Thép Xây Dựng Gân D22

Giá gốc là: 17.600 ₫.Giá hiện tại là: 17.100 ₫.

Tên sản phẩm: Thép Gân D22 – Sắt Gân Phi 22

Mác thép phổ biến: CB300V – CB400V – SD390

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651, JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ)

Bề mặt: Gân nổi đều, rõ ràng, không nứt gãy, không rỉ sét

Tiết diện: Hình tròn có gân, dung sai đường kính theo TCVN 1651 (±0,4 mm)

Đường kính danh nghĩa: 22 mm

Trọng lượng cây tiêu chuẩn: Khoảng 28,98 Kg/cây 11,7 mét (theo bảng trọng lượng TCVN)

Trọng lượng 1 mét: 2,48 Kg/m

Quy cách đóng bó: 5 cây – 50 cây/bó (tùy nhà máy)

Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7 mét/cây

Ứng dụng chính:

  • Làm thép chịu lực chính cho dầm, cột, móng, sàn

  • Sử dụng trong các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng có tải trọng lớn

Thương hiệu cung cấp: Hòa Phát – Việt Nhật – Miền Nam – Pomina

Hotline: 0913 99 1377

Thép gân d22 là vật liệu cốt lõi cho các công trình lớn, giúp tăng khả năng chịu tải và độ bền cho hệ kết cấu. VinaSteel.vn cung cấp thép thanh vằn phi 22 chính hãng, đạt chuẩn, giúp tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn cho dự án.

Chọn đúng thép D22 theo tiêu chuẩn sẽ tăng tuổi thọ công trình và mang lại sự an tâm cho chủ đầu tư. Đội ngũ VinaSteel sẵn sàng hỗ trợ thông tin kỹ thuật, ứng dụng thực tế và báo giá sắt gân D22 mới nhất tháng 12 năm 2025 để khách hàng lựa chọn hiệu quả nhất.

Thép gân d22

Đơn giá thép gân D22 tại TPHCM – Cập nhật liên tục

Việc cập nhật chính xác đơn giá thép D22 giúp khách hàng chủ động dự toán, kiểm soát chi phí và đảm bảo tiến độ thi công. VinaSteel cam kết cung cấp bảng giá minh bạch, cạnh tranh, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng.

Bảng giá thép gân D22 được cập nhật tháng mười hai năm hai nghìn không trăm hai mươi lăm, tính theo kg hoặc theo cây.

Thương hiệu (Nhà máy)
Mác thép tiêu chuẩnĐơn giá (VNĐ/kg)Đơn giá (VNĐ/cây 11.7m)
Đặc điểm nhận diện
Thép Hòa PhátCB400V / CB500V15.650545.402
Logo 3 tam giác dập nổi
Thép Miền NamCB400V / CB500V15.800550.630
Ký hiệu chữ V và VNSTEEL
Thép Việt Nhật (Vina Kyoei)
CB400V / CB500V16.100561.085
Hình bông mai 4 cánh đặc trưng
Thép PominaCB400V / CB500V15.950555.857
Logo quả táo màu xanh đen
Thép Việt Mỹ (VAS)
CB400V / CB500V15.450538.432
Chữ VAS dập nổi trên thân
Thép TiscoCB400V / CB500V15.400536.690
Phổ biến tại thị trường phía Bắc

Lưu ý về giá: Bảng giá mang tính tham khảo, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển. Đơn giá thực tế phụ thuộc khối lượng, địa điểm giao hàng và phương thức thanh toán. Thép gân D22 được tính theo barem thương mại hoặc cân thực tế tại trạm cân điện tử.

Thông số kĩ thuật của sắt gân phi 22

Hiểu rõ thông số kỹ thuật thép xây dựng là yếu tố quan trọng giúp kỹ sư tính toán chính xác khả năng chịu lực và nhà thầu thi công đúng theo thiết kế. Một thanh thép đạt chuẩn phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kích thước, trọng lượng, thành phần hóa học và cơ tính theo TCVN cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc ASTM. Thép VinaSteel luôn cung cấp hồ sơ CO – CQ cho từng lô hàng.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chuẩn của sắt gân phi 22

Tiêu chí kỹ thuậtThông số chi tiết
Ý nghĩa thực tiễn
Đường kính danh nghĩa (d)
22.0 mm
Kích thước tiết diện chịu lực chính
Chiều dài tiêu chuẩn
11.7 mét / cây
Quy cách chuẩn thuận tiện cho vận chuyển
Trọng lượng đơn vị
2.98 kg/m
Trọng lượng lý thuyết trên mỗi mét dài
Trọng lượng cây (11.7m)
34.87 kg/cây
Khối lượng một cây thép nguyên
Diện tích mặt cắt ngang
380.1 mm²
Diện tích bề mặt chịu ứng suất
Mác thép thông dụng
CB400V, CB500V
Cường độ chịu lực Giới hạn chảy cao
Giới hạn chảy (Yield Strength)
Min 400 – 500 MPa
Khả năng chịu lực trước khi biến dạng vĩnh viễn
Độ bền kéo (Tensile Strength)
Min 570 – 650 MPa
Khả năng chịu lực kéo đứt tối đa
Độ giãn dài (Elongation)
Min 14% – 16%
Tính dẻo dai an toàn khi có rung chấn
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 1651-2:2018
Quy chuẩn chất lượng bắt buộc tại Việt Nam

Phân tích chuyên sâu về kỹ thuật:

Hệ thống gân vằn: Thép phi 22 có các đường gân nổi dạng xương cá hoặc xoắn ốc, được thiết kế chuẩn để tăng ma sát và độ bám giữa thép – bê tông. Nhờ đó kết cấu làm việc đồng bộ, truyền lực tốt và hạn chế nứt trong các hạng mục chịu tải lớn.

Mác thép CB: Ký hiệu CB400V hoặc CB500V thể hiện giới hạn chảy của thép. Với thép D22, các mác cường độ cao này là tiêu chuẩn, giúp chịu tải lớn cho cột, dầm, cầu và tối ưu hóa tiết diện bê tông.

Trọng lượng 2.98 kg/m: Đây là thông số quan trọng để kiểm soát chất lượng. Thép kém chất lượng thường nhẹ hơn do thiếu kích thước tiêu chuẩn. VinaSteel khuyến nghị kiểm tra cân thực tế hoặc tính theo tỷ trọng để đảm bảo hàng đúng đủ.

Mô tả thép gân d22 và quy trình sản xuất

Thép gân d22 (thép thanh vằn đường kính 22 mm) là loại thép cốt bê tông đường kính lớn, đóng vai trò chịu lực chính cho cột, dầm, móng bè, móng cọc khoan nhồi và các công trình cao tầng, cầu đường, dự án công nghiệp nặng. Nhờ diện tích mặt cắt lớn và cường độ cao, thép D22 luôn được dùng làm thép chủ trong kết cấu chịu tải trọng lớn.

Quy trình sản xuất thép gân d22 tại các nhà máy đối tác của VinaSteel tuân theo công nghệ luyện kim hiện đại hướng đến tiêu chuẩn Thép Xanh:

Tuyển chọn nguyên liệu: Dùng quặng sắt hoặc phế liệu chất lượng cao, xử lý sạch tạp chất để đảm bảo độ tinh khiết.

Luyện thép công nghệ cao: Nung chảy trong lò cao hoặc lò hồ quang ở nhiệt độ trên 1500 độ C; thổi oxy và bổ sung hợp kim (Mangan, Silic, Vanadi, Crom) để đạt mác thép CB400V – CB500V.

Đúc phôi liên tục: Kim loại lỏng được đúc thành phôi vuông Billet, đảm bảo cấu trúc đặc chắc và đồng nhất.

Cán nóng định hình: Phôi được cán qua các trục lăn để kéo về đúng đường kính 22 mm và tạo gân tăng bám dính. Nhiệt luyện – Làm nguội QTB: Làm nguội nhanh bằng nước áp lực cao giúp bề mặt thép cứng, lõi dẻo dai, tăng khả năng chịu lực và chống rỉ tự nhiên.

Kiểm định – Đóng gói: Thép được cắt theo chiều dài 11.7 mét, bó từ 2 đến 2.5 tấn và gắn thẻ QR để truy xuất nguồn gốc trước khi xuất xưởng.

Mô tả thép gân d22 và quy trình sản xuất

Phân loại

Thép gân phi 22 được chia thành ba loại theo cách xử lý bề mặt, phù hợp từng yêu cầu kỹ thuật và môi trường thi công, giúp tối ưu độ bền và chi phí.

Thép gân phi 22 đen

  • Đặc tính: Giữ màu xanh đen tự nhiên sau cán nóng, độ bền cao, giá tốt, gân thô giúp bám dính bê tông rất tốt.
  • Ứng dụng: Dùng cho hầu hết kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường bình thường, nơi thép được bê tông bảo vệ hoàn toàn.

Thép gân phi 22 mạ kẽm điện phân

  • Đặc tính: Có lớp kẽm mỏng 15–20 micron, bề mặt sáng, chống rỉ trong quá trình lưu kho và lắp dựng, phù hợp dự án thi công kéo dài.
  • Ứng dụng: Dùng cho bê tông đúc sẵn, chi tiết lộ thiên, hoặc làm bu lông neo lớn sau khi tiện ren.

Thép gân phi 22 mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc tính: Lớp kẽm dày từ 70 micron trở lên, bám chắc và chống ăn mòn cực tốt, chịu được môi trường biển, axit, hóa chất và độ ẩm cao. Tuổi thọ có thể trên 50 năm.
  • Ứng dụng: Rất cần cho công trình ven biển, cầu cảng, nhà giàn, nhà máy nước thải, nhà máy hóa chất, cọc khoan nhồi và các kết cấu trong môi trường xâm thực mạnh.

Thép VinaSteel cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn ASTM A123, mang lại giải pháp bảo vệ bền lâu cho các loại thép xây dựng.

Phân loại

Đặc điểm nổi bật sắt gân D22

Sắt gân D22 do VinaSteel cung cấp sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các công trình hiện đại:

Khả năng chịu tải lớn:

  • Đường kính 22 mm giúp thép có mô men kháng uốn và khả năng chịu nén – kéo rất cao, phù hợp cho móng nhà cao tầng, dầm chuyển lớn và cột chịu lực chính, đảm bảo độ ổn định và an toàn tuyệt đối.

Độ bám dính bê tông tốt:

  • Hệ gân được thiết kế chuẩn làm tăng diện tích tiếp xúc và ma sát với bê tông, ngăn trượt thép, giảm nứt, phân bố ứng suất đều và nâng cao khả năng chống thấm của cấu kiện.

Dẻo dai – chịu động đất:

  • Dù có cường độ cao, thép D22 vẫn giữ độ giãn dài tối thiểu 14 phần trăm, giúp hấp thụ năng lượng khi xảy ra rung chấn và hạn chế sập đột ngột, tăng an toàn cho công trình.

Dễ gia công – hàn nối:

  • Thép có tính hàn tốt, phù hợp hàn đối đầu, hàn chồng hoặc nối bằng ống ren coupler, rút ngắn tiến độ thi công và đảm bảo liên tục cốt thép.

Chất lượng đồng nhất:

  • Sản xuất bằng dây chuyền tự động hóa, kích thước và trọng lượng đúng tiêu chuẩn, giúp công tác nghiệm thu và quản lý vật tư rõ ràng, hạn chế thất thoát.
Đặc điểm nổi bật sắt gân D22

Ứng dụng

Thép Gân D22 là vật liệu quan trọng cho nhiều hạng mục nhờ độ bền và tính ứng dụng cao:

Kết cấu móng và tầng hầm: Dùng làm lưới thép lớp trên – dưới cho móng bè, móng băng và làm cốt chủ cho lồng thép cọc khoan nhồi đường kính lớn.

Cột và dầm chịu lực: Làm thép dọc chính cho hệ cột – dầm của nhà phố cao tầng, chung cư, văn phòng, giúp công trình ổn định và chịu gió bão, động đất tốt.

Hạ tầng giao thông: Ứng dụng trong cầu – đường cao tốc, bản mặt cầu, dầm Super T, trụ cầu, cống hộp, tường chắn đất và hầm chui.

Công trình công nghiệp nặng: Dùng cho nền nhà xưởng chịu tải lớn, bệ máy, bể nước ngầm, silo xi măng, tháp nước và kết cấu cảng biển.

Năng lượng tái tạo: Sử dụng cho móng trụ điện gió, trụ điện cao thế và trạm biến áp, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền và khả năng chịu tải động liên tục.

Ứng dụng của sản phẩm Thép Gân D22 trong thực tế

Lắp đặt và sử dụng sắt gân phi 22

Thi công sắt gân phi 22 cần tuân thủ quy trình chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và an toàn:

Lưu kho – bảo quản: Kê thép cách mặt đất tối thiểu 15cm, che bạt kín tránh ẩm và mưa. Phân loại theo mác, đường kính và lô để dễ quản lý.

Cắt – uốn: Dùng máy cắt, máy uốn thủy lực để đúng kích thước thiết kế. Đường kính gối uốn phải từ 5 đến 6 lần đường kính thép. Không nung nóng khi uốn để tránh giảm cường độ.

Lắp dựng – nối thép: Đặt thép đúng vị trí và khoảng cách theo thiết kế. Buộc hoặc hàn cố định chắc chắn.

Nối chồng: Chiều dài nối từ 30 đến 40 lần đường kính thép (khoảng 660 đến 880mm). Bố trí so le, không tập trung quá nhiều mối nối tại một điểm.

Nối bằng coupler: Là phương án tối ưu giúp giảm mật độ thép và truyền lực hiệu quả.

Đảm bảo lớp bảo vệ: Dùng con kê đúng chuẩn để giữ chiều dày lớp bê tông bảo vệ từ 30 đến 40mm, giúp chống ăn mòn và tăng an toàn khi có hỏa hoạn.

An toàn lao động: Công nhân cần trang bị mũ, găng tay, giày và quần áo bảo hộ để tránh tai nạn khi thao tác với thép đường kính lớn như D22.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Thép Gân D22

VinaSteel chuyên bán thép gân phi 22 giá rẻ, uy tín tại TPHCM

Thị trường vật liệu xây dựng cạnh tranh khốc liệt, VinaSteel vẫn khẳng định vị thế nhà cung cấp thép uy tín mang lại giá trị bền vững cho khách hàng.

Cam kết chính hãng 100%: Phân phối cấp 1 thép Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam; hàng mới hoàn toàn, không rỉ sét, đủ CO CQ và hóa đơn VAT. Giá

cạnh tranh – ổn định: Nhập hàng quy mô lớn giúp tối ưu chi phí và mang đến mức giá tốt nhất.

Giao hàng nhanh – chuyên nghiệp: Kho bãi rộng, đội xe cẩu và container hoạt động 24/7, giao đúng tiến độ mọi công trình tại TP.HCM và vùng lân cận.

Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Chuyên gia giàu kinh nghiệm hỗ trợ bóc tách khối lượng và cung cấp thông tin chính xác.

Minh bạch – uy tín: Khách hàng được kiểm tra, đếm hoặc cân thực tế để đảm bảo số lượng và chất lượng.

Chọn VinaSteel là chọn sự an tâm, chất lượng và thành công cho công trình.

VinaSteel chuyên bán thép gân phi 22 giá rẻ, uy tín tại TPHCM

Ban Biên Tập: Thép VinaSteel

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Xây Dựng Gân D22”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo