Thép Tròn Đặc

Giá gốc là: 18.000 ₫.Giá hiện tại là: 17.880 ₫.

Tên sản phẩm: Thép tròn đặc – Sắt tròn đặc

Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), EN (Châu Âu), TCVN 1651-2008 (Việt Nam), GOST (Nga)

Mác thép: CT3 – SS400 – S25C – S45C – C45…

Thương hiệu / Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Châu Âu…

Kích thước: 1-12m ( có thể cắt theo yêu cầu )

Độ dày: Thép tròn đặc phi: 3-4-5-6-7-8-10-12-14-16-18-20-22-24-25-26-28-30… 1000mm

Ứng dụng:

  • Ngành cơ khí chế tạo: sản xuất trục máy, ty piston, trục quay, bulông, đai ốc, chi tiết máy.

  • Ngành xây dựng: chế tạo bulông neo, trụ đỡ, khung nhà xưởng, kết cấu thép chịu lực.

  • Ngành công nghiệp nặng: gia công khuôn mẫu, ty pen, bánh răng, trục truyền động.

  • Sản xuất hàng gia dụng và thiết bị công nghiệp có yêu cầu về độ bền và tính ổn định cao.

Hotline: 0913 99 1377

Thép tròn đặc hay còn gọi là láp tròn đặc là một trong những loại vật liệu quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với cấu trúc đặc biệt và khả năng chịu lực cao, sản phẩm này luôn là lựa chọn ưu tiên trong các dự án đòi hỏi độ an toàn và chất lượng cao. Cùng chúng tôi tham khảo thông tin bảng giá quy cách, kích thước thép tròn đặc qua bài viết dưới đây.

Sắt tròn đặc – Thép VinaSteel

Giá thép tròn đặc tại kho TPHCM – cập nhật liên tục

Đơn giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho hcm có VAT 10% lần lượt là 16.800 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.150 đồng/kg

  • Dưới đây là bảng giá thép tròn đặc tính theo mét mới nhất hôm nay của chúng tôi.
  • Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm, bảng giá dưới chỉ để tham khảo, vì vậy xin quý khách liên hệ phòng mua hàng để nhận báo giá chính xác nhất.
Tên Hàng(KG/MÉT)Giá thép tròn đặc hôm nay đ/m
Thép tròn đặc phi 30.06953₫
Thép tròn đặc phi 40.101,693₫
Thép tròn đặc phi 50.162,646₫
Thép tròn đặc phi 60.223,696₫
Thép tròn đặc phi 70.315,186₫
Thép tròn đặc phi 80.396,552₫
Thép tròn đặc phi 90.518,573₫
Thép tròn đặc phi 100.6210,415₫
Thép tròn đặc phi 110.7612,806₫
Thép tròn đặc phi 120.8914,951₫
Thép tròn đặc phi 131.0617,886₫
Thép tròn đặc phi 141.2120,327₫
Thép tròn đặc phi 151.4223,813₫
Thép tròn đặc phi 161.5826,542₫
Thép tròn đặc phi 171.8230,586₫
Thép tròn đặc phi 18233,598₫
Thép tròn đặc phi 192.2738,206₫
Thép tròn đặc phi 202.4741,494₫
Thép tròn đặc phi 222.9850,061₫
Thép tròn đặc phi 243.5559,636₫
Thép tròn đặc phi 253.8564,676₫
Thép tròn đặc phi 264.1770,052₫
Thép tròn đặc phi 284.8381,139₫
Thép tròn đặc phi 305.5593,234₫
Thép tròn đặc phi 326.31106,002₫
Thép tròn đặc phi 347.13119,777₫
Thép tròn đặc phi 357.55126,832₫
Thép tròn đặc phi 367.99134,224₫
Thép tròn đặc phi 388.9149,511₫
Thép tròn đặc phi 409.86165,638₫
Thép tròn đặc phi 4210.88182,773₫
Thép tròn đặc phi 4411.94200,580₫
Thép tròn đặc phi 4512.48209,652₫
Thép tròn đặc phi 4613.05219,227₫
Thép tròn đặc phi 4814.21238,714₫
Thép tròn đặc phi 5015.41258,873₫
Thép tròn đặc phi 5216.67280,039₫
Thép tròn đặc phi 5518.65313,301₫
Thép tròn đặc phi 6022.2372,938₫
Thép tròn đặc phi 6526.05437,614₫
Thép tròn đặc phi 7030.21507,498₫
Thép tròn đặc phi 7534.68582,589₫
Thép tròn đặc phi 8039.46662,889₫
Thép tròn đặc phi 8544.54748,227₫
Thép tròn đặc phi 9049.94838,942₫
Thép tròn đặc phi 9555.64934,696₫
Thép tròn đặc phi 10061.651,035,658 ₫
Thép tròn đặc phi 11074.61,253,205 ₫
Thép tròn đặc phi 12088.781,491,415 ₫
Thép tròn đặc phi 12596.331,618,248 ₫
Thép tròn đặc phi 130104.21,750,456 ₫
Thép tròn đặc phi 135112.361,887,536 ₫
Thép tròn đặc phi 140120.842,029,991 ₫
Thép tròn đặc phi 145129.632,177,654 ₫
Thép tròn đặc phi 150138.722,330,357 ₫

Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thép tròn đặc trên thị trường

Một số yếu tố tác động trực tiếp đến giá thép tròn đặc gồm:

  • Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam.

  • Mác thép và chất lượng phôi thép.

  • Chiều dài và đường kính sản phẩm.

  • Nhu cầu thị trường và chi phí vận chuyển.

  • Gia công bề mặt (mạ kẽm, mài bóng, tiện ren…).

Thông tin về thép tròn đặc

Thép tròn đặc (hay còn gọi là thép tròn trơn) là loại thép có dạng thanh đặc ruột, tiết diện hình tròn, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép nguyên chất.
Sản phẩm thường có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét hoặc 12 mét, đường kính phổ biến từ 6mm đến 200mm, tùy theo yêu cầu của công trình.

Các tiêu chuẩn sản xuất phổ biến gồm:

  • JIS G3101 (Nhật Bản)

  • ASTM A36 (Hoa Kỳ)

  • TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam)

Thông tin về thép tròn đặc

Đặc điểm kỹ thuật của thép tròn đặc trong xây dựng và cơ khí

Thép tròn đặc có cấu trúc kim loại đồng nhất, độ cứng cao, chịu uốn và xoắn tốt. Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Cường độ kéo lớn, phù hợp cho trục máy, bulông, chi tiết cơ khí.

  • Dễ hàn, cắt, uốn, thích hợp cho các xưởng cơ khí hoặc kết cấu hàn.

  • Bề mặt mịn, độ chính xác cao, nhất là với các loại gia công tiện hoặc mài.

  • Khả năng chịu tải trọng động, chống mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tròn đặc trong xây dựng và cơ khí

Phân loại thép tròn đặc

Thép tròn đặc là vật liệu xây dựng quan trọng, được chia thành nhiều loại khác nhau dựa trên quy trình sản xuất và mục đích sử dụng. Các loại phổ biến bao gồm thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm, và thép tròn đặc nhúng nóng. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng yêu cầu cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.

Thép tròn đặc đen

Thép tròn đặc đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên và được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao.

Thép tròn đặc đen

Thép tròn đặc mạ kẽm

Thép tròn đặc mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng. Loại thép này thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân

Thép tròn đặc nhúng nóng

Thép tròn đặc nhúng nóng là sản phẩm được xử lý qua quy trình nhúng nóng, tạo ra lớp phủ kẽm bền chắc trên bề mặt. Lớp phủ này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là trong các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng

Tham khảo: Bảng giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép và phụ kiện tại hcm

Ứng dụng thực tế của thép tròn đặc trong công nghiệp và dân dụng

Nhờ tính chất cơ học vượt trội, thép tròn đặc được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành cơ khí chế tạo máy: sản xuất trục, bạc đạn, bánh răng, bulông, đai ốc.

  • Ngành xây dựng: thi công khung nhà xưởng, cột, giằng, bulông neo, cầu thang, lan can.

  • Ngành giao thông: cấu kiện cầu thép, trụ đèn, lan can bảo vệ.

  • Ngành công nghiệp nặng: gia công khuôn mẫu, trục cán thép, máy ép.

Ứng dụng thực tế của thép tròn đặc

Bảng tra thông số quy cách thép tròn đặc

STT

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

STTQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

46Thép tròn đặc Ø155148.12

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

47Thép tròn đặc Ø160157.83

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

48Thép tròn đặc Ø170178.18

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

49

Thép tròn đặc Ø180

199.76

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

50

Thép tròn đặc Ø190

222.57

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

51

Thép tròn đặc Ø200

246.62

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

52

Thép tròn đặc Ø210

271.89

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

53

Thép tròn đặc Ø220

298.40

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

54

Thép tròn đặc Ø230

326.15

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

55

Thép tròn đặc Ø240

355.13

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

56

Thép tròn đặc Ø250

385.34

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

57

Thép tròn đặc Ø260

416.78

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

58

Thép tròn đặc Ø270

449.46

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

59

Thép tròn đặc Ø280

483.37

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

60

Thép tròn đặc Ø290

518.51

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

61

Thép tròn đặc Ø300

554.89

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

62

Thép tròn đặc Ø310

592.49

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

63

Thép tròn đặc Ø320

631.34

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

64

Thép tròn đặc Ø330

671.41

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

65

Thép tròn đặc Ø340

712.72

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

66

Thép tròn đặc Ø350

755.26

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

67

Thép tròn đặc Ø360

799.03

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

68

Thép tròn đặc Ø370

844.04

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

69

Thép tròn đặc Ø380

890.28

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

70

Thép tròn đặc Ø390

937.76

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

71

Thép tròn đặc Ø400

986.46

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

72

Thép tròn đặc Ø410

1,036.40

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

73

Thép tròn đặc Ø420

1,087.57

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

74

Thép tròn đặc Ø430

1,139.98

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

75

Thép tròn đặc Ø450

1,248.49

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

76

Thép tròn đặc Ø455

1,276.39

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

77

Thép tròn đặc Ø480

1,420.51

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

78

Thép tròn đặc Ø500

1,541.35

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

79

Thép tròn đặc Ø520

1,667.12

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

80

Thép tròn đặc Ø550

1,865.03

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

81

Thép tròn đặc Ø580

2,074.04

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

82

Thép tròn đặc Ø600

2,219.54

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

83

Thép tròn đặc Ø635

2,486.04

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

84

Thép tròn đặc Ø645

2,564.96

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

85

Thép tròn đặc Ø680

2,850.88

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

86

Thép tròn đặc Ø700

3,021.04

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

87

Thép tròn đặc Ø750

3,468.03

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

88

Thép tròn đặc Ø800

3,945.85

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

89

Thép tròn đặc Ø900

4,993.97

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

90

Thép tròn đặc Ø1000

6,165.39

Dịch vụ gia công thép tròn đặc theo yêu cầu tại VinaSteel

VinaSteel cung cấp dịch vụ gia công cơ khí thép tròn đặc trọn gói theo bản vẽ kỹ thuật của khách hàng, bao gồm:

  • Cắt quy cách theo kích thước yêu cầu.

  • Tiện, mài, khoan lỗ, ren bulông, doa lỗ chính xác.

  • Xử lý bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng, mạ crom, sơn chống gỉ.

  • Gia công số lượng lớn cho nhà máy, xưởng cơ khí, dự án xây dựng.

Chúng tôi đảm bảo độ chính xác cao, sai số nhỏ, giao hàng đúng tiến độ, giúp tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí thi công.

Dịch vụ gia công thép tròn đặc theo yêu cầu tại VinaSteel

Lý do nên mua thép tròn đặc tại VinaSteel – Nhà cung cấp uy tín, giá cạnh tranh

  • Kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực thép kết cấu và cơ khí.

  • Nguồn hàng ổn định, đa dạng kích thước từ 6mm đến 200mm.

  • Chất lượng đạt chuẩn quốc tế, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

  • Báo giá linh hoạt, chiết khấu cao cho khách hàng dự án.

  • Hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, sẵn sàng giao ngay.

Lý do nên mua thép tròn đặc tại VinaSteel – Nhà cung cấp uy tín, giá cạnh tranh

Thép VinaSteel chuyên bán thép tròn đặc giá rẻ tại TPHCM

Thép tròn đặc là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, trên thị trường TP HCM, việc có nhiều đơn vị phân phối giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo đã tạo ra rủi ro cho người mua, với sự xuất hiện của hàng giả, hàng nhái.

Để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng, khách hàng nên lựa chọn các công ty uy tín như Vinasteel. Chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn đặc mới 100%, không lỗi, cũ hay rỉ sét, kèm theo giấy tờ xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ.

Vinasteel cũng bảo đảm đổi trả và hoàn tiền cho sản phẩm lỗi hay không đạt tiêu chuẩn. Ngoài ra, khách hàng mua hàng tại đây sẽ được hưởng nhiều ưu đãi như vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố, chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn, thanh toán linh hoạt, và có thể yêu cầu cắt thép theo yêu cầu.

Kho hàng thép tròn đặc tại VinaSteel

Chúng tôi không chỉ cung cấp thép tròn đặc giá rẻ, Vinasteel chuyên bán tất cả các mặt hàng sắt thép. Rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng.

Ban Biên Tập: VinaSteel

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo