Thép tròn đặc hay còn gọi là láp tròn đặc là một trong những loại vật liệu quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với cấu trúc đặc biệt và khả năng chịu lực cao, sản phẩm này luôn là lựa chọn ưu tiên trong các dự án đòi hỏi độ an toàn và chất lượng cao. Cùng chúng tôi tham khảo thông tin bảng giá quy cách, kích thước thép tròn đặc qua bài viết dưới đây.

Giá thép tròn đặc tại kho TPHCM – cập nhật liên tục
Đơn giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho hcm có VAT 10% lần lượt là 16.800 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.150 đồng/kg
- Dưới đây là bảng giá thép tròn đặc tính theo mét mới nhất hôm nay của chúng tôi.
- Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm, bảng giá dưới chỉ để tham khảo, vì vậy xin quý khách liên hệ phòng mua hàng để nhận báo giá chính xác nhất.
Tên Hàng | (KG/MÉT) | Giá thép tròn đặc hôm nay đ/m |
Thép tròn đặc phi 3 | 0.06 | 953₫ |
Thép tròn đặc phi 4 | 0.10 | 1,693₫ |
Thép tròn đặc phi 5 | 0.16 | 2,646₫ |
Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 | 3,696₫ |
Thép tròn đặc phi 7 | 0.31 | 5,186₫ |
Thép tròn đặc phi 8 | 0.39 | 6,552₫ |
Thép tròn đặc phi 9 | 0.51 | 8,573₫ |
Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 | 10,415₫ |
Thép tròn đặc phi 11 | 0.76 | 12,806₫ |
Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 | 14,951₫ |
Thép tròn đặc phi 13 | 1.06 | 17,886₫ |
Thép tròn đặc phi 14 | 1.21 | 20,327₫ |
Thép tròn đặc phi 15 | 1.42 | 23,813₫ |
Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 | 26,542₫ |
Thép tròn đặc phi 17 | 1.82 | 30,586₫ |
Thép tròn đặc phi 18 | 2 | 33,598₫ |
Thép tròn đặc phi 19 | 2.27 | 38,206₫ |
Thép tròn đặc phi 20 | 2.47 | 41,494₫ |
Thép tròn đặc phi 22 | 2.98 | 50,061₫ |
Thép tròn đặc phi 24 | 3.55 | 59,636₫ |
Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 | 64,676₫ |
Thép tròn đặc phi 26 | 4.17 | 70,052₫ |
Thép tròn đặc phi 28 | 4.83 | 81,139₫ |
Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 | 93,234₫ |
Thép tròn đặc phi 32 | 6.31 | 106,002₫ |
Thép tròn đặc phi 34 | 7.13 | 119,777₫ |
Thép tròn đặc phi 35 | 7.55 | 126,832₫ |
Thép tròn đặc phi 36 | 7.99 | 134,224₫ |
Thép tròn đặc phi 38 | 8.9 | 149,511₫ |
Thép tròn đặc phi 40 | 9.86 | 165,638₫ |
Thép tròn đặc phi 42 | 10.88 | 182,773₫ |
Thép tròn đặc phi 44 | 11.94 | 200,580₫ |
Thép tròn đặc phi 45 | 12.48 | 209,652₫ |
Thép tròn đặc phi 46 | 13.05 | 219,227₫ |
Thép tròn đặc phi 48 | 14.21 | 238,714₫ |
Thép tròn đặc phi 50 | 15.41 | 258,873₫ |
Thép tròn đặc phi 52 | 16.67 | 280,039₫ |
Thép tròn đặc phi 55 | 18.65 | 313,301₫ |
Thép tròn đặc phi 60 | 22.2 | 372,938₫ |
Thép tròn đặc phi 65 | 26.05 | 437,614₫ |
Thép tròn đặc phi 70 | 30.21 | 507,498₫ |
Thép tròn đặc phi 75 | 34.68 | 582,589₫ |
Thép tròn đặc phi 80 | 39.46 | 662,889₫ |
Thép tròn đặc phi 85 | 44.54 | 748,227₫ |
Thép tròn đặc phi 90 | 49.94 | 838,942₫ |
Thép tròn đặc phi 95 | 55.64 | 934,696₫ |
Thép tròn đặc phi 100 | 61.65 | 1,035,658 ₫ |
Thép tròn đặc phi 110 | 74.6 | 1,253,205 ₫ |
Thép tròn đặc phi 120 | 88.78 | 1,491,415 ₫ |
Thép tròn đặc phi 125 | 96.33 | 1,618,248 ₫ |
Thép tròn đặc phi 130 | 104.2 | 1,750,456 ₫ |
Thép tròn đặc phi 135 | 112.36 | 1,887,536 ₫ |
Thép tròn đặc phi 140 | 120.84 | 2,029,991 ₫ |
Thép tròn đặc phi 145 | 129.63 | 2,177,654 ₫ |
Thép tròn đặc phi 150 | 138.72 | 2,330,357 ₫ |
Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thép tròn đặc trên thị trường
Một số yếu tố tác động trực tiếp đến giá thép tròn đặc gồm:
Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam.
Mác thép và chất lượng phôi thép.
Chiều dài và đường kính sản phẩm.
Nhu cầu thị trường và chi phí vận chuyển.
Gia công bề mặt (mạ kẽm, mài bóng, tiện ren…).
Thông tin về thép tròn đặc
Thép tròn đặc (hay còn gọi là thép tròn trơn) là loại thép có dạng thanh đặc ruột, tiết diện hình tròn, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép nguyên chất.
Sản phẩm thường có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét hoặc 12 mét, đường kính phổ biến từ 6mm đến 200mm, tùy theo yêu cầu của công trình.
Các tiêu chuẩn sản xuất phổ biến gồm:
JIS G3101 (Nhật Bản)
ASTM A36 (Hoa Kỳ)
TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam)

Đặc điểm kỹ thuật của thép tròn đặc trong xây dựng và cơ khí
Thép tròn đặc có cấu trúc kim loại đồng nhất, độ cứng cao, chịu uốn và xoắn tốt. Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật:
Cường độ kéo lớn, phù hợp cho trục máy, bulông, chi tiết cơ khí.
Dễ hàn, cắt, uốn, thích hợp cho các xưởng cơ khí hoặc kết cấu hàn.
Bề mặt mịn, độ chính xác cao, nhất là với các loại gia công tiện hoặc mài.
Khả năng chịu tải trọng động, chống mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Phân loại thép tròn đặc
Thép tròn đặc là vật liệu xây dựng quan trọng, được chia thành nhiều loại khác nhau dựa trên quy trình sản xuất và mục đích sử dụng. Các loại phổ biến bao gồm thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm, và thép tròn đặc nhúng nóng. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng yêu cầu cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
Thép tròn đặc đen
Thép tròn đặc đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên và được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao.

Thép tròn đặc mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng. Loại thép này thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Thép tròn đặc nhúng nóng
Thép tròn đặc nhúng nóng là sản phẩm được xử lý qua quy trình nhúng nóng, tạo ra lớp phủ kẽm bền chắc trên bề mặt. Lớp phủ này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là trong các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

Tham khảo: Bảng giá mạ kẽm nhúng nóng sắt thép và phụ kiện tại hcm
Ứng dụng thực tế của thép tròn đặc trong công nghiệp và dân dụng
Nhờ tính chất cơ học vượt trội, thép tròn đặc được ứng dụng rộng rãi trong:
Ngành cơ khí chế tạo máy: sản xuất trục, bạc đạn, bánh răng, bulông, đai ốc.
Ngành xây dựng: thi công khung nhà xưởng, cột, giằng, bulông neo, cầu thang, lan can.
Ngành giao thông: cấu kiện cầu thép, trụ đèn, lan can bảo vệ.
Ngành công nghiệp nặng: gia công khuôn mẫu, trục cán thép, máy ép.

Bảng tra thông số quy cách thép tròn đặc
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Dịch vụ gia công thép tròn đặc theo yêu cầu tại VinaSteel
VinaSteel cung cấp dịch vụ gia công cơ khí thép tròn đặc trọn gói theo bản vẽ kỹ thuật của khách hàng, bao gồm:
Cắt quy cách theo kích thước yêu cầu.
Tiện, mài, khoan lỗ, ren bulông, doa lỗ chính xác.
Xử lý bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng, mạ crom, sơn chống gỉ.
Gia công số lượng lớn cho nhà máy, xưởng cơ khí, dự án xây dựng.
Chúng tôi đảm bảo độ chính xác cao, sai số nhỏ, giao hàng đúng tiến độ, giúp tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí thi công.

Lý do nên mua thép tròn đặc tại VinaSteel – Nhà cung cấp uy tín, giá cạnh tranh
Kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực thép kết cấu và cơ khí.
Nguồn hàng ổn định, đa dạng kích thước từ 6mm đến 200mm.
Chất lượng đạt chuẩn quốc tế, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
Báo giá linh hoạt, chiết khấu cao cho khách hàng dự án.
Hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, sẵn sàng giao ngay.

Thép VinaSteel chuyên bán thép tròn đặc giá rẻ tại TPHCM
Thép tròn đặc là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, trên thị trường TP HCM, việc có nhiều đơn vị phân phối giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo đã tạo ra rủi ro cho người mua, với sự xuất hiện của hàng giả, hàng nhái.
Để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng, khách hàng nên lựa chọn các công ty uy tín như Vinasteel. Chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn đặc mới 100%, không lỗi, cũ hay rỉ sét, kèm theo giấy tờ xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ.
Vinasteel cũng bảo đảm đổi trả và hoàn tiền cho sản phẩm lỗi hay không đạt tiêu chuẩn. Ngoài ra, khách hàng mua hàng tại đây sẽ được hưởng nhiều ưu đãi như vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố, chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn, thanh toán linh hoạt, và có thể yêu cầu cắt thép theo yêu cầu.

Chúng tôi không chỉ cung cấp thép tròn đặc giá rẻ, Vinasteel chuyên bán tất cả các mặt hàng sắt thép. Rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng.
Ban Biên Tập: VinaSteel