Thép hình I là loại thép có mặt cắt chữ I, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, nhà xưởng và cầu đường nhờ khả năng chịu lực cao và tính ổn định vượt trội.
VinaSteel cung cấp thép chữ I đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng – độ bền – giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu kết cấu từ dầm sàn, khung thép đến công trình công nghiệp nặng, mang lại giải pháp tối ưu và an toàn cho mọi dự án.

Thép Hình I – Thép VinaSteel

Đơn giá thép hình I mới nhất tại kho TP.HCM – Cập nhật liên tục

Giá thép hình I mới nhất hiện dao động từ 17.500 – 22.000 VNĐ/kg, tùy theo quy cách, độ dày và thương hiệu sản xuất.

VinaSteel cam kết cung cấp bảng giá minh bạch – cạnh tranh – cập nhật liên tục, giúp chủ đầu tư và nhà thầu dễ dàng hoạch định chi phí chính xác.

Để nhận báo giá thép hình I chi tiết và ưu đãi nhất, vui lòng liên hệ đội ngũ tư vấn VinaSteel để được hỗ trợ, phân tích nhu cầu và báo giá theo quy mô đơn hàng.

Dưới đây là bảng giá tham khảo thép hình I phổ biến trên thị trường:

STT
Tên sản phẩm
Độ dài
Thương hiệu
Trọng lượng
Giá thép I tham khảo
(m)(kg/m)(vnđ / kg)
1Thép chữ I100 – 55 x 4.5 ly6Thép An Khánh717.500 – 22.000
2Thép chữ I100 – 55 x 3.6 ly6TQ617.500 – 22.000
3Thép chữ I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly6Thép Á Châu617.500 – 22.000
4Thép chữ I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly6Thép Á Châu717.500 – 22.000
5Thép chữ I120 – 63 x 3.8 ly6Thép An Khánh8.6717.500 – 22.000
6Thép chữ I120 – 60 x 4.5 ly6Thép Á Châu8.6717.500 – 22.000
7Thép chữ I120 – 64 x 3.8 ly6TQ8.3617.500 – 22.000
8Thép chữ I150 – 72 x 4.8 ly6Thép An Khánh12.517.500 – 22.000
9Thép chữ I150 – 75 x 5 x 7ly6 – 12Thép POSCO1417.500 – 22.000
10Thép chữ I198 – 99 x 4.5 x 7 ly6 – 12Thép POSCO18.217.500 – 22.000
11Thép chữ I200 – 100 x 5.5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO21.317.500 – 22.000
12Thép chữ I248 – 124 x 5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO25.717.500 – 22.000
13Thép chữ I250 – 125 x 6 x 9 ly6 – 12Thép POSCO29.617.500 – 22.000
14Thép chữ I298 – 149 x 5.5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO3217.500 – 22.000
15Thép chữ I300 – 150 x 6.5 x 9 ly6 – 12Thép POSCO36.717.500 – 22.000
16Thép chữ I346 – 174 x 6 x 9 ly6 – 12Thép POSCO41.417.500 – 22.000
17Thép chữ I350 – 175 x 7 x 11 ly6 – 12Thép POSCO49.617.500 – 22.000
18Thép chữ I396 – 199 x 7 x 11 ly6 – 12Thép POSCO56.617.500 – 22.000
19Thép chữ I400 – 200 x 8 x 13 ly6 – 12Thép POSCO6617.500 – 22.000
20Thép chữ I450 – 200 x 9 x 14 ly6 – 12Thép POSCO7617.500 – 22.000
21Thép chữ I496 – 199 x 9 x 14 ly6 – 12Thép POSCO79.517.500 – 22.000
22Thép chữ I500 – 200 x 10 x 16 ly6 – 12Thép POSCO89.617.500 – 22.000
23Thép chữ I600 – 200 x 11 x 17 ly6 – 12Thép POSCO10617.500 – 22.000
24Thép chữ I700 – 300 x 13 x 24 ly6 – 12Thép POSCO18517.500 – 22.000
25Thép chữ I800 – 300 x 14 x 26 ly12Hàng Nhập Khẩu21017.500 – 22.000
26Thép chữ I900 – 300 x 16 x 28 ly12Hàng Nhập Khẩu24017.500 – 22.000

Lưu ý quan trọng:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

  • Đơn giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm, số lượng đặt hàng và chi phí vận chuyển.

  • Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%.

  • Thép VinaSteel có chính sách chiết khấu đặc biệt cho các nhà thầu và các dự án lớn.

Bảng giá thép hình I

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép hình I

Thông số kỹ thuật thép hình I là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và an toàn cho công trình. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, EN, đảm bảo chất lượng và tính đồng bộ cao.

Thép chữ I có cấu tạo gồm phần bụng và hai cánh ngang, giúp phân bố tải trọng đều, chịu uốn tốt và mang lại hiệu quả kết cấu vượt trội trong xây dựng.

Quy cáchH (mm)B(mm)t1(mm)t2 (mm)L (m)W (kg/m)
I100100554.56.569.46
I120120644.86.5611.5
I15015075571214
I198198994.571218.2
I2002001005.581221.3
I250250125691229.6
I2982981495.581232
I3003001506.591236.7
I346346174691241.4
I3503501757111249.6
I3963961997111256.6
I4004002008131266
I4464461998131266.2
I4504502009141276
I4964961999141279.5
I50050020010161289.6
I500500300111812128
I59659619910151294.6
I600600200111712106
I600600300122012151
I700700300132412185
I800800300142612210
I900900300162812240

Giải thích các ký hiệu:

  • H (Height): Chiều cao của bụng thép.
  • B (Beam): Chiều rộng của cánh thép.
  • t1 (thickness 1): Độ dày của bụng thép.
  • t2 (thickness 2): Độ dày của cánh thép.
  • L (m): Chiều dài.
  • W (kg/m): Số kg / mét.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thép hình I

Thông tin về thép hình I

Thép hình I (dầm I) là loại thép kết cấu quan trọng, được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực cao và tiết kiệm vật liệu.

Sản phẩm được sản xuất theo quy trình cán thép hiện đại, đảm bảo độ đồng nhất, cơ tính ổn định và đạt chuẩn kỹ thuật quốc tế.

Về cấu tạo, thép I gồm phần bụng và hai cánh ngang, giúp phân tán tải trọng đều, chịu uốn tốt và tăng độ cứng vững cho kết cấu. So với các loại thép đặc, thép hình I nhẹ hơn nhưng chịu tải hiệu quả hơn, giúp giảm chi phí nền móng và nâng cao độ bền công trình.

VinaSteel cung cấp thép hình I với chiều dài tiêu chuẩn 6m – 12m, đồng thời nhận gia công theo yêu cầu thiết kế từng dự án, đảm bảo tối ưu vật tư và hiệu quả thi công.

Thông tin về thép hình I

Phân loại

Để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đa dạng của từng công trình, thép hình I được sản xuất với nhiều phương pháp xử lý bề mặt khác nhau, giúp đảm bảo độ bền, tuổi thọ và tối ưu chi phí đầu tư. Tại VinaSteel, chúng tôi cung cấp ba loại thép hình I chính: thép I đen, thép I mạ kẽm điện phânthép I mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hình i đen

Thép I đen là sản phẩm cán nóng chưa qua xử lý bề mặt, có màu xanh đen đặc trưng. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, tòa nhà cao tầng và các kết cấu trong nhà. Trước khi sử dụng, thép thường được sơn chống gỉ để tăng độ bền. Ưu điểm lớn nhất là giá thành rẻ, dễ thi công và phù hợp với môi trường khô ráo.

Thép hình i mạ kẽm

Thép I mạ kẽm điện phân được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện hóa, mang lại bề mặt sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao. Lớp mạ này có độ dày trung bình 15–25 micromet, giúp chống gỉ tốt trong môi trường khô hoặc ít ẩm. Ưu điểm là chi phí thấp, không làm thay đổi kích thước sản phẩm, thường dùng trong nội thất hoặc kết cấu không tiếp xúc trực tiếp với thời tiết.

Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng

Đây là loại thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm được nhúng trong bể kẽm nóng chảy ở khoảng 450°C, tạo lớp mạ dày bám chắc trên toàn bộ bề mặt, kể cả mép và góc cạnh. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ thép hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, nhà máy hóa chất, hoặc công trình ngoài trời. Dù chi phí ban đầu cao hơn, nhưng tuổi thọ sản phẩm có thể lên đến hàng chục năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Phân loại thép hình i

Ưu điểm của sản phẩm

Thép hình I là vật liệu kết cấu quan trọng trong xây dựng hiện đại nhờ khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và hiệu quả kinh tế. Với thiết kế thông minh, sản phẩm đáp ứng tốt cả yêu cầu kỹ thuật lẫn thẩm mỹ, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

  1. Thép chữ I có thiết kế mặt cắt tối ưu, giúp chịu tải trọng uốn và nén rất tốt, đặc biệt theo phương thẳng đứng. Nhờ độ cứng cao và khả năng chống rung, sản phẩm mang lại sự ổn định tuyệt đối cho công trình như nhà cao tầng, cầu vượt, nhà xưởng.
  2. Cấu tạo của thép I giúp tập trung vật liệu ở phần cánh – nơi chịu lực lớn, giảm trọng lượng ở phần bụng, nhờ đó tiết kiệm đáng kể khối lượng thép. Kết cấu nhẹ hơn giúp giảm tải trọng móng và chi phí thi công tổng thể.
  3. Thép hình I có nhiều kích thước và quy cách khác nhau, phù hợp từ dầm phụ trong nhà dân dụng đến kết cấu vượt nhịp lớn của nhà xưởng, sân vận động, nhà thi đấu. Tính đa dạng giúp các kỹ sư dễ dàng lựa chọn cho mọi loại công trình.
  4. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, JIS và ASTM, thép hình I đảm bảo độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chịu tải ổn định. Sản phẩm có độ đồng nhất cao, mang lại độ an toàn và tuổi thọ lâu dài cho kết cấu.
  5. Nhờ trọng lượng nhẹ hơn bê tông cốt thép, việc vận chuyển và lắp đặt thép I diễn ra nhanh chóng, giúp rút ngắn thời gian thi công và sớm đưa công trình vào sử dụng.
Ưu điểm của sản phẩm

Ứng dụng sắt hình i

Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình I là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng và sản xuất hiện đại.

  • Thép hình I được dùng làm dầm, cột, và khung kèo chính cho nhà xưởng, giúp tạo không gian rộng thoáng, hạn chế cột giữa và tối ưu mặt bằng sản xuất.
  • Sản phẩm được sử dụng làm hệ thống dầm sàn chịu lực, giúp giảm trọng lượng kết cấu, tiết kiệm chi phí móng và tăng chiều cao công trình.
  • Thép I kích thước lớn được dùng làm dầm chủ cho cầu vượt, cầu bộ hành, cầu sắt và tuyến đường sắt trên cao, đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền lâu dài.
  • Trong nhà máy, cảng biển, thép I được dùng làm đường ray cho cầu trục và pa lăng nhờ độ cứng cao, chịu tải trọng động lớn và hoạt động ổn định.
  • Khi được mạ kẽm nhúng nóng, thép I có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho khung tàu, giàn khoan, cầu cảng và công trình ven biển.
  • Thép hình I còn được dùng cho khung gầm xe tải, tháp truyền tải điện, tháp viễn thông và nhiều công trình kiến trúc sáng tạo cần kết cấu chắc chắn, thanh thoát.
Ứng dụng sắt hình i

Hướng dẫn lắp đặt sản phẩm

Lắp đặt thép hình I đúng quy trình giúp đảm bảo độ an toàn, ổn định và tuổi thọ công trình. Quy trình thi công cần tuân thủ nghiêm ngặt bản vẽ thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định an toàn lao động.

Bước 1: Chuẩn bị thi công

  • Kiểm tra số lượng, quy cách và chất lượng thép hình I theo bản vẽ và chứng chỉ nhà sản xuất.

  • San phẳng mặt bằng, sắp xếp khu vực tập kết vật tư, bố trí thiết bị cẩu phù hợp.

  • Định vị chính xác bu lông neo tại móng để thuận tiện cho việc dựng cột thép.

Bước 2: Lắp dựng cột thép

  • Chọn thiết bị cẩu có tải trọng và tầm với phù hợp.

  • Dựng cột đúng vị trí bu lông neo, siết chặt đai ốc và cố định tạm bằng giằng chống để đảm bảo thẳng đứng.

Bước 3: Lắp dầm chính và phụ

  • Lắp dầm chính trước, liên kết với cột thép bằng bu lông hoặc hàn.

  • Tiếp theo lắp dầm phụ vuông góc với dầm chính để đỡ sàn hoặc mái.

  • Kiểm tra, siết chặt toàn bộ liên kết theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Bước 4: Cân chỉnh và hoàn thiệt khung kết cấu

  • Đo đạc, kiểm tra độ thẳng đứng của cột, cao độ và kích thước dầm.

  • Hoàn thiện các mối nối, kiểm tra mối hàn, siết bu lông đạt lực yêu cầu.

Bước 5: Bảo trì và bảo dưỡng

  • Sơn phủ chống gỉ và sơn màu bảo vệ cho thép I đen sau lắp dựng.

  • Kiểm tra định kỳ các mối nối và lớp sơn để phát hiện, xử lý kịp thời tình trạng ăn mòn hoặc hư hại.

Hướng dẫn lắp đặt sản phẩm

Thép VinaSteel chuyên cung cấp thép hình I tại TP.HCM

Trong thị trường vật liệu xây dựng đầy cạnh tranh, việc chọn nhà cung cấp uy tín quyết định trực tiếp đến chất lượng công trình và hiệu quả đầu tư. Thép VinaSteel là đối tác đáng tin cậy trong cung cấp thép hình I và các sản phẩm thép kết cấu chất lượng cao, cam kết mang đến giải pháp vật tư tối ưu cho mọi dự án.

Chất lượng hàng đầu: VinaSteel.vn cung cấp thép hình I từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt, Vina One và nguồn nhập khẩu đạt tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo đúng thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn.

Nguồn hàng phong phú – sẵn kho: Hệ thống kho bãi quy mô lớn giúp VinaSteel luôn có sẵn đầy đủ quy cách thép hình I, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu – từ đơn hàng nhỏ đến dự án lớn, đảm bảo tiến độ thi công.

Giá cả cạnh tranh – minh bạch: Bảng giá thép hình I được niêm yết công khai, cập nhật thường xuyên. VinaSteel còn áp dụng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn, giúp tối ưu chi phí đầu tư.

Tư vấn chuyên nghiệp – tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật của VinaSteel am hiểu vật liệu xây dựng, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng sản phẩm, phù hợp yêu cầu kỹ thuật, tiết kiệm chi phí và thời gian.

Giao hàng nhanh – đúng hẹn: Với hệ thống vận chuyển hiện đại, VinaSteel cam kết giao hàng tận nơi trên toàn quốc nhanh chóng, an toàn, đúng tiến độ, giúp khách hàng chủ động trong kế hoạch thi công.

Thép VinaSteel chuyên cung cấp thép hình I tại TP.HCM
-5%
Giá gốc là: 20.200 ₫.Giá hiện tại là: 19.200 ₫.
-1%
Giá gốc là: 16.500 ₫.Giá hiện tại là: 16.300 ₫.
-5%
Giá gốc là: 18.500 ₫.Giá hiện tại là: 17.500 ₫.
-4%
Giá gốc là: 16.900 ₫.Giá hiện tại là: 16.200 ₫.
-3%
Giá gốc là: 17.500 ₫.Giá hiện tại là: 17.000 ₫.
-4%
Giá gốc là: 16.600 ₫.Giá hiện tại là: 16.000 ₫.
-3%
Giá gốc là: 17.600 ₫.Giá hiện tại là: 17.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 18.700 ₫.Giá hiện tại là: 17.700 ₫.
-3%
Giá gốc là: 17.600 ₫.Giá hiện tại là: 17.000 ₫.
-4%
Giá gốc là: 16.900 ₫.Giá hiện tại là: 16.300 ₫.
-5%
Giá gốc là: 19.200 ₫.Giá hiện tại là: 18.200 ₫.
-5%
Giá gốc là: 18.900 ₫.Giá hiện tại là: 17.900 ₫.
Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo