Thông tin về thép V tổ hợp
Thép v tổ hợp là sản phẩm thép V được sản xuất từ các đơn vị tư nhân, giá thành rẻ hơn so với các thương hiệu lớn như: Thép V An Khánh, Thép V Nhà Bè, Thép V Vinaone…
Nhìn chung, sự đa dạng và giá thành rẻ nên chúng được ứng dụng rộng rãi của trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Được sử dụng trong thiết bị, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác, loại thép này không chỉ là nguyên liệu xây dựng mà còn là yếu tố quyết định cho sự thành công của nhiều dự án chuyên sâu.
Giá thép V tổ hợp hôm nay tại kho TPHCM
Giá thép V tổ hợp hôm nay có giá dao động từ 15.346 đồng/kg đến 16.542 đồng/kg.
STT | Quy Cách Thép V Tổ Hợp | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | Đơn Giá Thép V Tổ Hợp ( Đồng / Cây 6m ) | ||
V Đen | V Mạ Kẽm | V Mạ Kẽm Nhúng Nóng | |||||
01 | V25*25 |
| 4.50 | cây | 59.000 | 91.000 | 126.000 |
02 |
| 5.00 | cây | 65.000 | 102.000 | 140.000 | |
03 | 2.50 | 5.40 | cây | 70.500 | 109.000 | 151.000 | |
04 | 3.50 | 7.20 | cây | 94.000 | 145.000 | 202.000 | |
05 | V30*30 |
| 5.00 | cây | 65.000 | 100.000 | 140.000 |
06 |
| 5.50 | cây | 68.500 | 106.000 | 151.000 | |
07 |
| 6.00 | cây | 74.500 | 117.000 | 165.000 | |
08 | 2.50 | 6.30 | cây | 78.000 | 124.000 | 173.000 | |
09 | 2.80 | 7.20 | cây | 91.500 | 142.000 | 200.000 | |
10 |
| 8.20 | cây | 96.000 | 151.500 | 217.000 | |
11 | 3.50 | 8.40 | cây | 105.000 | 165.000 | 230.000 | |
12 | V40*40 |
| 7.50 | cây | 92.000 | 1045.000 | 203.000 |
13 |
| 8.00 | cây | 96.000 | 153.500 | 208.000 | |
14 |
| 8.50 | cây | 102.000 | 162.000 | 212.000 | |
15 |
| 9.00 | cây | 108.000 | 171.000 | 222.000 | |
16 | 2.80 | 9.50 | cây | 115.000 | 175.000 | 230.000 | |
17 |
| 10.00 | cây | 125.000 | 190.000 | 245.000 | |
18 | 3.00 | 11.00 | cây | 130.000 | 203.000 | 266.000 | |
19 | 3.30 | 11.50 | cây | 138.000 | 211.500 | 278.000 | |
20 |
| 12.00 | cây | 145.000 | 220.000 | 291.000 | |
21 | 3.50 | 12.50 | cây | 150.000 | 231.000 | 303.000 | |
22 |
| 13.00 | cây | 165.000 | 250.000 | 310.000 | |
23 | 4.00 | 14.00 | cây | 171.000 | 260.000 | 339.000 | |
24 | V50*50 |
| 11.50 | cây | 140.000 | 215.000 | 280.000 |
25 |
| 12.00 | cây | 146.000 | 220.000 | 287.000 | |
26 |
| 12.50 | cây | 151.000 | 230.000 | 299.000 | |
27 |
| 13.00 | cây | 156.000 | 238.000 | 309.000 | |
28 | 3.10 | 13.50 | cây | 162.500 | 248.000 | 321.000 | |
29 |
| 14.00 | cây | 167.500 | 255.000 | 333.000 | |
30 | 3.50 | 15.00 | cây | 176.000 | 275.000 | 353.000 | |
31 | 3.80 | 16.00 | cây | 189.000 | 295.000 | 379.000 | |
32 | 4.00 | 17.00 | cây | 201.000 | 305.000 | 404.000 | |
33 | 4.30 | 17.50 | cây | 208.000 | 314.500 | 412.000 | |
34 |
| 19.00 | cây | 232.000 | 350.000 | 449.000 | |
35 | 4.50 | 20.00 | cây | 241.000 | 360.000 | 522.000 | |
36 | 5.00 | 22.00 | cây | 261.000 | 395.000 | 522.000 | |
37 |
| 23.00 | cây | 275.000 | 410.000 | 545.000 | |
38 | V60*60 | 4.00 | 20.00 | cây | 248.000 | 369.000 | 486.000 |
39 | 4.50 | 25.00 | cây | 303.000 | 450.000 | 599.000 | |
40 | 6.00 | 29.50 | cây | 360.000 | 530.000 | 708.000 | |
41 | V63*63 | 4.00 | 22.00 | cây | 275.000 | 405.000 | 528.000 |
42 |
| 23.00 | cây | 285.000 | 430.000 | 553.000 | |
43 |
| 25.00 | cây | 305.000 | 460.000 | 593.000 | |
44 | 5.00 | 27.50 | cây | 338.000 | 503.000 | 644.000 | |
45 |
| 29.00 | cây | 360.000 | 533.000 | 680.000 | |
46 |
| 31.00 | cây | 380.000 | 565.000 | 717.000 | |
47 | 6.00 | 32.50 | cây | 397.000 | 595.000 | 765.000 | |
48 |
| 34.00 | cây | 410.000 | 618.000 | 795.000 | |
49 | V70*70 | 5.00 | 30.00 | cây | 402.000 | 581.000 | 748.000 |
50 |
| 35.00 | cây | 445.000 | 648.000 | 840.000 | |
51 | 6.00 | 36.00 | cây | 479.000 | 690.000 | 885.000 | |
52 |
| 38.50 | cây | 505.000 | 730.000 | 936.000 | |
53 | 7.00 | 42.00 | cây | 560.000 | 810.000 | 1.016.000 | |
54 |
| 44.00 | cây | 575.000 | 835.000 | 1.046.000 | |
55 | 8.00 | 48.00 | cây | 598.000 | 876.000 | 1.128.000 | |
56 | V75*75 | 5.00 | 33.00 | cây | 442.500 | 643.000 | 817.000 |
57 |
| 37.00 | cây | 485.500 | 709.000 | 899.000 | |
58 | 6.00 | 38.00 | cây | 510.500 | 740.000 | 940.000 | |
59 | 7.00 | 45.00 | cây | 603.500 | 872.000 | 1.116.000 | |
60 |
| 52.00 | cây | 670.000 | 960.000 | 1.206.000 | |
61 | 8.00 | 53.00 | cây | 708.000 | 1.020.000 | 1.280.000 | |
62 |
| 57.00 | cây | 720.000 | 1.045.000 | 1.325.000 |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm, để nhận giá chính xác nhất vui lòng liên hệ qua số hotline sau: 0966.38.79.53 Mr Sinh.
Tiêu chuẩn sắt V tổ hợp
Sắt V Tổ Hợp sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau mang lại sự linh hoạt và độ đa dạng cho loại sắt này, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3192.
Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 700, GB/T 1591.
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36, ASTM A572.
Tính chất cơ lý của Thép Hình V Tổ Hợp
Các sản phẩm thép hình V Tổ Hợp có các tính chất cơ lý chung như sau:
- Độ bền kéo: từ 400 MPa đến 600 MPa.
- Độ giãn dài: từ 16% đến 20%.
- Độ cứng Brinell: từ 120 đến 200 HB.
- Độ bền va đập: từ 27 J đến 42 J.
Quy cách thông dụng
Sắt hình V Tổ Hợp có các quy cách thông dụng như sau:
- Chiều dài: từ 6m đến 12m
- Chiều rộng cánh: từ 25mm đến 100mm
- Độ dày: từ 2mm đến 10mm
Ứng dụng thép v tổ hợp
Thép V Tổ Hợp không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng đến cơ khí chế tạo và sản xuất thiết bị công nghiệp.
Xây dựng các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, và tòa nhà cao tầng. Được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu, giằng và dầm.
Nó được sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí chế tạo, bao gồm các bộ phận máy móc và thiết bị nặng.
Là nguyên liệu chủ chốt cho việc sản xuất các bộ phận và thiết bị trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, ô tô, máy bay, và tàu thủy.
Là nguồn nguyên liệu quan trọng cho việc sản xuất đồ gia dụng. Từ bàn ghế, giá kệ, tủ quần áo cho đến cửa sổ và cửa ra vào.
Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các cầu vượt và cầu treo, đảm bảo tính an toàn và ổn định.
VinaSteel – Công ty bán thép V tổ hơp giá rẻ