Thép Cuộn Phi 6

Giá gốc là: 15.600 ₫.Giá hiện tại là: 15.000 ₫.

Tên sản phẩm: Thép cuộn phi 6 (đường kính 6 mm)

Mác thép phổ biến: CB240T

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651, JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh)

Bề mặt: Tròn trơn, nhẵn, sạch

Tiết diện: Hình tròn đều, dung sai đường kính chuẩn

Đường kính danh nghĩa: 6 mm

Trọng lượng cuộn: 200 kg – 2.000 kg/cuộn (tùy nhà máy)

Đường kính ngoài cuộn: Khoảng 1,1 – 1,3 mét

Ứng dụng chính: Làm cốt đai dầm, cột, cốt phân bố sàn, kéo dây thép nhỏ

Thương hiệu cung cấp: Hòa Phát – Pomina – Miền Nam – Việt Nhật

Hotline: 0913 99 1377

Thép cuộn phi 6 là vật liệu cốt lõi tạo nên khung kết cấu bền vững cho các công trình bê tông cốt thép. VinaSteel.vn cung cấp sắt tròn trơn chất lượng cao, giúp khách hàng tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công.

Việc chọn đúng loại sắt dây phi 6 giúp tăng tuổi thọ công trình, đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ. Dưới đây là đặc điểm, ứng dụng và bảng giá sắt cuộn phi 6 mới nhất tháng mười hai năm 2025 để bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp.

săt thép cuộn phi 6

Đơn giá mới nhất của sản phẩm Thép cuộn phi 6

Tháng mười hai năm 2025, thị trường vật liệu xây dựng phục hồi khiến giá thép cuộn phi 6 được quan tâm nhiều hơn. Việc cập nhật giá giúp chủ động dự toán và kiểm soát chi phí. VinaSteel làm việc trực tiếp với các nhà máy lớn để cung cấp giá tốt và nhiều ưu đãi.

Giá thép phi  6 chịu ảnh hưởng bởi giá quặng sắt, phôi thép, công nghệ sản xuất và nhu cầu tăng cao cuối năm. Nhờ nguồn hàng ổn định, VinaSteel luôn duy trì mức giá hợp lý.

Dưới đây là bảng giá tham khảo, có thể thay đổi theo số lượng và khu vực giao nhận.

Bảng báo giá Thép cuộn phi 6 (Đơn vị: VNĐ/kg) – Cập nhật 12/2025

Thương hiệu (Nhà máy)
Tiêu chuẩn kỹ thuậtĐơn giá chưa VAT (đồng/kg)Đơn giá có VAT (đồng/kg)Ghi chú
Thép Hòa PhátTCVN 1651-1:201814,8516,038
Hàng phổ thông, bề mặt xanh bóng
Thép Miền NamTCVN 1651-1:201814,9516,146
Ký hiệu VN Steel, chất lượng ổn định
Thép Việt Nhật (Vina Kyoei)JIS G3112 / TCVN15,216,416
Hàng cao cấp, độ dẻo cao
Thép PominaTCVN 1651-1:201815,116,308
Ký hiệu quả táo, chống rỉ tốt
Thép Tisco (Thái Nguyên)TCVN 1651-1:201814,715,876
Phù hợp công trình khu vực phía Bắc
Thép Tung HoTCVN / JIS14,815,984
Công nghệ Đài Loan

Giá sắt cuộn phi 6 còn thay đổi theo loại bề mặt xử lý. Thép đen có giá thấp nhất, trong khi thép mạ kẽm điện phân và đặc biệt là mạ kẽm nhúng nóng có giá cao hơn do thêm chi phí lớp mạ bảo vệ. Dù chi phí ban đầu cao hơn, thép mạ kẽm lại giúp tăng độ bền, chống ăn mòn tốt và giảm chi phí bảo trì dài hạn.

Để nhận báo giá chi tiết kèm chi phí vận chuyển và ưu đãi tháng mười hai năm 2025, khách hàng vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh VinaSteel. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đề xuất giải pháp vật liệu tối ưu nhất.

Mô tả sản phẩm Thép cuộn phi 6 và Quy trình sản xuất

Thép cuộn phi 6, còn gọi là sắt xây dựng phi 6 hoặc thép dây phi , là loại thép dạng dây có đường kính 6 mm, bề mặt trơn hoặc có gân nhẹ tùy loại. Sản phẩm được đóng thành cuộn lớn, thuận tiện cho vận chuyển và lưu kho, thường dùng làm thép đai trong dầm, cột hoặc gia cố lưới thép đổ sàn bê tông.

Về vật liệu, thép cuộn phi 6 là hợp kim của sắt và carbon, kết hợp với mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho được kiểm soát chặt chẽ. Thành phần này giúp thép vừa có độ cứng chịu lực tốt, vừa dẻo để uốn nắn khi thi công.

Quy trình sản xuất gồm: xử lý quặng, luyện thép, đúc phôi, cán nóng thành dây 6 mm, làm nguội và đóng cuộn, cuối cùng kiểm tra cơ lý tính trước khi xuất xưởng. Công nghệ luyện kim hiện đại giúp thép phi 6 chất lượng đồng đều và thân thiện môi trường hơn, phù hợp xu hướng xây dựng bền vững.

Mô tả sản phẩm Thép cuộn phi 6 và Quy trình sản xuất

Thông số kĩ thuật của sản phẩm Thép cuộn phi 6

Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật của thép cuộn phi 6 là vô cùng quan trọng đối với các kỹ sư thiết kế và nhà thầu thi công. Những số liệu này không chỉ giúp tính toán khối lượng vật tư chính xác để đặt hàng mà còn là căn cứ để nghiệm thu chất lượng sản phẩm tại công trường. Tại Thép VinaSteel, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép xây dựng phi 6:

Bảng đặc tính cơ lý và kích thước Thép cuộn phi 6

Tiêu chí
Thông số kỹ thuật chi tiết
Đường kính danh nghĩa (d)
6.0 mm (Dung sai cho phép ± 0.10 mm)
Tiết diện mặt cắt ngang28.27 mm²
Khối lượng riêng7850 kg/m ³
Trọng lượng tiêu chuẩn~ 0.222 kg/m
Chiều dài ước tính 1kg~ 4.51 mét
Trọng lượng cuộn
Dao động từ 200kg – 2100kg (Tùy nhà máy)
Giới hạn chảy (Yield Strength)
Min 235 N/mm² (Mác CB240-T / CT3)
Độ bền kéo (Tensile Strength)
Min 380 N/mm²
Độ giãn dài (Elongation)Min 20%
Tiêu chuẩn sản xuất
TCVN 1651-1:2018 (Việt Nam), JIS G3112 (Nhật), ASTM A615 (Mỹ)
Mác thép thông dụng
CB240-T, CT3, SWRM10, SAE1008

Dung sai kích thước:
Theo tiêu chuẩn TCVN, đường kính thép có thể sai lệch trong một khoảng cho phép mà vẫn đạt chuẩn chất lượng. Tuy nhiên, thép cuộn phi 6 do VinaSteel cung cấp luôn có độ chính xác cao, giúp đảm bảo khả năng chịu lực ổn định và đồng đều trong toàn bộ kết cấu.

Mác thép CB240-T:
Đây là mác thép phổ biến nhất cho thép tròn trơn dạng cuộn.
CB: viết tắt của Cốt Bê tông.
240: giới hạn chảy tiêu chuẩn là 240 MPa, thể hiện khả năng chịu lực trước khi biến dạng.
T: ký hiệu cho thép Trơn.
Loại thép này có độ dẻo tốt, rất phù hợp để uốn làm đai cột, đai dầm và các chi tiết cần uốn theo hình dạng phức tạp.

Trọng lượng cuộn:
– Công trình nhỏ thường chọn cuộn vài trăm kg để dễ bốc xếp thủ công.
– Công trình lớn ưu tiên cuộn từ 1 đến 2 tấn để giảm số lần thay cuộn, tiết kiệm thời gian và hạn chế mối nối khi gia công bằng máy duỗi cắt tự động.

Tầm quan trọng của việc dùng thép đạt tiêu chuẩn:
Sử dụng thép đúng kỹ thuật giúp tránh các lỗi nghiêm trọng như nứt, gãy kết cấu do thép không đủ chất lượng, hoặc lãng phí chi phí khi dùng thép vượt quá nhu cầu chịu lực thực tế. VinaSteel luôn cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO/CQ từ nhà máy cho từng lô thép cuộn phi 6 , giúp khách hàng yên tâm khi kiểm tra và nghiệm thu vật liệu đầu vào.

Thông số kĩ thuật của sản phẩm Thép cuộn phi 6

Phân loại sản phẩm: Đen, Mạ kẽm điện phân và Mạ kẽm nhúng nóng

Dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, thép cuộn phi 6 được chia thành ba loại chính. Hiểu rõ từng loại giúp bạn chọn đúng vật liệu và tối ưu chi phí đầu tư.

Thép cuộn phi 6 đen

Bề mặt có màu xanh đen hoặc xanh xám do lớp oxit tự nhiên 6 cán nóng.

  • Ưu điểm: Giá rẻ nhất, độ bền cơ học cao, bám dính bê tông tốt.
  • Nhược điểm: Dễ rỉ sét nếu tiếp xúc ẩm ướt hoặc hóa chất mà không có lớp bê tông bảo vệ.
  • Ứng dụng: Làm cốt thép trong bê tông cốt thép, nơi thép được bê tông che phủ.

Thép cuộn phi 6 mạ kẽm điện phân

Là thép đen được phủ lớp kẽm mỏng 15–25 micron bằng công nghệ điện phân.

  • Ưu điểm: Bề mặt sáng đẹp, chống rỉ tốt hơn thép đen trong môi trường khô ráo.
  • Nhược điểm: Lớp mạ mỏng nên khả năng bảo vệ chỉ trung bình, không phù hợp môi trường ăn mòn nặng.
  • Ứng dụng: Lưới rào, chuồng trại, đồ gia dụng, móc treo, sản phẩm thủ công.

Thép cuộn phi 6 mạ kẽm nhúng nóng

Thép được làm sạch và nhúng vào bể kẽm nóng 450 độ C, tạo lớp kẽm dày từ 50 micron trở lên.

  • Ưu điểm: Chống ăn mòn rất cao, chịu môi trường biển và thời tiết khắc nghiệt; tuổi thọ lên đến 50 năm.
  • Nhược điểm: Giá cao nhất, bề mặt không bóng như mạ điện phân nhưng dày và bền chắc.
  • Ứng dụng: Công trình ven biển, rọ đá kè đê, dây tiếp địa chống sét, lưới B40 cường độ cao.
sắt thép cuộn xây dựng

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Sắt cuộn phi 6

Độ dẻo dai cao: Thép phi 6 có hàm lượng carbon thấp nên dễ uốn, duỗi và tạo đai vuông, tròn, tam giác mà không bị nứt, rất thuận tiện khi gia công cốt đai dầm cột.

Chịu lực ổn định: Dù kích thước nhỏ, thép phi 6 vẫn đạt chuẩn về giới hạn chảy và độ bền kéo, hỗ trợ tốt cho khả năng chịu tải và chịu lực cắt của kết cấu.

Bề mặt đồng đều: Thép phi 6 tại VinaSteel có tiết diện tròn chuẩn, bề mặt nhẵn (đối với thép trơn), tăng khả năng bám dính và liên kết với bê tông.

Hiệu quả kinh tế: Giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ, thi công nhanh giúp tối ưu chi phí vật tư – vận chuyển – nhân công.

Dễ vận chuyển và lưu kho: Đóng gói dạng cuộn giúp tiết kiệm diện tích và thuận tiện khi bốc xếp.

Tuổi thọ cao: Khi nằm trong bê tông hoặc được mạ kẽm bảo vệ, thép phi 6 duy trì độ bền lâu dài trong suốt vòng đời công trình.

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Sắt cuộn phi 6

Ứng dụng của sản phẩm Thép xây dựng phi 6 trong đời sống

Trong bê tông cốt thép: Thép phi 6 được dùng làm cốt đai cho dầm, cột, cọc bê tông và làm thép phân bố trong sàn, mái, lanh tô. Cốt đai giúp giữ vị trí thép dọc, chịu lực cắt và hạn chế nứt bê tông.

Trong hạ tầng giao thông – thủy lợi: Thép phi 6 (đặc biệt là loại mạ kẽm) dùng để đan rọ đá kè sông, biển, đập thủy điện. Nhờ độ dẻo cao, rọ đá chịu biến dạng tốt mà không mất kết cấu.

Sản xuất lưới thép hàn: Là vật liệu chính để sản xuất lưới hàn cho đường bê tông, nền nhà xưởng, hàng rào như lưới B40, lưới chấn sóng.

Công nghiệp kéo dây: Thép cuộn phi 6 được kéo rút thành dây thép nhỏ hơn (dây kẽm buộc 1 ly, 2 ly, 3 ly…) phục vụ buộc cốt thép và nhiều ứng dụng khác.

Cơ khí – thủ công mỹ nghệ: Dùng làm khung kệ, giá đỡ, đồ gia dụng, lồng thú cưng và các sản phẩm trang trí nội thất phong cách công nghiệp.

Ứng dụng của sản phẩm Thép xây dựng phi 6 trong đời sống

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Sắt cuộn phi 6

Kiểm tra đầu vào: Kiểm tra đúng mác thép, bề mặt sạch, không bùn đất, dầu mỡ hay rỉ bong. Rỉ nhẹ màu vàng có thể làm sạch bằng bàn chải thép.

Duỗi thẳng thép: Thép phi 6 dạng cuộn phải duỗi thẳng trước khi gia công. Nên dùng máy duỗi cắt tự động để đảm bảo độ thẳng và chiều dài chuẩn, năng suất cao hơn thủ công.

Cắt và uốn đai:
Uốn đai theo thiết kế bằng máy uốn hoặc vam tay. Bán kính uốn phải đúng tiêu chuẩn để tránh nứt thép. Móc neo cốt đai thường uốn 135 độ để tăng khả năng bám bê tông.

Lắp đặt và buộc thép:
Lắp đai đúng khoảng cách thiết kế (a100, a150, a200…) và buộc chặt bằng dây kẽm để khung không xê dịch khi đổ bê tông.

Lưu kho bảo quản:
Kê thép cách đất 10 đến 15cm, che bạt tránh mưa và sương, phân loại theo chủng loại và lô để dễ quản lý.

An toàn lao động:
Công nhân cần đeo găng tay, giày bảo hộ và kính khi cắt thép để tránh bị sắt cứa hoặc mạt thép bắn vào mắt.

Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Sắt cuộn phi 6

Tại sao khách hàng nên mua sản phẩm tại Thép VinaSteel?

Giữa thị trường sắt thép cạnh tranh, Thép VinaSteel vẫn là lựa chọn hàng đầu nhờ uy tín và chất lượng ổn định. Chúng tôi không chỉ cung cấp thép mà còn mang đến sự an tâm cho mọi công trình.

Chất lượng chính hãng: Là đại lý cấp 1 của Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật. Mỗi cuộn thép phi 6 đều có tem mác rõ ràng và đầy đủ CO/CQ từ nhà máy.

Giá tốt nhất thị trường: Nhập hàng số lượng lớn và hợp tác trực tiếp với nhà máy giúp VinaSteel luôn có mức giá cạnh tranh, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.

Kho bãi – vận chuyển chuyên nghiệp: Hệ thống kho rộng, đội xe đa tải trọng giúp giao hàng nhanh đến tận công trình tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận, đáp ứng tiến độ gấp.

Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ kỹ sư và kinh doanh am hiểu vật liệu luôn sẵn sàng tư vấn, bóc tách khối lượng và hỗ trợ dự toán chi phí miễn phí.

Hậu mãi chu đáo: Luôn đồng hành cùng khách hàng, hỗ trợ xử lý mọi vấn đề và cam kết đổi trả nếu sản phẩm không đúng quy cách hoặc chất lượng cam kết.

Tại sao khách hàng nên mua sản phẩm tại Thép VinaSteel?

Bạn đang cần báo giá chính xác cho dự án sắp tới? Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với VinaSteel qua Hotline hoặc để lại thông tin tại Vinasteel.vn để được đội ngũ chuyên gia của chúng tôi tư vấn miễn phí và nhận chiết khấu hấp dẫn ngay hôm nay.


Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Cuộn Phi 6”

Hotline: 0913991377
Gọi Ngay 1
Hotline: 0966387953
Gọi Ngay 2
Hotline: 0961082087
Gọi Ngay 3
Zalo
Zalo
Zalo