Thép ống mạ kẽm phi 114 giá rẻ nhất Tphcm

Thứ tư - 22/06/2016 22:55
VinaSteel chuyên cung cấp các loại thép ống chất lượng tại Viêt Nam . Bạn có thể truy cập trang web của công ty hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi đề tìm kiếm thông tin gì cụ thể về thép ống?
Thép ống mạ kẽm phi 114 là loại thép ống tròn có đường kính ngoài khoảng 114 mm, được phủ một lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng như xây dựng, kết cấu thép, và hệ thống ống dẫn.
 
 

Quy cách tiêu chuẩn ống thép D114

- Đường kính ngoài OD: 114.4.
- Đường kính danh nghĩa: DN100
- Tiêu chuẩn độ dày đạt từ 3,05mm đến 17,12mm.
- Trọng lượng ống thép giao động từ 8,37 kg/m đến 41,03 kg/m.
Chi tiết theo bảng dưới đây :
Tiêu chuẩn độ dày (mm) Trọng lượng ống thép D114 (Kg/m)
03.05 8.37
3.5 9.56
4.78 12.91
5.5 14.76
06.02 16.07
6.5 17.28
7 18.52
7.5 19.75
08.05 21.09
8.56 22.32
9 23.37
9.5 24.55
10 25.72
10.5 26.88
11.13 28.32
12 30.27
13.49 33.54
14 34.63
16 38.79
17.12 41.03
 Đặc điểm sắt tròn phi D114 có khả năng chịu lực tốt, đồ bền lớn.

Ứng dụng

  • Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, khí, và các ứng dụng công nghiệp khác.
  • Làm khung cho công trình xây dựng, giàn giáo, và các cấu trúc hỗ trợ khác.
  • Sử dụng trong nông nghiệp cho các hệ thống tưới tiêu và giàn cây

Các loại ống thép phi 114 thông dụng nhất 

- Bảng giá sắt tròn sắt tròn đen 114 

Độ dày Khối lượng
(Kg/Cây)
VINAPIPE (Vnđ/ Cây) Hòa Phát
(Vnđ/ Cây)
Nhật Quang
(Vnđ/ Cây)
1.4 ly 23 409.400 437.000 379.500
1.8 ly 29,75 529.550 565.250 490.875
2.0 ly 33 587.400 627.000 544.500
2.4 ly 39,45 702.210 749.550 650.925
2.5 ly 41,06 730.868 780.140 677.490
2.8 ly 45,86 816.308 871.340 756.690
3.0 ly 49,05 873.090 931.950 809.325
3.8 ly 61,68 1.097.904 1.171.920 1.017.720
4.0 ly 64,81 1.153.618 1.231.390 1.069.365
4.5 ly 72,58 1.291.924 1.379.020 1.197.570
5.0 ly 80,27 1.428.806 1.525.130 1.324.455
6.0 ly 95,44 1.698.832 1.813.360 1.574.760

- Bảng giá thép ống mạ kẽm phi 114 

Độ dày
(ly)
Khối lượng
(Kg/Cây)
Hoa Sen (Vnđ/ Cây) Hòa Phát
(Vnđ/ Cây)
Nhật Quang
(Vnđ/ Cây)
1,35 21,5 483.750 451.500 419.250
1,65 27,5 618.750 577.500 536.250
1,95 32,5 731.250 682.500 633.750
   

 - Bảng giá thép ống phi 114 mạ kẽm nhúng nóng 

Độ dày
(ly)
Khối lượng
(Kg/ Cây)
Hoa Sen (Vnđ/ Cây) Hòa Phát
(Vnđ/ Cây)
Nhật Quang
(Vnđ/ Cây)
2.5 41,06 1.108.620 1.026.500 903.320
2.7 44,29 1.195.830 1.107.250 974.380
2.9 47,48 1.281.960 1.187.000 1.044.560
3.0 49,07 1.324.890 1.226.750 1.079.540
3.2 52,58 1.419.660 1.314.500 1.156.760
3.6 58,5 1.579.500 1.462.500 1.287.000
4.0 64,84 1.750.680 1.621.000 1.426.480
4.5 73,2 1.976.400 1.830.000 1.610.400
5.0 80,64 2.177.280 2.016.000 1.774.080
 

Bạn có thể mua thép ống mạ kẽm phi 114 tại Vinsasteel thông qua các bước sau:

  1. Truy cập website: Bạn có thể vào trang web của Vinsasteel để xem các sản phẩm thép ống mà họ cung cấp. Thông thường, họ sẽ có danh sách các sản phẩm cùng với thông số kỹ thuật chi tiết.

  2. Liên hệ trực tiếp: Bạn có thể gọi điện hot line : 0355250496 ( Ms Tú Anh )hoặc gửi email cho bộ phận bán hàng của Vinsasteel để hỏi về tình trạng hàng hóa, báo giá, và quy trình đặt hàng.

  3. Đến trực tiếp: Nếu bạn ở gần, bạn có thể đến văn phòng hoặc nhà máy của Vinsasteel để xem sản phẩm trực tiếp và thảo luận với nhân viên bán hàng.

  4. Đại lý phân phối: Kiểm tra xem Vinsasteel có các đại lý phân phối nào gần khu vực của bạn không. Đại lý cũng có thể cung cấp các sản phẩm và dịch vụ liên quan.

Tác giả: Vinasteel

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây