng chính sách chiết khấu ưu đãi, giúp tối ưu chi phí vật tư.
Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn tận tâm
Đội ngũ kỹ sư và tư vấn viên của chúng tôi hiểu sâu về kỹ thuật, sẵn sàng tư vấn giải pháp thép phù hợp với từng công trình, giúp khách hàng lựa chọn hiệu quả và tiết kiệm nhất.
Nguồn hàng đa dạng, sẵn kho
Hệ thống kho bãi của VinaSteel luôn có sẵn đầy đủ kích thước thép U thông dụng, đảm bảo giao nhanh và đáp ứng kịp tiến độ cho mọi dự án – từ dân dụng đến công nghiệp.
Giao hàng nhanh toàn quốc
Chúng tôi có đội xe vận tải riêng, đảm bảo giao hàng đúng hẹn, đúng số lượng và tình trạng hàng hóa. Mọi đơn hàng đều được theo dõi chặt chẽ, giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối về tiến độ thi công.
Uy tín thương hiệu hơn 10 năm
Thép VinaSteel là đối tác tin cậy của hàng ngàn doanh nghiệp, nhà thầu, và dự án lớn trên toàn quốc. Uy tín được khẳng định qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.

Chọn VinaSteel – chọn chất lượng, giá trị và sự an tâm
Liên hệ ngay với Thép VinaSteel để được tư vấn và báo giá thép hình U nhanh nhất, chính xác nhất cho công trình của bạn.
Ban Biên Tập: Thép VinaSteel

 
				




 
				 
				
 
				 
				
 
				 
				 
				
 
				 
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.