Thép Xây Dựng Gân D18

Giá gốc là: 15.800 ₫.Giá hiện tại là: 15.300 ₫.

Tên sản phẩm: Thép Gân D18 – Sắt Gân Phi 18

Mác thép phổ biến: CB300V – CB400V – CB500V

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2, JIS G3112 (Nhật Bản), ASTM A615 (Hoa Kỳ), BS4449 (Anh)

Bề mặt: Có gân vằn tăng bám dính, gân đều – sắc nét – không rỉ

Tiết diện: Hình tròn có gân, dung sai đường kính theo tiêu chuẩn TCVN

Đường kính danh nghĩa: 18 mm

Trọng lượng lý thuyết: 2.00 Kg/m (Thanh tiêu chuẩn dài 11.7 mét nặng khoảng 23.4 kilogram/cây)

Quy cách bó thép: Khoảng 2 tấn đến 2.5 tấn/bó tùy nhà máy

Ứng dụng chính: Dùng làm cốt thép chịu lực cho cột, dầm, móng bè, móng băng, cọc khoan nhồi, cầu đường, nhà cao tầng và các công trình tải trọng lớn

Thương hiệu cung cấp: Hòa Phát – Pomina – Miền Nam – Việt Nhật – Việt Đức – Vina Kyoei

Hotline: 0913 99 1377

Thép gân D18 là vật liệu cốt lõi, đảm bảo khả năng chịu lực cho các công trình lớn như cao ốc, trung tâm thương mại và hạ tầng giao thông. VinaSteel cung cấp thép thanh vằn phi 18 chính hãng, đạt chuẩn quốc tế, giúp công trình an toàn và tối ưu chi phí đầu tư.

Lựa chọn đúng thép D18 theo yêu cầu kỹ thuật đảm bảo độ bền lâu dài và sự an tâm cho chủ đầu tư. Chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật, chứng chỉ CO CQ và bảng giá mới nhất tháng 12/2025, hỗ trợ khách hàng quyết định mua vật liệu chính xác.

Thép gân d18

Đơn giá mới nhất của thép gân D18

Trong thời điểm cuối năm 12/2025, nhu cầu thép gân D18 tăng mạnh để đáp ứng tiến độ các dự án lớn và công trình dân dụng cao cấp. Giá thép biến động theo giá quặng sắt, chi phí năng lượng và vận chuyển, nhưng VinaSteel vẫn duy trì mức giá ổn định nhờ nguồn hàng dự trữ lớn và hợp tác trực tiếp với các nhà máy như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật và Pomina.

Bảng báo giá thép gân D18 (Đơn vị: VNĐ/kg & VNĐ/cây) – Cập nhật Tháng 12/2025

Thương hiệu (Nhà máy)Mác thép tiêu chuẩnĐơn giá (VNĐ/kg)Đơn giá (VNĐ/cây 11.7m)
Đặc điểm nhận diện
Thép Hòa PhátCB300V / CB400V / CB500V15.550363.870
Logo 3 tam giác dập nổi
Thép Miền NamCB400V / CB500V15.700367.380
Ký hiệu chữ V và VNSTEEL
Thép Việt Nhật (Vina Kyoei)CB300V / SD295A / CB400V16.000374.400
Hình bông mai 4 cánh đặc trưng
Thép PominaCB300V / CB400V15.850370.890
Logo quả táo màu xanh đen
Thép Việt Mỹ (VAS)CB300V / CB400V15.350359.190
Chữ VAS dập nổi trên thân
Thép TiscoCB400V / CB500V15.300358.020
Phổ biến tại thị trường phía Bắc

Lưu ý: Bảng giá trên là giá bán lẻ chưa gồm thuế VAT và phí vận chuyển. Đơn giá thực tế có thể điều chỉnh theo khối lượng đặt hàng, vị trí giao nhận và hình thức thanh toán. Thép cây vằn được tính theo barem thương mại hoặc cân thực tế để đảm bảo minh bạch.

Thông số kĩ thuật của sắt gân phi 18

Sự hiểu rõ về thông số kỹ thuật của thép xây dựng giúp kỹ sư tính toán chính xác khả năng chịu lực và hỗ trợ nhà thầu thi công đúng thiết kế. Một thanh thép đạt chuẩn phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu về kích thước, trọng lượng, thành phần hóa học và cơ tính theo TCVN và các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc ASTM.

Tại VinaSteel, mỗi lô thép D18 đều kèm CO CQ rõ ràng, đảm bảo minh bạch và chất lượng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của sắt gân phi 18:

Tiêu chí kỹ thuậtThông số chi tiết
Ý nghĩa thực tiễn
Đường kính danh nghĩa (d)18.0 mm
Kích thước tiết diện chịu lực chính
Chiều dài tiêu chuẩn11.7 mét / cây
Quy cách chuẩn thuận tiện cho vận chuyển
Trọng lượng đơn vị2.00 kg/m
Trọng lượng lý thuyết trên mỗi mét dài
Trọng lượng cây (11.7m)23.40 kg/cây
Khối lượng một cây thép nguyên
Diện tích mặt cắt ngang254.5 mm²
Diện tích bề mặt chịu ứng suất
Mác thép thông dụngCB300V, CB400V, CB500V
Cường độ chịu lực Giới hạn chảy
Giới hạn chảy (Yield Strength)Min 300 – 500 MPa
Khả năng chịu lực trước khi biến dạng vĩnh viễn
Độ bền kéo (Tensile Strength)Min 450 – 620 MPa
Khả năng chịu lực kéo đứt tối đa
Độ giãn dài (Elongation)Min 14% – 18%
Tính dẻo dai an toàn khi có rung chấn
Tiêu chuẩn áp dụngTCVN 1651-2:2018
Quy chuẩn chất lượng bắt buộc tại Việt Nam

Phân tích chuyên sâu về kỹ thuật:

Hệ thống gân vằn: Thép D18 có các đường gân hình xương cá hoặc xoắn ốc được thiết kế chính xác, giúp tăng ma sát và độ bám dính với bê tông. Nhờ đó, cốt thép và bê tông làm việc như một khối thống nhất, truyền lực tốt và hạn chế nứt.

Mác thép CB: Ký hiệu CB300, CB400, CB500 cho biết giới hạn chảy của thép theo MPa. Với thép D18, các mác CB400V và CB500V thường được dùng cho công trình cao tầng nhờ khả năng chịu tải lớn và giúp giảm tiết diện cấu kiện.

Trọng lượng 2.00 kg/m: Là tiêu chuẩn quan trọng để nhận biết thép đạt chuẩn. Thép kém chất lượng thường nhẹ hơn do thiếu đường kính. VinaSteel khuyến nghị khách hàng kiểm tra trọng lượng thực tế để đảm bảo mua đúng hàng đủ ly, đủ ký.

Mô tả thép gân D18 và Quy trình sản xuất

Thép gân D18, còn gọi là thép thanh vằn đường kính mười tám, là vật liệu cốt thép chịu lực lớn trong kết cấu bê tông. Nhờ diện tích mặt cắt lớn và cường độ cao, thép D18 được dùng làm thép chủ cho cột lớn, dầm chuyển, móng bè, móng cọc khoan nhồi và các công trình cao tầng, cầu đường, dự án công nghiệp nặng.

Quy trình sản xuất thép D18 tại các nhà máy đối tác VinaSteel áp dụng công nghệ luyện kim hiện đại theo định hướng Thép Xanh:

  • Chọn nguyên liệu sạch: Quặng sắt hoặc thép phế liệu chất lượng cao được xử lý loại tạp chất để đảm bảo độ tinh khiết.

  • Luyện thép công nghệ cao: Nguyên liệu được nấu chảy trong lò cao hoặc lò hồ quang, phối trộn hợp kim như Mangan, Silic, Crom… để đạt mác CB400V và CB500V.

  • Đúc phôi liên tục: Kim loại lỏng được đúc thành phôi Billet đồng nhất, không rỗ khí, bảo đảm chất lượng cán.

  • Cán nóng định hình: Phôi được cán về đúng đường kính mười tám và tạo gân tăng bám dính với bê tông.

  • Nhiệt luyện – làm nguội: Công nghệ QTB giúp thép có lớp ngoài cứng, lõi dẻo dai, màu xanh đen đặc trưng và khả năng chống rỉ tốt hơn.

  • Kiểm định – đóng gói: Thép được cắt dài mười một mét bảy, bó khoảng hai tới hai phẩy năm tấn và gắn mã truy xuất nguồn gốc trước khi xuất xưởng.

Mô tả sản phẩm

Phân loại sắt gân phi 18

Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, sắt gân phi 18 được chia thành ba loại theo phương pháp xử lý bề mặt. Chọn đúng loại giúp tăng tuổi thọ và tối ưu chi phí.

Sắt gân phi 18 đen

Đặc tính: Giữ nguyên màu xanh đen tự nhiên sau cán nóng, độ bền cao, giá tốt, gân bám bê tông rất chắc.

Ứng dụng: Phù hợp hầu hết kết cấu bê tông trong môi trường bình thường như nhà ở, văn phòng, chung cư, cầu đường.

Sắt gân phi 18 mạ kẽm điện phân

Đặc tính: Bề mặt sáng bạc, lớp kẽm mỏng 15–20 micron giúp hạn chế rỉ sét trong quá trình vận chuyển và chờ thi công.

Ứng dụng: Dùng cho cấu kiện đúc sẵn, chi tiết lộ thiên hoặc làm bu lông neo sau khi tiện ren.

Sắt gân phi 18 mạ kẽm nhúng nóng

Đặc tính: Lớp kẽm dày từ 65 micron trở lên bám chắc vào thép, chịu được môi trường biển, hóa chất, ẩm ướt. Tuổi thọ có thể vượt 50 năm.

Ứng dụng: Cầu cảng, ven biển, nhà giàn, nhà máy hóa chất, xử lý nước thải, cọc khoan nhồi vùng nhiễm phèn mặn và các kết cấu bê tông trong môi trường xâm thực mạnh.

Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về chi phí của giải pháp bảo vệ tối ưu này? Hãy tham khảo bài viết chuyên sâu: Giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép của VinaSteel để có sự so sánh và lựa chọn chính xác.

Phân loại sản phẩm

Đặc điểm nổi bật về sắt gân phi 18

Sắt gân phi 18 do VinaSteel phân phối sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng tốt các yêu cầu của xây dựng hiện đại:

Chịu tải trọng lớn: Đường kính 18 giúp thép có mô men kháng uốn và khả năng chịu nén – kéo rất cao, phù hợp cho móng cao tầng, dầm chuyển, cột chịu lực, đảm bảo độ ổn định và an toàn.

Bám dính bê tông tốt: Hệ gân vằn được thiết kế tối ưu tăng diện tích tiếp xúc và lực ma sát, hạn chế trượt cốt thép, giảm nứt bề mặt và tăng khả năng chống thấm.

Dẻo dai và an toàn: Dù cường độ cao, thép vẫn đạt độ giãn dài tối thiểu khoảng 14 phần trăm, giúp hấp thụ tốt rung chấn, tránh sập đổ đột ngột khi có động đất.

Dễ gia công – hàn nối: Thép D18 có khả năng hàn tốt, hỗ trợ hàn đối đầu, hàn chồng hoặc nối bằng ống ren coupler, giúp rút ngắn tiến độ thi công.

Chất lượng đồng nhất: Sản xuất bằng dây chuyền tự động nên kích thước và trọng lượng đạt chuẩn, hỗ trợ nghiệm thu chính xác và quản lý vật tư minh bạch.

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Thép Gân D18

Ứng dụng thép gân d18

Thép gân D18 có tính đa năng và độ bền cao, nên được dùng rộng rãi trong nhiều hạng mục quan trọng:

Móng và tầng hầm: Làm thép lớp dưới – lớp trên cho móng bè, móng băng và cốt chủ cho lồng thép cọc khoan nhồi đường kính lớn.

Cột và dầm chịu lực: Là cốt dọc chính cho cột, dầm khung trong nhà phố cao tầng, chung cư, văn phòng, giúp công trình ổn định và chịu được gió bão, động đất.

Hạ tầng giao thông: Dùng trong cầu đường cao tốc, bản mặt cầu, dầm cầu Super T, trụ cầu, cống hộp, tường chắn và hầm chui.

Công trình công nghiệp nặng: Làm cốt thép cho nền nhà xưởng chịu tải nặng, bệ máy, bể chứa nước, silo, tháp nước và kết cấu cảng biển.

Năng lượng tái tạo: Ứng dụng trong móng trụ điện gió, trụ điện cao thế và các trạm biến áp yêu cầu vật liệu chịu tải trọng động lớn.

Ứng dụng của sản phẩm Thép Gân D18 trong thực tế

Lắp đặt và sử dụng sản phẩm

Để đảm bảo chất lượng và an toàn, thi công thép gân D18 cần tuân thủ đúng quy trình:

1. Lưu kho – bảo quản:
Kê thép cao tối thiểu 15cm, che bạt chống mưa ẩm và phân loại theo mác, đường kính, lô sản xuất để quản lý dễ dàng.

2. Cắt – uốn tạo hình:
Dùng máy cắt, uốn thủy lực để đúng kích thước thiết kế. Đường kính gối uốn phải đạt từ 4d đến 5d để tránh nứt. Tuyệt đối không nung thép khi uốn.

3. Lắp dựng – nối thép:
Lắp đúng vị trí và khoảng cách thiết kế. Buộc hoặc hàn cố định chắc chắn.

  • Nối chồng: Chiều dài nối từ 540mm đến 720mm, bố trí so le, không tập trung quá 50% thép tại một mặt cắt.

  • Nối coupler: Giúp giảm mật độ thép và thuận lợi khi đổ bê tông.

4. Lớp bê tông bảo vệ:
Dùng con kê đúng chuẩn để giữ lớp bê tông bảo vệ từ 25mm đến 30mm, tránh ăn mòn và tăng khả năng chịu lửa.

5. An toàn thi công:
Công nhân phải trang bị bảo hộ gồm mũ, găng tay, giày đế cứng và quần áo bảo hộ để phòng tránh tai nạn.

Lắp đặt và sử dụng sản phẩm

VinaSteel chuyên cung cấp thép xây dựng gân d18 tại TP.HCM

Trong thị trường vật liệu xây dựng cạnh tranh, Thép VinaSteel khẳng định vị thế là đối tác chiến lược đáng tin cậy, mang đến giá trị bền vững cho mọi khách hàng.

Cam kết chính hãng:
Phân phối cấp 1 các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam. Sản phẩm D18 mới 100%, không rỉ sét, kèm CO, CQ và hóa đơn VAT đầy đủ.

Giá tốt – ổn định:
Nhập hàng quy mô lớn và tối ưu chi phí, VinaSteel luôn mang đến mức giá cạnh tranh giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư.

Giao hàng nhanh – chuyên nghiệp:
Hệ thống kho bãi rộng và đội xe vận chuyển chủ động 24/7, giao tận công trình tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, kể cả khu vực thi công khó.

Tư vấn kỹ thuật tận tâm:
Đội ngũ chuyên gia hỗ trợ bóc tách khối lượng, đưa ra giải pháp kỹ thuật và cập nhật thông tin thị trường chính xác.

Minh bạch – uy tín:
Khách hàng được phép kiểm tra đếm cây hoặc cân thực tế để đảm bảo số lượng, chất lượng. VinaSteel luôn đặt chữ Tín lên hàng đầu.

VinaSteel chuyên cung cấp thép xây dựng gân d18 tại TP.HCM

Hãy liên hệ ngay với Thép VinaSteel qua Hotline hoặc truy cập website Vinasteel.vn để nhận bảng báo giá thép gân d18 ưu đãi nhất tháng 12/2025. Đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đồng hành cùng bạn kiến tạo nên những công trình vĩ đại!

Ban Biên Tập: Thép VinaSteel

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Xây Dựng Gân D18”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo