Thép Hình V Tổ Hợp, Công Ty VinaSteel Chuyên Bán Thép V Tổ Hợp

Thứ tư - 20/07/2016 20:17
VinaSteel là công ty chuyên cung cấp thép hình V tổ hợp và một số thông tin về loại sắt V này. Liên hệ mua hàng nếu quý khách có nhu cầu.
Thép hình v tổ hợp - công ty vinasteel
Thép hình v tổ hợp - công ty vinasteel

Thông tin về thép V tổ hợp

Thép v tổ hợp là sản phẩm thép V được sản xuất từ các đơn vị tư nhân, giá thành rẻ hơn so với các thương hiệu lớn như: Thép V An Khánh, Thép V Nhà Bè, Thép V Vinaone...

Nhìn chung, sự đa dạng và giá thành rẻ nên chúng được ứng dụng rộng rãi của trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Được sử dụng trong thiết bị, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác, loại thép này không chỉ là nguyên liệu xây dựng mà còn là yếu tố quyết định cho sự thành công của nhiều dự án chuyên sâu.

Giá thép V tổ hợp hôm nay tại kho TPHCM

Giá thép V tổ hợp hôm nay có giá dao động từ 15.346 đồng/kg đến 16.542 đồng/kg.

STT

Quy Cách Thép V Tổ Hợp

ĐỘ DÀY

KG/CÂY

ĐVT

Đơn Giá Thép V Tổ Hợp ( Đồng / Cây 6m )

V Đen

V Mạ Kẽm

V Mạ Kẽm Nhúng Nóng

01

V25*25

 

4.50

cây

59.000

91.000

126.000

02

 

5.00

cây

65.000

102.000

140.000

03

2.50

5.40

cây

70.500

109.000

151.000

04

3.50

7.20

cây

94.000

145.000

202.000

05

V30*30

 

5.00

cây

65.000

100.000

140.000

06

 

5.50

cây

68.500

106.000

151.000

07

 

6.00

cây

74.500

117.000

165.000

08

2.50

6.30

cây

78.000

124.000

173.000

09

2.80

7.20

cây

91.500

142.000

200.000

10

 

8.20

cây

96.000

151.500

217.000

11

3.50

8.40

cây

105.000

165.000

230.000

12

V40*40

 

7.50

cây

92.000

1045.000

203.000

13

 

8.00

cây

96.000

153.500

208.000

14

 

8.50

cây

102.000

162.000

212.000

15

 

9.00

cây

108.000

171.000

222.000

16

2.80

9.50

cây

115.000

175.000

230.000

17

 

10.00

cây

125.000

190.000

245.000

18

3.00

11.00

cây

130.000

203.000

266.000

19

3.30

11.50

cây

138.000

211.500

278.000

20

 

12.00

cây

145.000

220.000

291.000

21

3.50

12.50

cây

150.000

231.000

303.000

22

 

13.00

cây

165.000

250.000

310.000

23

4.00

14.00

cây

171.000

260.000

339.000

24

V50*50

 

11.50

cây

140.000

215.000

280.000

25

 

12.00

cây

146.000

220.000

287.000

26

 

12.50

cây

151.000

230.000

299.000

27

 

13.00

cây

156.000

238.000

309.000

28

3.10

13.50

cây

162.500

248.000

321.000

29

 

14.00

cây

167.500

255.000

333.000

30

3.50

15.00

cây

176.000

275.000

353.000

31

3.80

16.00

cây

189.000

295.000

379.000

32

4.00

17.00

cây

201.000

305.000

404.000

33

4.30

17.50

cây

208.000

314.500

412.000

34

 

19.00

cây

232.000

350.000

449.000

35

4.50

20.00

cây

241.000

360.000

522.000

36

5.00

22.00

cây

261.000

395.000

522.000

37

 

23.00

cây

275.000

410.000

545.000

38

V60*60

4.00

20.00

cây

248.000

369.000

486.000

39

4.50

25.00

cây

303.000

450.000

599.000

40

6.00

29.50

cây

360.000

530.000

708.000

41

V63*63

4.00

22.00

cây

275.000

405.000

528.000

42

 

23.00

cây

285.000

430.000

553.000

43

 

25.00

cây

305.000

460.000

593.000

44

5.00

27.50

cây

338.000

503.000

644.000

45

 

29.00

cây

360.000

533.000

680.000

46

 

31.00

cây

380.000

565.000

717.000

47

6.00

32.50

cây

397.000

595.000

765.000

48

 

34.00

cây

410.000

618.000

795.000

49

V70*70

5.00

30.00

cây

402.000

581.000

748.000

50

 

35.00

cây

445.000

648.000

840.000

51

6.00

36.00

cây

479.000

690.000

885.000

52

 

38.50

cây

505.000

730.000

936.000

53

7.00

42.00

cây

560.000

810.000

1.016.000

54

 

44.00

cây

575.000

835.000

1.046.000

55

8.00

48.00

cây

598.000

876.000

1.128.000

56

V75*75

5.00

33.00

cây

442.500

643.000

817.000

57

 

37.00

cây

485.500

709.000

899.000

58

6.00

38.00

cây

510.500

740.000

940.000

59

7.00

45.00

cây

603.500

872.000

1.116.000

60

 

52.00

cây

670.000

960.000

1.206.000

61

8.00

53.00

cây

708.000

1.020.000

1.280.000

62

 

57.00

cây

720.000

1.045.000

1.325.000

Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm, để nhận giá chính xác nhất vui lòng liên hệ qua số hotline sau: 0966.38.79.53 Mr Sinh.

Tiêu chuẩn sắt V tổ hợp

Sắt V Tổ Hợp sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau mang lại sự linh hoạt và độ đa dạng cho loại sắt này, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3192.

  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 700, GB/T 1591.

  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36, ASTM A572.

Tính chất cơ lý của Thép Hình V Tổ Hợp

Các sản phẩm thép hình V Tổ Hợp có các tính chất cơ lý chung như sau:

  • Độ bền kéo: từ 400 MPa đến 600 MPa.
  • Độ giãn dài: từ 16% đến 20%.
  • Độ cứng Brinell: từ 120 đến 200 HB.
  • Độ bền va đập: từ 27 J đến 42 J.

Quy cách thông dụng 

Sắt hình V Tổ Hợp có các quy cách thông dụng như sau:

  • Chiều dài: từ 6m đến 12m
  • Chiều rộng cánh: từ 25mm đến 100mm
  • Độ dày: từ 2mm đến 10mm

Ứng dụng thép v tổ hợp

Thép V Tổ Hợp không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công trình xây dựng đến cơ khí chế tạo và sản xuất thiết bị công nghiệp.
  1. Xây dựng các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, và tòa nhà cao tầng. Được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu, giằng và dầm.

  2. Nó được sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí chế tạo, bao gồm các bộ phận máy móc và thiết bị nặng.

  3. Là nguyên liệu chủ chốt cho việc sản xuất các bộ phận và thiết bị trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, ô tô, máy bay, và tàu thủy.

  4. Là nguồn nguyên liệu quan trọng cho việc sản xuất đồ gia dụng. Từ bàn ghế, giá kệ, tủ quần áo cho đến cửa sổ và cửa ra vào.

  5. Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các cầu vượt và cầu treo, đảm bảo tính an toàn và ổn định.

VinaSteel - Công ty bán thép V tổ hơp giá rẻ

 

Tác giả: VinaSteel

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây