VinaSteel chuyên cung cấp đa dạng các loại thép la bo cạnh với chất lượng vượt trội, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Liên hệ để nhận ngay báo giá mới nhất.
Đơn giá thép la bo cạnh đen dao động từ 14.900 đồng.kg đến 17.900 đồng.kg.
Đơn giá thép la bo cạnh mạ kẽm dao động từ 17.900 đồng.kg đến 23.900 đồng.kg.
Đơn giá thép la bo cạnh mạ kẽm nhúng nóng dao động từ 21.490 đồng.kg đến 25.900 đồng.kg.
Quy cách độ rộng (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Đơn giá từng loại (VNĐ/kg) | ||
La đen | La mạ kẽm | La nhúng kẽm nóng | |||
La 25 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
La 30 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
La 40 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
15 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 50 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
15 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 60 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 70 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
15 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 80 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
15 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 90 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
La 100 | 3 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
4 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
5 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
6 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
8 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
10 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
12 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
14 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
16 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
18 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 | |
20 | 3m | 14.900-17.900 | 17.900-23.900 | 21.490-25.900 |
Giá Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo: Như đã nhấn mạnh trong bài viết, giá thép biến động rất mạnh và thường xuyên. Bảng giá này chỉ cung cấp một mức giá ước tính tại thời điểm trong đầu năm 2025.
Để giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan và đưa ra lựa chọn chính xác, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của thép la bo cạnh:
Đặc Tính | Thông Số Kỹ Thuật | Đơn Vị Tính | Tiêu Chuẩn | Giải Thích Chi Tiết |
Hình dạng | Thanh dẹt, các cạnh được bo tròn | Đặc điểm hình học cơ bản của thép la bo cạnh. | ||
Chiều rộng (b) | 10mm - 300mm (hoặc lớn hơn theo yêu cầu) | mm | TCVN, JIS, ASTM, EN | Kích thước mặt cắt ngang của thanh thép. |
Độ dày (t) | 1.5mm - 50mm (hoặc lớn hơn theo yêu cầu) | mm | TCVN, JIS, ASTM, EN | Độ dày của thanh thép. |
Chiều dài (L) | Thường là 6000mm (có thể cắt theo yêu cầu) | mm | TCVN, JIS, ASTM, EN | Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép. |
Bán kính bo cạnh (r) | Tùy thuộc vào chiều rộng và độ dày, thường từ 0.5mm - 5mm | mm | TCVN, JIS, ASTM | Bán kính cong của các cạnh được bo tròn. |
Mác thép | SS400, A36, Q235, Q345, S235JR, S275JR, S355JR, CT3, CT45, CT50... | TCVN, JIS, ASTM, EN | Loại thép được sử dụng, quyết định các tính chất cơ lý của sản phẩm (độ bền kéo, độ chảy, độ giãn dài...). | |
Bề mặt | Đen (không xử lý), Mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng | Trạng thái bề mặt của thép. | ||
Dung sai kích thước | Theo tiêu chuẩn quy định (TCVN, JIS, ASTM...) | TCVN, JIS, ASTM | Mức độ sai lệch cho phép về kích thước so với kích thước danh nghĩa. | |
Trọng lượng riêng | Khoảng 7.85 g/cm³ (thép carbon) | g/cm³ | Khối lượng riêng của thép. | |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng, Cán nguội | Quy trình sản xuất thép la bo cạnh. | ||
Tiêu chuẩn sản xuất | TCVN 1651-2:2018 (thép cốt bê tông cán nóng), TCVN 6285:1997 (thép kết cấu cán nóng), JIS G3101 (SS400), ASTM A36... | Các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế mà sản phẩm tuân thủ. |
Lưu ý: Bảng thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Các thông số cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp.
Thép la bo cạnh là loại thép có dạng thanh dẹt, nhưng điểm khác biệt nổi bật là các cạnh của thanh thép không sắc nhọn mà được bo tròn một cách tỉ mỉ. Quá trình sản xuất thép la bo cạnh thường bao gồm các bước chính sau:
Chọn phôi thép: Sử dụng phôi thép tấm chất lượng cao, có thành phần hóa học và cơ tính đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Cán nóng (hoặc cán nguội):
Cán nóng: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ cao (trên nhiệt độ kết tinh lại) và đưa qua các trục cán để tạo hình thanh dẹt với kích thước mong muốn. Cán nóng giúp cải thiện cơ tính của thép.
Cán nguội: Phôi thép (thường đã qua cán nóng) được cán ở nhiệt độ phòng. Cán nguội giúp tăng độ chính xác về kích thước, độ bóng bề mặt và độ cứng của thép.
Bo cạnh: Đây là công đoạn quan trọng tạo nên đặc trưng của thép la bo cạnh. Có nhiều phương pháp bo cạnh:
Bo cạnh bằng máy mài: Sử dụng các loại đá mài chuyên dụng để mài tròn các cạnh của thanh thép. Phương pháp này cho phép tạo ra bán kính bo cạnh đa dạng, nhưng năng suất thấp hơn.
Bo cạnh bằng máy cán: Sử dụng các trục cán có hình dạng đặc biệt để ép và làm tròn các cạnh của thanh thép. Phương pháp này có năng suất cao, nhưng bán kính bo cạnh thường bị giới hạn.
Bo cạnh bằng phương pháp cắt dây EDM (Electrical Discharge Machining): Sử dụng tia lửa điện để cắt và tạo hình các cạnh bo tròn. Phương pháp này cho độ chính xác cao, nhưng chi phí cao và thường chỉ áp dụng cho các sản phẩm có yêu cầu đặc biệt.
Xử lý bề mặt (tùy chọn):
Mạ kẽm điện phân: Tạo lớp mạ kẽm mỏng, sáng bóng, bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
Mạ kẽm nhúng nóng: Tạo lớp mạ kẽm dày, bám chắc, chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Sơn tĩnh điện: Tạo lớp sơn phủ bảo vệ và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, hình dạng, độ bo cạnh, chất lượng bề mặt và các tính chất cơ lý của sản phẩm.
Thép la bo cạnh có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau:
Xem thêm: Bảng giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép và phụ kiện
Ngoài ra, thép la bo cạnh còn có thể phân loại theo:
Tính Thẩm Mỹ Cao:
Các cạnh bo tròn mềm mại tạo nên vẻ đẹp tinh tế, hiện đại, khác biệt so với các loại thép thanh thông thường.
Bề mặt sáng bóng (đặc biệt là thép mạ kẽm điện phân) mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho các ứng dụng.
An Toàn Khi Sử Dụng:
Các cạnh bo tròn giúp giảm thiểu nguy cơ chấn thương do va chạm, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng có tiếp xúc với con người (lan can, tay vịn, đồ nội thất...).
Độ Bền Cao:
Được sản xuất từ các mác thép có độ bền cao (SS400, A36, Q345...), thép la bo cạnh có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng.
Lớp mạ kẽm (nếu có) giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Dễ Gia Công:
Thép la bo cạnh có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, khoan... để tạo hình theo yêu cầu thiết kế.
Có thể kết hợp với các vật liệu khác (gỗ, kính, inox...) để tạo ra các sản phẩm đa dạng.
Tính Ứng Dụng Rộng Rãi:
Thép la bo cạnh được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, cơ khí chế tạo đến trang trí nội ngoại thất.
Tính Kinh Tế:
Giá thành của thép la bo cạnh thường hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa, thay thế.
Xây dựng:
Lan can, cầu thang: Tạo điểm nhấn thẩm mỹ và đảm bảo an toàn.
Tay vịn: Cầu thang, ban công, hành lang...
Khung cửa, vách ngăn: Tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
Kết cấu thép: Các chi tiết liên kết, giằng...
Trang trí ngoại thất: Ốp tường, viền mái, lam chắn nắng...
Cơ khí chế tạo:
Chi tiết máy: Các thanh dẫn hướng, thanh trượt, khung máy...
Khung xe: Xe đạp, xe máy, ô tô...
Công cụ, dụng cụ: Dao, kéo, kìm... (thường sử dụng thép la bo cạnh có độ cứng cao)
Trang trí nội thất:
Đồ nội thất: Bàn, ghế, giường, tủ, kệ...
Viền trang trí: Tường, trần, sàn...
Tay nắm cửa, tay nắm tủ:
Đèn trang trí:
Các ứng dụng khác:
Ngành đóng tàu: Các chi tiết kết cấu, lan can...
Ngành điện: Thanh dẫn điện, giá đỡ thiết bị...
Ngành quảng cáo: Khung biển quảng cáo, bảng hiệu...
Thủ công mỹ nghệ:
Ví dụ cụ thể:
Cầu thang xoắn ốc: Thép la bo cạnh được uốn cong để tạo thành các bậc thang và tay vịn, mang lại vẻ đẹp mềm mại và hiện đại.
Bàn ghế cafe: Khung bàn, ghế được làm từ thép la bo cạnh mạ kẽm, tạo nên phong cách industrial (công nghiệp) độc đáo.
Kệ sách treo tường: Các thanh thép la bo cạnh được sơn tĩnh điện màu sắc, tạo thành kệ sách vừa chắc chắn vừa thẩm mỹ.
(Hướng dẫn này mang tính chất tổng quát. Đối với từng ứng dụng cụ thể, cần tuân theo bản vẽ thiết kế và hướng dẫn của kỹ sư, kiến trúc sư.)
Chuẩn bị:
Kiểm tra vật tư:
Kiểm tra số lượng, kích thước, chủng loại thép la bo cạnh, đảm bảo đúng với yêu cầu thiết kế.
Kiểm tra chất lượng bề mặt, độ bo cạnh, đảm bảo không bị cong vênh, gỉ sét, hư hỏng.
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị:
Máy cắt thép (cắt plasma, cắt gas, cắt đĩa...)
Máy hàn (hàn que, hàn MIG/MAG, hàn TIG...)
Máy khoan, máy mài
Thước đo, thước góc, máy cân bằng
Bu lông, ốc vít, đai ốc, vòng đệm (nếu dùng liên kết bu lông)
Que hàn, dây hàn, khí bảo vệ (nếu dùng liên kết hàn)
Dụng cụ bảo hộ lao động: mũ bảo hiểm, kính bảo hộ, găng tay, giày bảo hộ, quần áo bảo hộ...
Gia công:
Cắt thép:
Đo và đánh dấu vị trí cắt trên thanh thép la bo cạnh theo bản vẽ.
Sử dụng máy cắt thép để cắt theo đường đã đánh dấu.
Cắt dứt khoát, đảm bảo đường cắt thẳng, không bị ba via.
Mài nhẵn các mép cắt để tránh gây thương tích khi lắp đặt.
Khoan lỗ (nếu cần):
Đánh dấu vị trí lỗ khoan.
Sử dụng máy khoan với mũi khoan phù hợp.
Khoan lỗ thẳng, không bị lệch.
Uốn cong (nếu cần):
Sử dụng máy uốn thép chuyên dụng hoặc các dụng cụ uốn thủ công.
Uốn từ từ, tránh làm biến dạng hoặc nứt gãy thép.
Hàn (nếu cần):
Vệ sinh bề mặt: Làm sạch bề mặt thép tại vị trí hàn.
Chọn phương pháp hàn: Hàn que, hàn MIG/MAG, hàn TIG...
Chọn vật liệu hàn: Que hàn, dây hàn, khí bảo vệ...
Kỹ thuật hàn: Điều chỉnh dòng điện, điện áp, tốc độ hàn phù hợp. Hàn đúng kỹ thuật, đảm bảo độ ngấu và độ bền của mối hàn.
Kiểm tra mối hàn:
Xử lý sau hàn: Loại bỏ xỉ hàn, mài nhẵn (nếu cần), sơn phủ bảo vệ (nếu cần).
Lắp đặt:
Định vị: Đặt các chi tiết thép la bo cạnh vào đúng vị trí theo bản vẽ thiết kế.
Liên kết:
Liên kết bu lông: Sử dụng bu lông, ốc vít để liên kết các chi tiết. Xiết chặt bu lông theo đúng lực siết quy định.
Liên kết hàn: Hàn các chi tiết lại với nhau (tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật hàn).
Kiểm tra: Kiểm tra độ thẳng, độ phẳng, độ vuông góc, độ chắc chắn của các liên kết.
Hoàn thiện:
Vệ sinh: Làm sạch bề mặt thép, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, xỉ hàn...
Sơn phủ (nếu cần): Sơn lót chống gỉ, sơn phủ màu...
Lưu ý quan trọng:
An toàn lao động: Luôn tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi gia công và lắp đặt thép la bo cạnh.
Bảo quản: Bảo quản thép la bo cạnh ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với nước mưa, hóa chất...
Sử dụng: Sử dụng thép la bo cạnh đúng mục đích, không sử dụng quá tải trọng cho phép.
Bảo trì: Kiểm tra định kỳ tình trạng của thép la bo cạnh và các liên kết, nếu phát hiện hư hỏng cần sửa chữa hoặc thay thế kịp thời.
Chất Lượng Hàng Đầu:
Nguồn gốc rõ ràng: VinaSteel cam kết chỉ cung cấp thép la bo cạnh từ các nhà sản xuất uy tín trong nước và quốc tế, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ).
Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: Chúng tôi có quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu vào và đầu ra chặt chẽ, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng luôn đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Đa dạng mác thép: Cung cấp nhiều mác thép khác nhau (SS400, A36, Q235, Q345...), đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Giá Cả Cạnh Tranh:
Giá gốc từ nhà máy: Là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép lớn, VinaSteel có lợi thế về giá, mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất thị trường.
Chính sách giá linh hoạt: Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thân thiết, khách hàng dự án.
Báo giá nhanh chóng, minh bạch: Cung cấp báo giá chi tiết, rõ ràng, không có chi phí ẩn.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp:
Tư vấn tận tâm: Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, am hiểu về sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt, hỗ trợ giải đáp các thắc mắc trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn: Có hệ thống kho bãi rộng khắp, đội xe vận tải chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng tận nơi trên toàn quốc trong thời gian ngắn nhất.
Chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng: Bảo hành sản phẩm theo đúng quy định của nhà sản xuất, đổi trả sản phẩm nếu có lỗi do nhà sản xuất hoặc do quá trình vận chuyển.
Sản Phẩm Đa Dạng:
Cung cấp đầy đủ các loại thép la bo cạnh với kích thước, độ dày, chiều dài, mác thép và phương pháp xử lý bề mặt khác nhau.
Ngoài thép la bo cạnh, VinaSteel còn cung cấp các loại thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp, vật liệu xây dựng khác... đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Uy Tín và Kinh Nghiệm:
satthepmiennam.vn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư, công ty xây dựng lớn trên cả nước.
Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, cam kết mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TM DV VINASTEEL
Trụ sở: 695 Lê Thị Riêng,Phường Thới An,Quận 12,TP.HCM
VPGD: 94/17 Đường Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12,TP.HCM
MST: 0318054896
Email: Sinhvinasteel@gmail.com
Website: vinasteel.vn
STK: 5555678789999 Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Thạnh
Hotline: 0966.38.79.53 Mr Sinh - 09.1399.1377 Ms Thư